Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 469/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/10/2022
Ngày có hiệu lực 17/10/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Bùi Đình Long
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 469/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 17 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH HUYỆN THANH CHƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6416/TTr-STNMT ngày 12 tháng 10 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Thanh Chương.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Thanh Chương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

Đất nông nghiệp

97.829,45

86,81

97.614

 

97.613,97

86,62

1.1

Đất trồng lúa

10.050,91

8,92

8.993

 

8.992,68

7,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7.309,17

6,49

7.070

 

7.070,08

6,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

8.191,08

7,27

 

8.161

8.161,44

7,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

12.700,01

11,27

13.448

 

13.448,27

11,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

20.005,83

17,75

19.887

 

19.887,39

17,65

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

45.938,67

40,76

44.692

 

44.691,97

39,66

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

16.026,70

14,22

16.027

 

16.026,70

14,22

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

919,87

0,82

 

1.502

1.501,89

1,33

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

23,09

0,02

 

700

700,34

0,62

2

Đất phi nông nghiệp

12.590,52

11,17

14.310

 

14.309,80

12,7

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

359,09

0,32

788

 

787,95

0,70

2.2

Đất an ninh

369,54

0,33

407

 

406,51

0,36

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

59

 

58,82

0,05

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

19,07

0,02

170

 

169,65

0,15

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

111,26

0,10

251

 

251,47

0,22

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

274

 

274,49

0,24

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

50,28

0,04

 

50

49,96

0,04

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

6.330,74

5,62

6.636

 

6.636.29

5,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

3.658,70

3,25

4.313

 

4.313,30

3,83

-

Đất thủy lợi

1.181,98

1,05

710

 

709,97

0,63

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

9,37

0,01

12

 

12,25

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

14,14

0,01

15

 

15,31

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

139,25

0,12

144

 

143,51

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

128,02

0,11

136

 

136,48

0,12

-

Đất công trình năng lượng

4,87

0,00

8

 

7,79

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,78

0,00

2

 

1,78

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

4,61

0,00

13

 

13,15

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

12,97

0,01

30

 

29,5

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

8,65

0,01

39

 

38,52

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.151,18

1,02

1.178

 

1.178,49

1,05

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

15,22

0,01

 

36

36,24

0,03

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

53,15

0,05

 

67

66,73

0,06

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,17

0,00

 

72

71,75

0,06

2.14

Đất ở tại nông thôn

2.048,49

1,82

2.345

 

2.344,64

2,08

2.15

Đất ở tại đô thị

65,46

0,06

88

 

87,71

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

31,23

0,03

38

 

38,3

0,03

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

7,19

0,01

7

 

7,39

0,01

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

80,02

0,07

 

84

84,17

0,07

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.983,79

2,65

 

2.754

2.753,78

2,44

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

78,02

0,07

 

220

220,17

0,20

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

2.272,92

2,02

769

 

769,12

0,68

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

654

 

653,89

0,58

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

7.070

 

7.070,00

6,27

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

64.578

 

64.578,00

57,30

6

Khu du lịch

 

 

978

 

978,00

0,87

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

59

 

58,82

0,05

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

128

 

127,79

0,11

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

170

 

169,65

0,15

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

12.933

 

12.933,18

11,48

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.018,30

51,78

31,84

31,87

15,35

22,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

446,94

26,98

7,80

15,77

12,12

1,73

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

401,79

26,98

5,80

15,77

12,12

1,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

431,08

5,70

8,48

11,94

2,99

9,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

176,47

4,82

4,75

3,06

0,16

3,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

118,44

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

815,77

13,22

8,35

-

-

6,49

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

29,60

1,06

2,46

1,10

0,08

0,96

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PHN

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

505,54

8,34

28,27

-

-

58,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

11,44

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

54,40

-

13,27

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

8,77

-

0,20

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

RPH/NKR(a)

-

 

-

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

RDD/NKR(a)

-

 

-

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyền sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

RSX/NKR(a)

430,93

8,34

14,80

 

 

