1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá cụ thể đối với dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà
nước và giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu
tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Đối tượng áp dụng
1. Đối với chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách Nhà nước: Chủ đầu tư căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 25/2014/TT-BTC
ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với
hàng hóa, dịch vụ, xây dựng mức giá cụ thể đối với dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng, nhưng tối đa không được cao hơn mức giá đã được Uỷ ban nhân dân tỉnh
quyết định.
2. Đơn vị thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán
hàng tại chợ có trách nhiệm niêm yết mức thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán
hàng tại chợ và thực hiện thu theo đúng giá đã niêm yết.
3. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn về việc
sử dụng hóa đơn, thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ thống nhất
trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật hiện hành.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính, Giám đốc Sở Công thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
STT
|
Tên chợ/Ngành
hàng
|
Mức thu
|
I
|
Thành phố Bến Tre
|
|
1
|
Chợ Bến Tre (Chợ phường 3)
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Ăn, uống, giải khát
|
3.500
|
|
- Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn,
đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ......
|
4.000
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
3.000
|
2
|
Trung tâm Thương mại (Chợ Phường 2)
|
|
|
- Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn,
đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ......
|
4.000
|
3
|
Chợ Đầu mối NTS (Phường 8)
|
|
|
- Tất cả các ngành hàng
|
4.000
|
4
|
Chợ An Hòa (Phường 8)
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Ăn, uống, giải khát
|
2.500
|
|
- Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn,
đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ......
|
3.000
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
2.000
|
5
|
Chợ Ngã Năm
|
|
|
- Tất cả các ngành hàng
|
3.500
|
6
|
Chợ Cầu Bà Mụ
|
|
|
- Tất cả các ngành hàng
|
3.000
|
7-10
|
Chợ Sơn Đông, chợ Giữa, Chợ Tú Điền, Chợ
Phường 6
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Ăn, uống, giải khát
|
2.500
|
|
- Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn,
đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ......
|
3.000
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
2.000
|
11-13
|
Chợ Phú Nhuận, chợ Nhơn Thạnh, Chợ Bình
Phú
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm, ......; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
II
|
Huyện Giồng Trôm
|
|
1
|
Chợ Thị trấn
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm, ......; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
2
|
Chợ Bến Tranh (xã Phước Long)
|
|
|
* Kinh doanh trong nhà lồng:
|
|
|
- Tất cả các ngành hàng
|
1.000
|
|
* Kinh doanh ngoài nhà lồng:
|
|
|
- Tất cả các ngành hàng
|
600
|
3-11
|
Chợ Hương Điểm , Chợ Phước Mỹ, Chợ Hưng
Phong, Chợ Lương Quới, Chợ Sơn Đốc, Chợ Mới, Chợ Linh Phụng, Chợ Châu Phú, Chợ
Phú Điền
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công nghệ
và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia
đình, văn hóa phẩm, ......; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
12
|
Chợ Sơn Phú (xã Sơn Phú)
|
|
|
* Kinh doanh trong nhà lồng:
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm, ......; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
|
* Kinh doanh ngoài nhà lồng:
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm, ......; Ăn, uống, giải khát
|
900
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
600
|
13
|
Chợ Châu Thới
(xã Châu Hòa)
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm và các hàng hóa
khác; Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
|
- Vải sợi, may mặc sẵn, đồ dùng gia
đình, văn hóa phẩm; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
14
|
Chợ Châu Bình (xã Châu Bình)
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm và các hàng hóa
khác; Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
|
- Kim khí điện máy,vải sợi, may mặc sẵn,
đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm…; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
15
|
Chợ Bình Long (xã Châu Bình)
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm và các hàng hóa
khác; Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
|
- Kim khí điện máy,vải sợi, may mặc sẵn,
đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm…; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
16-17
|
Chợ Ngã Ba (xã Hưng Lễ), Chợ Giồng Quít
(xã Phước Long)
|
|
|
- Tất cả các ngành hàng (trong nhà lồng)
|
1.000
|
|
- Tất cả các ngành hàng (ngoài nhà lồng)
|
600
|
III
|
Huyện Bình Đại
|
|
1-5
|
Chợ Vang Quới Tây, Chợ Phú Vang, Chợ Phú
Thuận, Chợ Thới Thuận, Chợ Châu Hưng
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm …; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
6-7
|
Chợ Thạnh Trị, Chợ Thừa Đức
|
|
|
- Tất cả các ngành hàng (trong nhà lồng)
|
1.000
|
|
- Tất cả các ngành hàng (ngoài nhà lồng)
|
600
|
8
|
Chợ Lộc Thành
|
|
|
* Kinh
doanh trong nhà lồng:
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công nghệ
và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia
đình, văn hóa phẩm …; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
|
* Kinh doanh ngoài nhà lồng:
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm …; Ăn, uống, giải khát
|
900
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
600
|
9
|
Chợ Đê Đông
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Ăn, uống, giải khát
|
2.500
|
|
- Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn,
đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ......
