Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án Kiên cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 - 2012 do Ủy ban nhân dân Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 1697/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/07/2008 |
Ngày có hiệu lực | 28/07/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Ngọc Thiện |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1697/QĐ-UBND |
Huế, ngày 28 tháng 7 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 20/2008/QĐ-TTg ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008-2012;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29 ngày 9 tháng 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo (cơ quan thường trực Ban Chỉ đạo Chương trình) tại Tờ trình số 1270/SGD & ĐT-KHTC ngày 10 tháng 7 năm 2008 về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án Kiên cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 - 2012 với những nội dung chính như sau:
- Xoá bỏ phòng học 3 ca, phòng học tạm thời các loại (bao gồm: các phòng học tranh tre, nứa lá, các phòng học xây dựng tạm bằng các loại vật liệu khác nhau, các phòng học bán kiên cố đã hết niên hạn sử dụng, đang xuống cấp nặng, cần xây dựng lại).
- Giải quyết nhà công vụ cho giáo viên ở các xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn thuộc các huyện miền núi, vùng đầm phá, bãi ngang.
- Đề án được triển khai xây dựng đối với các cơ sở giáo dục từ mầm non đến phổ thông; riêng nhà công vụ có thực hiện ở khối các trung tâm GDTX, GDKTTH-HN.
- Nguyên tắc lựa chọn đầu tư:
+ Trên cơ sở danh mục đầu tư đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 20/2008/QĐ-TTg ngày 01/02/2008, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Huế chịu trách nhiệm lồng ghép các nguồn vốn, lựa chọn danh mục đầu tư, với yêu cầu: đến 31/12/2012 tất cả phòng học thuộc danh mục đầu tư nói trên phải được xây dựng đủ. Khuyến khích các huyện, thành phố Huế tìm nguồn lực để xây dựng với quy mô đầu tư lớn hơn danh mục đã được duyệt, nhằm giải quyết nhu cầu hoàn chỉnh qui hoạch, từng bước xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia.
+ Phân bổ vốn hàng năm cho các huyện, thành phố và khối thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo theo tỉ trọng trong cơ cấu vốn tổng thể của đề án.
+ Lựa chọn danh mục đầu tư hàng năm theo hiện trạng sử dụng, có ưu tiên cho ngành học mầm non, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn. Chủ tịch UBND huyện, thành phố lựa chọn, đề xuất kế hoạch hàng năm trình UBND tỉnh phê duyệt trên cơ sở vốn Trung ương và tỉnh được thông báo và các nguyên tắc lựa chọn nêu trên.
a) Mục tiêu xóa bỏ phòng học 3 ca, phòng học tạm thời các loại, giải quyết nhà công vụ cho giáo viên.
- Qui mô đầu tư xây dựng:
STT |
Nội dung đầu tư |
Tổng số phòng |
Chia ra |
||||
|
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
Năm 2011 |
Năm 2012 |
||
1 |
Phòng học |
1.817 |
212 |
428 |
434 |
391 |
352 |
|
Trong đó: - Phòng học 3 ca |
75 |
75 |
|
|
|
|
|
- Phòng học tạm thời các loại |
1.742 |
137 |
428 |
434 |
391 |
352 |
2 |
Nhà công vụ cho giáo viên |
331 |
31 |
104 |
90 |
76 |
30 |
- Diện tích đầu tư:
+ Phòng học: 116.288 m2
+ Nhà công vụ: 7.944 m2
( Danh mục đầu tư có phụ lục kèm theo đề án)
- Nguồn vốn đầu tư :
+ Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh cân đối nguồn vốn để xây dựng các phòng học và nhà công vụ giáo viên theo tỷ lệ: Ngân sách Trung ương 55%, ngân sách tỉnh 45%.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1697/QĐ-UBND |
Huế, ngày 28 tháng 7 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 20/2008/QĐ-TTg ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008-2012;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29 ngày 9 tháng 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo (cơ quan thường trực Ban Chỉ đạo Chương trình) tại Tờ trình số 1270/SGD & ĐT-KHTC ngày 10 tháng 7 năm 2008 về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án Kiên cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 - 2012 với những nội dung chính như sau:
- Xoá bỏ phòng học 3 ca, phòng học tạm thời các loại (bao gồm: các phòng học tranh tre, nứa lá, các phòng học xây dựng tạm bằng các loại vật liệu khác nhau, các phòng học bán kiên cố đã hết niên hạn sử dụng, đang xuống cấp nặng, cần xây dựng lại).