58,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

-

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

16,68

1,17

1,58

0,40

0,14

0,56

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Dương

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

NNP/PNN

34,50

58,44

13,22

48,48

16,57

25,34

58,04

185,43

11,51

14,44

7,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/PNN

-

22,80

2,94

4,34

5,32

5,89

42,63

0,67

6,82

5,25

0,87

LUC/PNN

-

16,19

1,60

4,34

5,32

5,89

42,63

0,16

6,82

0,39

0,87

HNK/PNN

2,97

32,24

6,97

5,96

7,47

10,76

10,99

8,44

3,41

3,44

4,29

CLN/PNN

4,09

1,59

1,28

3,52

1,22

6,43

0,43

9,64

0,93

1,64

0,55

RPH/PNN

22,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

4,98

1,57

1,50

33,74

1,00

2,26

2,60

166,30

-

3,27

0,90

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

0,14

0,24

0,53

0,92

1,56

-

1,39

0,38

0,35

0,84

0,51

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

1,18

20,25

20,67

-

0,86

10,26

51,38

1,76

4,51

2,63

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/NTS

 

 

20,25

 

 

0,86

 

 

1,76

 

 

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/NKR(a)

 

1,18

 

20,67

 

 

10,26

51,38

 

4,51

2,63

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PKO/OTC

-

0,55

0,87

0,04

1,13

-

0,24

-

-

-

-

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

NNP/PNN

90,35

26,34

28,16

71,16

40,36

93,50

23,25

35,30

36,60

30,94

44,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/PNN

5,35

4,88

9,70

11,63

16,82

38,65

11,11

7,10

7,89

3,72

19,09

LUC/PNN

5,35

4,88

9,70

2,19

16,82

38,65

11,11

7,10

5,12

2,80

18,15

HNK/PNN

10,43

8,67

12,81

16,39

14,06

40,01

4,19

3,57

2,44

8,17

11,12

CLN/PNN

3,27

0,58

4,05

3,71

6,57

11,24

5,81

3,76

9,85

4,82

1,92

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

71,22

11,86

0,42

36,62

1,27

2,00

1,39

19,43

15,51

13,97

12,49

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

0,08

0,35

1,18

2,81

1,64

1,60

0,75

1,44

0,91

0,26

0,17

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

.

 

-

-

-

-

-

 

11,01

-

3,74

73,23

10,05

-

3,89

-

34,87

26,34

14,48

LUA/CLN

8,23

 

3,03

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/NTS

 

 

0,71

 

 

 

3,89

 

 

 

2,91

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,57

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/NKR(a)

2,78

 

 

73,23

10,05

 

 

 

34,87

26,34

3,00

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PKO/OTC

0,58

0,08

0,41

0,04

0,67

2,21

0,07

0,45

0,24

0,74

1,07

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

NNP/PNN

34,42

168,49

18,52

78,06

287,91

78,48

31,31

44,46

18,58

77,88

33,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/PNN

1,53

16,99

-

9,03

19,08

29,50

5,31

11,25

9,69

32,89

13,80

LUC/PNN

1,53

16,49

-

9,03

19,08

29,50

-

1,30

9,69

32,89

13,80

HNK/PNN

10,96

27,99

5,56

4,44

45,16

33,66

2,85

8,38

5,29

10,49

9,39

CLN/PNN

-

4,98

2,33

9,06

17,67

14,36

4,25

7,53

2,62

7,05

3,04

RPH/PNN

-

-

-

-

96,12

-

-

-

-

-

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

21,93

117,83

10,63

55,37

109,88

0,96

17,61

16,52

-

26,38

6,30

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

-

0,70

-

0,16

-

-

1,29

0,78

0.98

1,07

0,91

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

5,04

-

-

30,80

-

21,97

54,73

-

7,28

-

LUA/CLN

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/NTS

 

4,86

 

 

 

 

 

0,73

 

5,16

 

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

30,80

 

21,97

54,00

 

2,12

 

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PKO/OTC

0,34

0,05

0,03

-

0,03

0,38

-

0,25

0,02

1,61

0,73

[...]