|
3.000
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
2.000
|
IV
|
Huyện Chợ Lách
|
|
1
|
Chợ thị trấn
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Ăn, uống, giải khát; Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải
sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
1.500
|
|
- Kim khí điện
máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm,..
|
2.000
|
2-8
|
Chợ Cái Nhum
xã Long Thới, Chợ Hòa Nghĩa, Chợ Bình Phụng,Chợ Vĩnh Bình, Chợ Cái Sơn, Chợ
Vĩnh Hòa, Chợ Thới Lộc xã Sơn Định
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm …; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
9
|
Chợ Thanh
Trung
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công nghệ
và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia
đình, văn hóa phẩm …; Ăn, uống, giải khát
|
900
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
600
|
V
|
Huyện Ba Tri
|
|
1
|
Chợ Thị trấn
|
|
|
- Lương thực, thực
phẩm, thực phẩm công nghệ và các hàng hóa khác
|
2.500
|
|
- Kim khí điện
máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm,...
|
3.000
|
|
- Ăn, uống, giải
khát
|
1.300
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
1.500
|
2-24
|
Chợ Tân Xuân,
Chợ Tiệm Tôm, Chợ Giồng Chi,Chợ Phước Tuy, Chợ Phú Lễ, Chợ Phú Ngãi, Chợ Bảo
Thạnh, Chợ Thạnh Ngọ,Chợ Bảo Thuận,Chợ Bến Dựa, Chợ Giồng Bà Trung, Chợ An Đức
(Giồng Chuối),Chợ An Hòa, Chợ Vĩnh Hòa, Chợ Tân Hưng, Chợ Tân An, Chợ An Phú
Trung, Chợ Mỹ Nhơn, Chợ Mỹ Hòa, Chợ Tân Bình, Chợ An Bình Tây, Chợ Giồng Giá,
Chợ An Hiệp
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm …; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
25
|
Chợ An Ngãi
Trung
|
|
|
-Tất cả các
ngành hàng
|
1.500
|
26
|
Chợ An Hòa Tây
|
|
|
- Khu bách hóa
tổng hợp, Khu chợ cá
|
1.500
|
|
- Khu vực nông
sản
|
1.000
|
VI
|
Thạnh Phú
|
|
1
|
Chợ Giồng Miễu
(chợ Trung tâm huyện)
|
|
|
- Lương thực,
thực phẩm,gia súc, gia cầm, thủy hải sản, rau, củ, quả, hoa tươi
|
1.400
|
|
- Thực phẩm
công nghệ; Kim khí, điện máy; Phương tiện đi lại; Ăn uống, giải khát
|
1.300
|
|
- Vải sợi, may
mặc sẵn; Đồ dùng gia đình; Vật phẩm, văn hóa phẩm; Thuốc và dụng cụ y tế;
Phân bón, thuốc trừ sâu
|
1.200
|
2
|
Chợ Phú Khánh-
chợ Trung Tâm
|
|
|
- Tất cả các
ngành hàng (kinh doanh trong nhà lồng)
|
1.000
|
|
- Tất cả các
ngành hàng (kinh doanh ngoài nhà lồng)
|
600
|
3
|
Chợ xã Tân
Phong - Chợ Trung tâm
|
|
|
- KD mặt tiền
ngoài nhà lồng (Giáp QL57): Tất cả các ngành hàng
|
800
|
|
