Quyết định 170/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 170/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/04/2023
Ngày có hiệu lực 13/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Nguyễn Văn Đệ
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 170/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 13 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THANH CHƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội Nghị quyết tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2040;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy Hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Chương;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2173/TTr-STNMT ngày 06 tháng 4 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Chương;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Chương với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..

(5)

(6)

I

Đất nông nghiệp

NNP

97 602,60

371,02

1 200,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10 003,39

47,15

340,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7 262,80

40,84

306,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8 142,47

31,03

237,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12 628,01

171,24

191,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20 005,83

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45 877,66

114,02

408,03

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

16 026,70

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

918,24

7,58

23,57

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,99

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12 814,97

279,28

411,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

369,21

0,42

 

2.2

Đất an ninh

CAN

370,13

3,10

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

29,00

3,34

0,23

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

129,89

36,72

0,27

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

54,28

 

2,76

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

54,76

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6 361,52

122,49

184,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3 681,23

65,35

126,15

-

Đất thủy lợi

DTL

1 181,59

8,75

21,92

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,56

4,01

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,14

2,85

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

142,37

17,23

4,45

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

129,56

2,78

4,22

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,88

0,35

1,19

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,78

0,41

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,21

 

0,14

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,20

0,04

0,27

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,60

0,37

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1 151,18

19,24

25,62

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

15,22

1,11

0,69

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

53,35

1,67

1,40

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,43

1,68

0,67

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2 147,62

 

74,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

75,76

75,58

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

32,93

7,44

0,43

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,19

0,42

0,42

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

79,93

1,47

4,23

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2 967,94

20,65

141,05

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

78,02

4,30

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2 275,31

3,59

39,84

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Dương

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

NNP

998,75

476,80

9 246,93

8 367,50

1 723,49

883,65

3 387,67

573,50

642,02

LUA

597,62

245,34

139,37

80,58

409,91

248,46

311,66

207,19

208,95

LUC

597,62

245,34

109,09

79,72

235,39

111,36

302,20

207,19

208,95

HNK

186,11

155,09

193,23

757,67

203,95

170,18

68,39

118,31

186,29

CLN

165,71

71,28

459,22

235,76

254,30

267,61

386,43

157,89

153,93

RPH

 

 

4 595,54

3 142,59

 

 

276,15

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

31,93

 

3 831,27

4 129,07

843,79

187,37

2 315,24

84,31

87,70

RSN

 

 

1 649,78

2 094,53

 

 

1 056,06

 

 

NTS

17,40

5,08

28,31

21,83

1 1,55

10,04

29,80

5,53

5,15

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

PNN

540,28

312,92

580,19

312,03

407,16

332,89

353,87

287,07

202,96

CQP

 

 

 

3,52

 

 

 

 

 

CAN

 

 

204,28

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

3,13

0,73

0,34

 

1,71

0,49

0,75

0,53

0,57

SKC

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

 

SKS

7,34

 

 

 

 

 

 

 

 

SKX

2,27

 

 

 

0,39

 

 

2,20

 

DHT

266,03

109,18

128,17

152,90

183,21

183,75

217,63

106,65

93,33

DGT

160,20

57,50

81,48

113,86

128,52

103,82

100,13

68,44

69,93

DTL

39,97

19,71

22,54

15,11

10,03

15,20

75,49

5,80

5,19

DVH

 

 

0,01

 

 

0,57

0.02

0,45

0,07

DYT

0,65

0,34

0,15

0,18

0,13

0,28

0,17

0,53

0,20

DGD

5,81

2,57

2,63

3,71

3,18

5,26

2,03

2,91

4,01

DTT

10,73

4,14

6,37

0,76

0,82

5,14

3,62

3,40

1,67

DNL

0,31

0,06

0,05

0,05

0,18

0,07

0,06

0,16

0,09

DBV

0,14

 

0,02

 

0,04

0,07

0,02

0,02

0,09

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

0,41

 

 

 

 

0,12

 

DRA

2,08

 

 

 

 

 

 

 

0,50

TON

 

0,01

 

 

 

1,52

0,14

 

 

NTD

45,30

24,69

13,85

19,22

39,73

51,35

35,52

24,25

11,08

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

0,85

0,17

0,66

 

0,59

0,46

0,44

0.57

0.51

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

2,54

0,83

1,64

1,14

0,89

1,25

1,67

4,04

1,07

DKV

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

117,84

69,16

55,56

44,59

56,07

77,44

49,83

51,85

57,19

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,92

0,62

0,27

0,40

0,37

0,32

0,45

1,09

0,30

DTS

 

0,15

0,24

 

0,11

0,04

 

 

0,19

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

7,10

5,61

1,38

4,14

2,08

0,79

1,00

1,04

0,94

SON

129,84

124,85

188,31

105,15

152,02

68,80

77,95

119,67

49,36

MNC

2,94

 

 

 

10,31

 