- Giải quyết nhà công vụ cho giáo viên ở các xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn thuộc các huyện miền núi, vùng đầm phá, bãi ngang.
- Đề án được triển khai xây dựng đối với các cơ sở giáo dục từ mầm non đến phổ thông; riêng nhà công vụ có thực hiện ở khối các trung tâm GDTX, GDKTTH-HN.
- Nguyên tắc lựa chọn đầu tư:
+ Trên cơ sở danh mục đầu tư đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 20/2008/QĐ-TTg ngày 01/02/2008, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Huế chịu trách nhiệm lồng ghép các nguồn vốn, lựa chọn danh mục đầu tư, với yêu cầu: đến 31/12/2012 tất cả phòng học thuộc danh mục đầu tư nói trên phải được xây dựng đủ. Khuyến khích các huyện, thành phố Huế tìm nguồn lực để xây dựng với quy mô đầu tư lớn hơn danh mục đã được duyệt, nhằm giải quyết nhu cầu hoàn chỉnh qui hoạch, từng bước xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia.
+ Phân bổ vốn hàng năm cho các huyện, thành phố và khối thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo theo tỉ trọng trong cơ cấu vốn tổng thể của đề án.
+ Lựa chọn danh mục đầu tư hàng năm theo hiện trạng sử dụng, có ưu tiên cho ngành học mầm non, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn. Chủ tịch UBND huyện, thành phố lựa chọn, đề xuất kế hoạch hàng năm trình UBND tỉnh phê duyệt trên cơ sở vốn Trung ương và tỉnh được thông báo và các nguyên tắc lựa chọn nêu trên.
a) Mục tiêu xóa bỏ phòng học 3 ca, phòng học tạm thời các loại, giải quyết nhà công vụ cho giáo viên.
- Qui mô đầu tư xây dựng:
STT |
Nội dung đầu tư |
Tổng số phòng |
Chia ra |
||||
|
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
Năm 2011 |
Năm 2012 |
||
1 |
Phòng học |
1.817 |
212 |
428 |
434 |
391 |
352 |
|
Trong đó: - Phòng học 3 ca |
75 |
75 |
|
|
|
|
|
- Phòng học tạm thời các loại |
1.742 |
137 |
428 |
434 |
391 |
352 |
2 |
Nhà công vụ cho giáo viên |
331 |
31 |
104 |
90 |
76 |
30 |
- Diện tích đầu tư:
+ Phòng học: 116.288 m2
+ Nhà công vụ: 7.944 m2
( Danh mục đầu tư có phụ lục kèm theo đề án)
- Nguồn vốn đầu tư :
+ Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh cân đối nguồn vốn để xây dựng các phòng học và nhà công vụ giáo viên theo tỷ lệ: Ngân sách Trung ương 55%, ngân sách tỉnh 45%.
+ Tổng mức đầu tư: 552.086 triệu đồng
Trong đó: |
+ Ngân sách Trung ương: |
303.647 triệu đồng |
|
+ Ngân sách tỉnh: |
248.439 triệu đồng. |
+ Chủ tịch UBND huyện, thành phố Huế chịu trách nhiệm lồng ghép, huy động thêm các nguồn lực để đầu tư giải phóng mặt bằng xây dựng, trang thiết bị dạy học, bàn ghế bên trong và các mục tiêu nâng cao (phần vốn này sẽ tổng hợp riêng theo báo cáo kế hoạch hàng năm của đề án).
b) Thời gian thực hiện: Từ năm 2008 đến năm 2012.
c) Phân công, phân cấp thực hiện:
- Chủ đầu tư :
+ UBND huyện, thành phố chỉ đạo Ban Đầu tư xây dựng làm chủ đầu tư các công trình trường học do huyện, thành phố trực tiếp quản lý.
+ Sở Giáo dục và Đào tạo làm chủ đầu tư các công trình xây dựng trường học và nhà công vụ các đơn vị trực thuộc Sở.