- KD phía
trong mặt tiền ngoài nhà lồng (Giáp QL57): Tất cả các ngành hàng
|
600
|
|
- KD trong nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
1.000
|
|
- KD Kiot : Tất
cả các ngành hàng
|
1.000
|
4
|
Chợ xã Quới Điền-
Chợ Trung tâm
|
|
|
- KD trong và
ngoài nhà lồng: Tất cả các ngành hàng
|
800
|
|
- KD Kiot: Tất
cả các ngành hàng
|
560
|
5
|
Chợ xã Hòa Lợi
- chợ Trung tâm
|
|
|
- KD trong nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
700
|
|
- KD ngoài nhà
lồng : Tất cả các ngành hàng
|
466
|
6
|
Chợ xã An
Nhơn- chợ Trung tâm
|
|
|
- KD trong nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
1.100
|
|
- KD ngoài nhà
lồng : Tất cả các ngành hàng
|
660
|
|
- KD Kiot : Tất
cả các ngành hàng
|
1.000
|
7
|
Chợ Cồn Hươu -
xã Giao Thạnh
|
|
|
- KD trong nhà
lồng- mặt tiền (Giáp huyện lộ 30): Tất cả các ngành hàng
|
1.200
|
|
- KD Ki ốt mặt
tiền (Giáp Quốc lộ 57 và huyện lộ 30): Tất cả các ngành hàng
|
1.200
|
|
- KD trong nhà
lồng - mặt phía sau: Tất cả các ngành hàng
|
800
|
|
- KD Ki ốt mặt
phía sau: Tất cả các ngành hàng
|
800
|
8
|
Chợ Bến Vinh -
xã An Thạnh- chợ Trung tâm
|
|
|
- Tất cả các
ngành hàng
|
450
|
9
|
Chợ xã An Điền
- Chợ Trung tâm
|
|
|
- KD trong nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
1.000
|
|
- KD ngoài nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
600
|
10
|
Chợ xã Mỹ Hưng
- chợ Trung tâm
|
|
|
- KD trong nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
1.000
|
VII
|
Huyện Châu Thành
|
|
1
|
Chợ Tiên Thủy
|
|
|
- Lương thực, thực
phẩm, thực phẩm công nghệ và các hàng hóa khác; Ăn, uống, giải khát
|
2.500
|
|
- Kim khí điện
máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ......
|
3.000
|
|
- Thịt gia
súc, gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
2.000
|
2-12
|
Chợ Sơn Hòa,
Chợ Thạnh Hưng, Chợ Phú Đức, Chợ Phú Mỹ, Chợ An Hóa, Chợ Cây Da, Chợ Tân Thạch,
Chợ Thành Triệu, Chợ Phước Hậu,Chợ Giao Long, Chợ Quới Sơn
|
|
|
- Lương thực,
thực phẩm, thực phẩm công nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi,
may mặc sẳn, đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ......; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
|
- Thịt gia
súc, gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
VIII
|
Mỏ Cày Bắc
|
|
1
|
Chợ Ba Vát
|
|
|
- Lương thực, thực
phẩm, thực phẩm công nghệ và các hàng hóa khác; Ăn, uống, giải khát
|
2.500
|
|
- Kim khí điện
máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ......