4,59

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

48,63

8,88

503,65

211,93

140,23

9,87

43,49

8,37

17,66

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP

377,59

16 577,70

330,31

3 806,70

829,88

2 909,62

397,89

671,11

3 029,75

LUA

153,21

307,53

167,08

336,71

154,64

201,31

162,33

221,44

447,44

LUC

153,21

51,80

127,13

84,74

154,56

134,23

162,33

220,77

83,85

HNK

79,34

240,09

113,88

151,06

112,84

189,48

72,87

170,07

428,58

CLN

72,36

1 930,18

44,74

367,52

172,90

582,86

46,62

164,84

557,11

RPH

 

4 845,07

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

60,86

9 079,85

 

2 926,93

375,72

1 900,56

113,72

104,00

1 574,89

RSN

 

4 611,15

 

1 001,77

4,92

490,97

 

 

 

NTS

11,82

174,98

4,61

24,48

13,74

35,41

2,35

8,97

20,52

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

0,05

 

 

1,80

1,22

PNN

169,07

473,41

196,16

357,37

173,12

323,94

199,54

198,39

547,78

CQP

 

 

 

 

 

2,24

 

 

81,89

CAN

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

0,30

2,26

0,24

0,25

0,06

0,12

0,14

 

0,08

SKC

 

5,52

0,20

 

 

7,06

0,19

4,90

0,15

SKS

 

 

 

 

 

 

11,53

 

3,78

SKX

 

 

 

 

 

 

12,99

 

0,24

DHT

95,69

251,23

60,31

194,78

107,61

158,79

72,80

121,32

300,92

DGT

56,82

198,31

32,93

92,43

71,18

105,17

45,27

73,45

154,23

DTL

11,86

20,16

4,19

41,45

4,51

16,62

9,89

17,36

56,46

DVH

1,37

0,08

0,11

 

0,06

0,18

0,04

0,25

 

DYT

0,25

0,78

0,13

0,12

0,19

0,24

0,15

0,12

0,25

DGD

2,92

4,64

3,38

2,66

2,61

3,79

1,32

2,47

5,02

DTT

2,75

4,41

1,31

4,77

2,84

2,36

1,65

2,92

4,31

DNL

0,01

0,04

0,03

0,04

0,01

0,21

0,05

0,14

0,15

DBV

0,01

0,04

0,04

0,01

0,02

0,05

0,04

0,02

0,02

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

1,00

 

0,44

 

0,35

 

0,22

0,22

 

TON

 

 

0,33

 

1,65

 

0,13

2,41

 

NTD

17,20

22,75

16,93

53,03

24,20

29,82

13,84

21,60

80,47

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

0,89

 

0,47

0,27

 

0,37

0,21

0,36

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

0,26

3,20

0,43

1,87

0,68

1,88

0,83

1,55

1,71

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

39,51

66,31

30,89

64,08

35,59

65,67

28,01

53,23

47.18

ODT

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,36

0,53

0,32

0,31

0,28

0,45

0,32

0,65

0,45

DTS

 

 

 

 

 

1,30

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

2,49

0,07

1,96

2,79

0,16

1,24

1,57

2,62

4,01

SON

30,17

144,09

94,97

93,30

28,71

85,20

70,91

14,12

107,37

MNC

 

0,07

6,84

 

0,02

 

0,24

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

7,52

74,83

5,61

53,02

20,45

28,40

3,05

7,74

67,57

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

NNP

1 338,33

443,78

538,35

694,59

3 983,55

2 297,81

1456,09

1 733,81

956,74

LUA

367,01

144,91

225,18

207,28

451,94

256,37

334,68

209,20

354,27

LUC

296,68

143,90

218,60

205,08

423,78

192,24

248,54

209,14

271,52

HNK

137,37

93,51

118,86

149,61

198,99

200,98

236,66

119,30

165,88

CLN

189,12

91,02

107,59

123,24

991,63

504,57

260,00

297,05

225,92

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

609,15

102,67

78,80

197,48

2 269,27

1 285,86

572,84

1 086,76

198,96

RSN

149,69

 

 

 

825,06

449,62

 

 

 

NTS

24,97

11,66

7,93

13,08

71,72

50,02

43,99

21,51

11,73

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

10,70

 

 

3,90

 

 

7,93

 

 

PNN

298,50

314,47

179,00

191,20

476,93

477,33

382,27

251,58

564,63

CQP

 

2,50

 

 

 

 

32,71

 

238,83

CAN

 

 

 

 

 

162,15

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

0,80

0,77

 

0,25

 

0,76

0,23

0,16

0,63

SKC

4,30

0,15

0,16

0,28

5,52

 

 

 

5,17

SKS

 

 

 

 

 

 

3,74

 

11,87

SKX

0,04

 

 

8,16

 

 

9,32

 

0,99

DHT

181,91

113,40

88,42

95,61

361,80

162,25

219,77

180,57

204,84

DGT

92,93

73,00

52,66

62,83

143,10

103,15

146,53

110,74

128,16

DTL

44,45

12,14

10,54

5,78

154,23

29,90

34,42

14,64

16,12

DVH

0,17

0,53

0,03

0,03

 

0,21

0,51

0,12

 