- Quản lý chương trình:
+ UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch tổng thể của đề án và kế hoạch đầu tư hàng năm và quyết định đầu tư đối với các dự án do Sở Giáo dục và Đào tạo làm chủ đầu tư.
+ UBND các huyện, thành phố Huế quyết định đầu tư đối với các dự án do Ban Đầu tư và Xây dựng làm chủ đầu tư.
a) Thành lập Ban Chỉ đạo Chương trình cấp tỉnh do Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh làm trưởng ban, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo làm phó trưởng ban thường trực; ủy viên gồm đại diện các cơ quan: Sở Giáo dục và Đào tạo, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kho bạc Nhà nước và UBMTTQVN tỉnh.
Ban chỉ đạo cử ra tổ chuyên viên giúp việc để tham mưu, điều hành.
Kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo các cấp được bố trí vào dự toán ngân sách hàng năm theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành.
b) Sở Giáo dục và Đào tạo là cơ quan quản lý, thường trực Đề án, có nhiệm vụ phối hợp với UBND các huyện, thành phố và các ban ngành:
- Xây dựng kế hoạch tổng thể và kế hoạch hàng năm để thực hiện Đề án;
- Hàng năm xây dựng phương án phân bổ vốn ngân sách Trung ương và Ngân sách địa phương thực hiện Đề án, trình UBND tỉnh quyết định;
- Chỉ đạo, hướng dẫn việc triển khai thực hiện Đề án;
- Tổ chức kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện Đề án, định kì báo cáo UBND tỉnh, Ban chỉ đạo Trung ương.
c) Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính lập kế hoạch phân bổ các nguồn vốn thực hiện đề án cho cả giai đoạn (2008-2012) và từng năm.
- Tham gia kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện Đề án.
d) Sở Tài chính:
- Bố trí nguồn vốn ngân sách tỉnh để thực hiện Đề án.
- Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng phương án phân bổ ngân sách từ các nguồn vốn.
- Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng các nguồn vốn thực hiện Đề án.
- Chỉ đạo các chủ đầu tư quyết toán công trình theo qui định hiện hành.
e) Sở Xây dựng:
- Chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo nghiên cứu, thực hiện quy phạm xây dựng và thiết kế mẫu từng loại trường, lớp học phù hợp các điều kiện của địa phương.
- Hướng dẫn thiết kế xây dựng phù hợp với điều kiện của từng vùng, đáp ứng yêu cầu đổi mới nội dung, chương trình giáo dục phổ thông.
f) Kho bạc Nhà nước:
- Hướng dẫn chủ đầu tư mở tài khoản để tạm ứng và thanh toán vốn.
- Kiểm soát, thanh toán vốn kịp thời, đầy đủ cho dự án khi có đủ điều kiện và đúng thời gian qui định.
- Thực hiện chế độ thông tin báo cáo và quyết toán sử dụng vốn đầu tư theo qui định của Luật Ngân sách nhà nước và hướng dẫn của Bộ Tài chính.
g) Sở Tài nguyên và Môi trường:
Hướng dẫn các huyện, thành phố lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất xây dựng trường, lớp học. Ưu tiên dành quĩ đất cho nhu cầu xây dựng và mở rộng trường học, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên các cơ sở giáo dục.
h) Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố:
- Thành lập Ban chỉ đạo chương trình cấp huyện, thành phố với các thành phần tương ứng của Ban chỉ đạo cấp tỉnh.
- Xây dựng kế hoạch tổng thể và kế hoạch hàng năm để thực hiện đề án báo cáo Ban chỉ đạo tỉnh và UBND tỉnh.
- Lồng ghép các nguồn vốn để thực hiện đề án.
- Chỉ đạo, tổ chức thực hiện, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện đề án trên địa bàn; định kỳ báo cáo Ban chỉ đạo cấp tỉnh và UBND tỉnh.
i) Đề nghị Đoàn ĐBQH, HĐND các cấp, UBMTTQVN các cấp và các tổ chức chính trị - xã hội thường xuyên theo dõi, giám sát việc thực hiện đề án, đảm bảo đúng qui định, chất lượng công trình, chống thất thoát, tham nhũng và tiêu cực.