|
3.000
|
|
- Thịt gia
súc, gia cầm
|
2.000
|
2
|
Chợ Bang Tra
|
|
|
- Quầy ki ốt;
Nhà lồng vải; Rau, củ, quả, bánh
|
1.000
|
|
- Thịt heo,
cá, tép
|
1.200
|
|
- Sân chợ buôn
bán không thường xuyên
|
3.000
|
3
|
Chợ xếp
|
|
|
- Lương thực,
thực phẩm, thực phẩm công nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi,
may mặc sẳn, đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ......; Ăn, uống, giải khát; Thịt
gia súc, gia cầm; Thủy hải sản
|
1.500
|
|
- Rau củ quả,
hoa tươi
|
1.000
|
4-10
|
Chợ TrườngThịnh,
Chợ Thành An, Chợ Giồng Keo, Chợ Giồng Dầu, Chợ Thanh Tân, Chợ Gia Thạnh, Chợ
Cầu Ông Tạo
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm …; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
|
- Thịt gia
súc, gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
IX
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
|
1
|
Chợ Mỏ Cày
|
|
|
- Lương thực,
thực phẩm, thực phẩm công nghệ và các hàng hóa khác; Ăn, uống, giải khát
|
2.500
|
|
- Kim khí điện
máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ......
|
3.000
|
|
- Thịt gia súc,
gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
2.000
|
2-5
|
Chợ Cầu Móng,
Chợ Thom, Chợ Tân Hương, Chợ Giồng Văn
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm …; Ăn, uống, giải khát
|
1.500
|
|
- Thịt gia
súc, gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
6
|
Chợ Cẩm Sơn
|
|
|
- Lương thực,
thực phẩm công nghệ…; Vải sợi, may mặc sẵn, đồ dùng gia đình
|
1.500
|
|
- Thịt gia súc,
gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
1.000
|
|
|
|
STT
|
Tên chợ/Ngành
hàng
|
Mức thu
|
I
|
Thành phố Bến Tre
|
|
1
|
Chợ Phường 7
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Ăn, uống, giải khát
|
Tối đa không quá
3.000
|
|
- Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn,
đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ......
|
Tối đa không
quá 3.500
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
Tối đa không
quá 2.500
|
2
|
Chợ Tân Thành
|
|
|
- Kinh doanh Kiot
|
Tối đa không quá 4.500
|
|
- Rau, thịt, ăn uống, hoa quả
|
Tối đa không
quá 2.500
|
II
|
Huyện Bình Đại
|
|
1
|
Chợ Thị trấn
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia
đình, văn hóa phẩm,…; Ăn, uống, giải khát
|
Tối đa không
quá 2.500
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm;Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
Tối đa không
quá 2.000
|
2
|
Chợ Vang Quới Đông
|
|
|
- Tất cả các ngành hàng
|
Tối đa không
quá 1.800
|
3-6
|
Chợ Long Hòa, Chợ Thới Lai, Chợ Tam Hiệp,
Chợ Đại Hòa Lộc
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm,…; Ăn, uống, giải khát
|
Tối đa không
quá 1.500
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
Tối đa không
quá 1.000
|
7-8
|
Chợ Bình Thới, Chợ Định Trung
|
|
|
- Tất cả các ngành hàng (trong nhà lồng)
|
Tối đa không
quá 1.000
|
|
- Tất cả các ngành hàng (ngoài nhà lồng)
|
Tối đa không
quá 600
|
9
|
Chợ Lộc Thuận
|
|
|
- Tất cả các ngành hàng (trong nhà lồng)
|
Tối đa không
quá 1.500
|
|
- Tất cả các ngành hàng (ngoài nhà lồng)
|
Tối đa không
quá 900
|
III
|
Huyện Chợ Lách
|
|
1
|
Chợ Cái Mơn xã
Vĩnh Thành
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công nghệ
và các hàng hóa khác; Ăn, uống, giải khát; Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
Tối đa không
quá 1.500
|
|
- Kim khí điện
máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm,..