DYT

0,89

0,33

0,31

0,24

0,39

0,16

0,43

0,22

0,22

DGD

5,83

2,21

2,85

2,24

5,00

3,35

4,12

2,38

2,58

DTT

4,97

3,39

1,01

2,78

3,94

5,04

4,98

3,34

3,61

DNL

0,14

0,83

0,04

0,09

0,16

0,04

0,62

0,04

0,07

DBV

0,06

0,01

0,02

0,02

0,02

0,05

0,02

0,02

0,02

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

1,07

DRA

 

0,48

 

0,42

0,47

0,50

0,87

 

4,69

TON

0,09

0,05

 

 

 

 

0,25

0,11

1,02

NTD

31,90

19,86

20,69

20,89

53,73

19,43

26,35

48,62

47,04

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

0,47

0,56

0,26

0,29

0,77

0,42

0,70

0,34

0,44

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

1,63

1,20

0,68

0,48

1,61

2,37

1,68

1,06

1,66

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

57,77

69,95

42,56

54,25

61,57

80,16

54,46

52,77

67,97

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,79

0,74

0,41

0,72

0,46

0,36

0,62

0,56

0,41

DTS

 

3,14

 

 

 

 

 

 

0,05

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

1,76

1,86

0,42

1,32

1,93

0,73

5,66

0,27

4,79

SON

49,50

120,41

46,35

29,00

44,00

67,53

54,07

16,20

27,42

MNC

 

0,34

 

1,14

0,03

1,02

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

20,56

18,94

23,95

4,63

17,31

12,72

46,87

41,61

9,37

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

(3)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

NNP

6 934,35

1532,59

10 872,24

619,47

1667,55

3 499,78

342,37

1211,10

677,72

LUA

114,20

288,49

146,93

176,31

386,05

630,47

101,02

438,98

181,78

LUC

114,20

221,81

135,44

176,31

3,26

63,38

101,02

438,98

181,78

HNK

904,82

121,88

138,03

161,01

154,37

897,34

157,88

133,60

186,73

CLN

164,50

567,31

1 083,80

155,39

304,23

760,58

82,44

138,69

127,19

RPH

2 138,97

 

5 007,51

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

3 602,11

534,98

4 455,59

121,03

791,44

1 145,82

 

484,36

171,31

RSN

1 616,63

3,62

2 022,44

 

38,42

12,05

 

 

 

NTS

9,75

19,93

39,25

5,73

31,46

65,58

1,04

15,48

10,72

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

1,13

 

 

 

 

 

 

PNN

251,67

319,83

572,03

258,69

341,53

461,83

194,74

391,98

228,18

CQP

0,20

 

6,91

 

 

 

 

 

 

CAN

0,20

 

0,16

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

0,31

4,49

2,69

 

 

 

2,45

0,18

SKC

 

0,08

34,81

5,19

16,97

1,62

0,24

 

 

SKS

 

 

 

0,76

 

 

 

12,50

 

SKX

 

 

5,44

2,80

 

 

 

9,72

0,20

DHT

137,56

181,19

261 14

103,08

233,22

333,05

63,37

227,29

101,37

DGT

87,10

97,04

153,21

68,01

110,85

139,35

30,45

110,84

66,12

DTL

38,67

35,70

80,92

12,24

63,58

108,97

12,36

74,02

10,72

DVH

 

0,04

0,06

0,06

0,22

0,14

 

0,09

0,10

DYT

0,39

0,24

0,26

0,21

0,98

0,13

0,24

0,44

0,19

DGD

4,56

4,16

2,57

2,71

1,68

4,20

1,63

6,27

1,64

DTT

0,42

2,97

3,56

3,61

2,17

4,05

2,78

3,79

2,19

DNL

0,14

0,22

0,04

0,13

0,09

0,89

0,03

0,03

0,03

DBV

 

0,07

0,09

0,06

0,03

0,02

0,02

0,17

0,01

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

0,09

0,51

2,27

 

DRA

 

 

 

0,41

 

 

0,25

 

 

TON

 

 

 

0,22

0,88

 

0,42

 

 

NTD

6,29

40,37

19,94

15,27

52,76

74,84

14,33

29,02

20,17

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

 

0,39

0,49

0,16

 

0,38

0,35

0,36

0,20

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

1,03

0,55

1,25

0,82

0,81

2,29

0,47

1,92

1,28

DKV

 

 

 

0,80

 

 

 

0,16

 

ONT

41,03

50,03

59,11

67,63

53,66

69,56

42,68

90,51

47,12

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,83

0,77

4,37

2,39

0,29

0,21

0,49

0,92

1,31

DTS

0,19

 

0,82

 

 

 

0,12

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

0,21

1,58

0,14

0,48

2,19

6,44

0,67

2,46

0,34

SON

70,43

55,37

191,53

67,07

34,08

48 66

79,69

43,79

76,36

MNC

 

29,96

1,86

4,97

0,32

 

7,01

0,25

0,01

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

216,52

121,23

290,35

14,94

43,67

36,58

10,21

30,37

11,17

2. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

[...]