k) Các cơ quan thông tin đại chúng ở Trung ương và địa phương tuyên truyền rộng rãi để toàn xã hội biết, cùng tham gia kiểm tra, giám sát việc thực hiện Đề án.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KIÊN
CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN GIAI ĐOẠN 2008-2012
( Kèm theo Đề án Thực hiện chương trình kiên cố hóa trường, lớp học và nhà
công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008-2012)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Địa điểm xây dựng (Xã) |
Tổng mức ĐT thực tế 290tr/phòng năm 2008 |
Số phòng học |
Nhà công vụ (phòng) |
Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2008-2012 (phòng) |
||||||
Tổng số |
Chia ra |
Chia ra |
||||||||||
Phòng học 3 ca |
Phòng học tạm |
2008 |
2009 |
2010 |
2011 |
2012 |
||||||
A |
Tổng số |
|
552.086 |
1.817 |
75 |
1.742 |
331 |
243 |
532 |
524 |
467 |
382 |
I |
Số phòng học và nhà công vụ cho giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Phòng học |
|
526.930 |
1.817 |
75 |
1.742 |
- |
212 |
428 |
434 |
391 |
352 |
1 |
Phòng học 3 ca |
|
21.750 |
75 |
75 |
|
|
75 |
|
|
|
|
2 |
Phòng học tạm thời các loại |
|
505.180 |
1.742 |
|
1.742 |
|
137 |
428 |
434 |
391 |
352 |
I.2 |
Nhà ở công vụ cho giáo viên |
|
25.156 |
|
|
|
331 |
31 |
104 |
90 |
76 |
30 |
II |
Nhu cầu vốn đầu tư |
|
552.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
303.647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách tỉnh |
|
248.439 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI TIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.1 |
Phòng học |
|
526.930 |
1.817 |
75 |
1.747 |
- |
212 |
428 |
434 |
391 |
352 |
I |
Thành phố Huế |
|
78.590 |
271 |
- |
271 |
- |
19 |
63 |
64 |
64 |
61 |
I.1 |
Mầm non |
|
11.890 |
41 |
- |
41 |
- |
- |
16 |
17 |
4 |
4 |
1 |
Trường MN Thủy Biều |
Xã Thủy Biều |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
2 |
Trường MN Hương Long |
Xã Hương Long |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
3 |
Trường MN Thủy An |
Xã Thủy An |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
4 |
Trường MN Thủy Xuân |
Xã Thủy Xuân |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
5 |
Trường MN Hương Sơ |
Phường An Hòa |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
6 |
Trường MN Trường An |
P. Trường An |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
8 |
Trường MN Phú Hòa |
Phường Phú Hòa |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
9 |
Trường MN Thuận Hòa |
P.Thuận Hòa |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
10 |
Trường MN Xuân Phú |
P. Xuân Phú |
870 |
3 |
- |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
11 |
Trường MN Kim Long |
P. Kim Long |
870 |
3 |
- |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
12 |
Trường MN An Cưu |
Phường An Cưu |
870 |
3 |
- |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
I.2 |
Tiểu học |
|
38.570 |
133 |
- |
133 |
- |
19 |
25 |
17 |
39 |
33 |
1 |
Trường TH Thủy Xuân |
Xã Thủy Xuân |
2.610 |
9 |
- |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
2 |
Trường Thị trấn Quốc Toản |
P. Thuận Thành |
3.190 |
11 |
- |
11 |
|
|
|
|
|
11 |
3 |
Trường TH Lê Lai |
Phường Vĩnh Ninh |
2.900 |
10 |
- |
10 |
|
10 |
|
|
|
|
5 |
Trường TH Hương Long |
Xã Hương Long |
3.480 |
12 |
- |
12 |
|
9 |
3 |
|
|
|
6 |
Trường TH số 1 Hương Sơ (An Hòa) |
Phường An Hòa |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
7 |
Trường TH số 1 Kim Long |
Phường Kim Long |
1.450 |
5 |
- |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
8 |
Trường THồng Bình |
Phường An Đông |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
9 |
Trường TH Phú Lưu |
Phường Vĩ Dạ |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
10 |
Trường THCS Nguyện Du |
Phường Phú Cát |
2.900 |
10 |
- |
10 |
|
|
|
|
|
10 |
11 |
Trường THCS Trần Phú |
P. Phước Vĩnh |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