|
Tối đa không
quá 2.000
|
2-5
|
Chợ Phú Phụng,
Chợ Cái Gà xã Long Thới, Chợ Ngã tư xã Tân Thiềng, Chợ Phú Sơn
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm,..; Ăn uống, giải khát
|
Tối đa không
quá 1.500
|
|
- Thịt gia
súc, gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
Tối đa không
quá 1.000
|
6
|
Chợ Phú Long
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia
đình, văn hóa phẩm …; Ăn, uống, giải khát
|
900
|
|
- Thịt gia súc, gia cầm; Thủy hải sản;
Rau củ quả, hoa tươi
|
600
|
IV
|
Huyện Ba Tri
|
|
1-2
|
Chợ Mỹ Chánh,
Chợ Bãi Ngao
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm,..; Ăn uống, giải khát
|
Tối đa không
quá 1.500
|
|
- Thịt gia
súc, gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
Tối đa không
quá 1.000
|
V
|
Thạnh Phú
|
|
1
|
Chợ Giồng
Luông - xã Đại Điền
|
|
|
- Kinh doanh
Kiot và kinh doanh trong nhà lồng: Tất cả các ngành hàng
|
Tối đa không quá 1.000
|
2
|
Chợ xã Tân
Phong - Chợ Trung tâm (phía Kho thóc cũ)
|
|
|
- KD ngoài nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
Tối đa không quá 800
|
|
- KD trong nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
Tối đa không quá 1.200
|
|
- Kinh doanh
Kiot: Tất cả các ngành hàng
|
Tối đa không quá 1.500
|
3
|
Chợ xã Tân
Phong - Chợ Trung tâm (phía chợ cá cũ)
|
|
|
- KD trong nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
Tối đa không quá 1.200
|
|
- KD ngoài nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
Tối đa không quá 800
|
4
|
Chợ Giồng Ớt -
xã An Thuận
|
|
|
- Kinh doanh
Kiot và kinh doanh trong nhà lồng: Tất cả các ngành hàng
|
Tối đa không quá 1.500
|
|
- KD ngoài nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
Tối đa không quá 1.000
|
5
|
Chợ khâu băng
- xã Thạnh Phong
|
|
|
- KD trong nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
Tối đa không quá 1.000
|
|
- KD ngoài nhà
lồng: Tất cả các ngành hàng
|
Tối đa không quá 600
|
VI
|
Huyện Châu Thành
|
|
1-11
|
Chợ Tường Đa,
Chợ An Hiệp, Chợ Quới Thành, Chợ Tân Phú, Chợ Phú Hòa, Chợ Ấp 4 Quới Sơn,Chợ
Tân Bắc, Chợ Lộc Sơn, Chợ Tân Huề Đông, Chợ Hữu Định, Chợ Tam Phước
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia
đình, văn hóa phẩm,..; Ăn uống, giải khát
|
Tối đa không quá 1.500
|
|
- Thịt gia
súc, gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
Tối đa không quá 1.000
|
VII
|
Mỏ Cày Bắc
|
|
1
|
Chợ Ba Vát
|
|
|
- Lương thực, thực
phẩm, thực phẩm công nghệ và các hàng hóa khác; Ăn uống, giải khát
|
Tối đa không quá 2.500
|
|
- Kim khí điện
máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng gia đình, văn hóa phẩm, ......
|
Tối đa không quá 3.000
|
|
- Thịt gia súc,
gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
Tối đa không quá 2.000
|
VIII
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
|
1-6
|
Chợ Tân Trung,
Chợ Cái Quao, Chợ Đồng Khởi, Chợ An Bình, Chợ Bình Khánh Đông, Chợ Định Thủy
|
|
|
- Lương thực, thực phẩm, thực phẩm công
nghệ và các hàng hóa khác; Kim khí điện máy, vải sợi, may mặc sẳn, đồ dùng
gia đình, văn hóa phẩm,..; Ăn uống, giải khát
|
Tối đa không quá 1.500
|
|
- Thịt gia
súc, gia cầm; Thủy hải sản; Rau củ quả, hoa tươi
|
Tối đa không quá 1.000
|