II |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
67.570 |
233 |
- |
233 |
- |
16 |
57 |
56 |
57 |
47 |
II.1 |
Mầm non |
|
6.380 |
22 |
- |
22 |
- |
6 |
4 |
4 |
4 |
4 |
1 |
Trường MN Phong Hiền |
Xã Phong Hiền |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
6 |
|
|
|
|
2 |
Trường MN Phong Hòa |
Xã Phong Hòa |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
3 |
Trường MN Phong Xuân |
Xã Phong Xuân |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
4 |
Trường MN Phong Hải |
Xã Phong Hải |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
5 |
Trường MN Điền Môn |
Xã Điền Môn |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
II.2 |
Tiểu học |
|
39.730 |
137 |
- |
137 |
- |
4 |
33 |
36 |
38 |
26 |
1 |
Trường TH Phong Xuân |
Xã Phong Xuân |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
2 |
Trường TH Hòa Mỹ |
Xã Phong M |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
3 |
Trường TH Phong Thu |
Xã Phong Thu |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
4 |
Trường TH Phò Trạch |
Xã Phong Thu |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
5 |
Trường TH Tây Bắc Sơn |
Xã Phong Sơn |
1.450 |
5 |
- |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
6 |
Trường TH Điền Hòa |
Xã Điền Hòa |
1.450 |
5 |
- |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
7 |
Trường TH Phước Mỹ |
Xã Phong Hòa |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
8 |
Trường TH Tân Mỹ |
Xã Phong Mỹ |
1.450 |
5 |
- |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
9 |
Trường TH Đông Nam Sơn |
Xã Phong Sơn |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
10 |
Trường TH Điền Hương |
Xã Điền Hương |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
12 |
Trường TH Bắc Hiền |
Xã Phong Hiền |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
14 |
Trường TH Điền Môn |
Xã Điền Môn |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
15 |
Trường TH Trạch Phổ |
Xã Phong Hòa |
1.450 |
5 |
- |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
16 |
Trường TH Điền An |
Xã Điền An |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
17 |
Trường TH Hương Lâm |
Xã Phong An |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
18 |
Trường TH Phong Hải |
Xã Phong Hải |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
19 |
Trường Thị trấn Quốc Toản |
TT Phong Điền |
2.900 |
10 |
- |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
20 |
Trường TH Phò Ninh |
Xã Phong An |
1.450 |
5 |
- |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
21 |
Trường TH Ưu Điểm |
Xã Phong Hòa |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
22 |
Trường TH Điền Hải |
Xã Điền Hải |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
4 |
|
|
|
|
23 |
Trường TH Đông Hiền |
Xã Phong Hiền |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
24 |
Trường TH Vĩnh Hòa |
Xã Phong Bình |
1.450 |
5 |
- |
5 |
|
|
|
|
|
5 |
25 |
Trường TH số 2 Phong Chương |
Xã Phong Chương |
1.450 |
5 |
- |
5 |
|
|
|
|
|
5 |
II.3 |
Trung học cơ sở |
|
20.300 |
70 |
- |
70 |
- |
6 |
20 |
16 |
11 |
17 |
1 |
Trường THCS Phong Hải |
Xã Phong Hải |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
6 |
|
|
|
|
2 |
Trường THCS Phú Th nh |
Xã Điền Hương |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
3 |
Trường THCS Nguyễn Tri Phương |
Xã Phong Chương |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
4 |
Trường THCS Điền Hải |
Xã Điền Hải |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
5 |
Trường THCS TT Phong Điền |
TT Phong Điền |
3.190 |
11 |
- |
11 |
|
|
|
|
|
11 |
6 |
Trường THCS Phong Mỹ |
Xã Phong Mỹ |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
7 |
Trường THCS Phong Xuân |
Xã Phong Xuân |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
8 |
Trường THCS Điền Lộc |
Xã Điền Lộc |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
9 |
Trường THCS Phong Hiền |
Xã Phong Hiền |
2.030 |
7 |
- |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
10 |
Trường THCS Phong Sơn |
Xã Phong Sơn |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
II.4 |
Trung học phổ thông |
|
1.160 |
4 |
- |
4 |
- |
- |
- |
- |
4 |
- |
1 |
Trường THPT Trần Văn Kỳ |
Xã Phong Bình |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
III |
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
|
52.780 |
182 |
21 |
166 |
- |
51 |
40 |
34 |
30 |
27 |
III.1 |
Mầm non |
|
11.020 |
38 |
3 |
35 |
- |
1 |
20 |
4 |
6 |
7 |
1 |
Trường MN Bình Minh |
Thị trấn Sịa |
2.610 |
9 |
- |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
2 |
Trường MN Phú Thanh |
Xã Quảng Thành |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
3 |
Trường MN Đông Phú |
Xã Quảng An |
290 |
1 |
1 |
- |
|
1 |
|
|
|
|
4 |
Trường MN Quảng Th |
Xã Quảng Th |
580 |
2 |
2 |
- |
|
|
|
|
2 |
|
5 |
Trường MN Kim Thành |
Xã Quảng Thành |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
6 |
Trường MN Quảng Vinh |
Xã Quảng Vinh |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
7 |
Trường MN Quảng Phước |
Xã Quảng Phước |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
8 |
Trường MN Quảng Lai |
Xã Quảng Lai |
870 |
3 |
- |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
9 |
Trường MN Xuân Dương |
Xã Quảng An |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
10 |
Trường MN Quảng Công |
Xã Quảng Công |
870 |
3 |
- |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
III.2 |
Tiểu học |
|
30.740 |
106 |
13 |
98 |
- |
50 |
8 |
30 |
10 |
8 |
1 |
Trường TH số 2 Quảng Lai |
Xã Quảng Lai |
1.740 |
6 |
2 |
4 |
|
|
|
6 |
|
|
2 |
Trường TH số 2 Quảng An |
Xã Quảng An |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
3 |
Trường TH số 1 Quảng Th |
Xã Quảng Th |
1.740 |
6 |
1 |
5 |
|
|
|
6 |
|
|
4 |
Trường TH số 2 Quảng Phú |
Xã Quảng Phú |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
5 |
Trường TH số 2 Quảng Thành |
Xã Quảng Thành |
1.160 |
4 |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
|
6 |
Trường TH số 1 TT Sịa |
Thị trần Sịa |
3.480 |
12 |
- |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
7 |
Trường TH số 2 Quảng Vinh |
Xã Quảng Vinh |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
8 |
Trường TH số 1 Quảng Phước |
Xã Quảng Phước |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
6 |
|
|
|
|
11 |
Trường TH số 2 Quảng Ngạn |
Xã Quảng Ngạn |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
6 |
|
|
|
|
12 |
Trường TH số 1 Quảng An |
Xã Quảng An |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
13 |
Trường TH số 1 Quảng Vinh |
Xã Quảng Vinh |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
14 |
Trường TH số 1 Quảng Phú |
Xã Quảng Phú |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
15 |
Trường TH số 1 Quảng Ng n |
Xã Quảng Ng n |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
16 |
Trường TH Quảng Thái |
Xã Quảng Thái |
3.480 |
12 |
- |
12 |
|
8 |
|
|
4 |
|
17 |
Trường TH số 2 Quảng Thọ |
Xã Quảng Thọ |
580 |
2 |
4 |
3 |
|
2 |
|
|
|
|
18 |
Trường TH số 2 Quảng Công |
Xã Quảng Công |
580 |
2 |
2 |
- |
|
|
|
|
|
2 |
III.3 |
Trung học cơ sở |
|
9.280 |
32 |
5 |
27 |
- |
- |
6 |
- |
14 |
12 |
1 |
Trường THCS Thành Công |
Xã Quảng Công |
1.740 |
6 |
5 |
- |
|
|
|
|
|
6 |
2 |
Trường THCS Quảng Thái |
Xã Quảng Thái |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
3 |
Trường THCS Quảng An |
Xã Quảng An |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
4 |
Trường THCS Quảng Lai |
Xã Quảng Lai |
1.740 |
6 |
- |
5 |
|
|
6 |
|
|
|
5 |
Trường THCS Quảng Thành |
Xã Quảng Thành |
1.740 |
6 |
- |
8 |
|
|
|
|
|
6 |
III.4 |
Trung học phổ thông |
|
1.740 |
6 |
- |
6 |
- |
- |
6 |
- |
- |
- |
1 |
Trường THPT Tứ Hạữu |
Xã Quảng Công |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
IV |
HUYỆN HƯƠNG TRÀ |
|
78.300 |
270 |
- |
270 |
- |
40 |
61 |
54 |
57 |
58 |
IV.1 |
Mầm non |
|
15.660 |
54 |
- |
54 |
- |
4 |
10 |
6 |
12 |
22 |
1 |
Trường MN Sơn Ca |
Thị trấn Tứ Hạ |
2.900 |
10 |
- |
10 |
|
4 |
|
|
6 |
|
2 |
Trường MN Hương Phong |
Xã Hương Phong |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
3 |
Trường MN Hải Dương |
Xã Hải Dương |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
4 |
Trường MN Tứ Hạ |
Thị trấn Tứ Hạ |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
5 |
Trường MN Hương Văn |
Xã Hương Văn |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
6 |
Trường MN Hương Toàn |
Xã Hương Toàn |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
7 |
Trường MN Hương Vinh |
Xã Hương Vinh |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
8 |
Trường MN Hương Xuân |
Xã Hương Xuân |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
IV.2 |
Tiểu học |
|
39.440 |
136 |
- |
136 |
- |
28 |
26 |
36 |
26 |
20 |
1 |
Trường TH số 2 Hương Vinh |
Xã Hương Vinh |
3.480 |
12 |
- |
12 |
|
12 |
|
|
|
|
2 |
Trường TH Lai Thành |
Xã Hương Vân |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
3 |
Trường TH Vân Quật Đông |
Xã Hương Phong |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
4 |
Trường TH số 2 Hương Toàn |
Xã Hương Toàn |
2.900 |
10 |
- |
10 |
|
10 |
|
|
|
|
5 |
Trường TH Hương Vân |
Xã Hương Vân |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
6 |
Trường TH số 2 Hương Chữ |
Xã Hương Chữ |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
7 |
Trường TH số 1 Hương Chữ |
Xã Hương Chữ |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
8 |
Trường TH số 1 Hương Hồ |
Xã Hương Hồ |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
9 |
Trường TH số 2 Tứ Hạ |
Thị trấn Tứ Hạ |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
6 |
|
|
|
|
10 |
Trường TH Vĩnh Dương |
Xã Hải Dương |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
11 |
Trường TH số 3 Hương Vinh |
Xã Hương Vinh |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
12 |
Trường TH Thuận Hòa |
Xã Hương Phong |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
13 |
Trường TH số 1 Hương Thọ |
Xã Hương Thọ |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
14 |
Trường TH số 1 Tứ Hạ |
Thị trấn Tứ Hạ |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
15 |
Trường TH số 2 Hương Xuân |
Xã Hương Xuân |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
16 |
Trường TH số 1 Hương Toàn |
Xã Hương Toàn |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
17 |
Trường TH số 1 Hương Xuân |
Xã Hương Xuân |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
18 |
Trường TH số 2 Hương H |
Xã Hương H |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
19 |
Trường TH Bình Điền |
Xã Bình Điền |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
IV.3 |
Trung học cơ sở |
|
21.170 |
73 |
- |
73 |
- |
8 |
18 |
12 |
19 |
16 |
1 |
Trường THCS Hương Văn |
Xã Hương Văn |
2.900 |
10 |
- |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
2 |
Trường THCS Hương Xuân |
Xã Hương Xuân |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
3 |
Trường THCS Hương Toàn |
Xã Hương Toàn |
2.900 |
10 |
- |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
4 |
Trường THCS Hải Dương |
Xã Hải Dương |
3.480 |
12 |
- |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
5 |
Trường THCS Hương Chữ |
Xã Hương Chữ |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
6 |
Trường THCS Hương Vân |
Xã Hương Vân |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
7 |
Trường THCS Hương Vinh |
Xã Hương Vinh |
2.610 |
9 |
- |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
8 |
Trường THCS Hương Thọ |
Xã Hương Thọ |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
IV.4 |
Trung học phổ thông |
|
2.030 |
7 |
- |
7 |
- |
- |
7 |
- |
- |
- |
1 |
Trường THPT Bình Điền |
Xã Bình Điền |
2.030 |
7 |
- |
7 |
|
|
7 |
|
|
|
V |
HUYỆN PHÚ VANG |
|
64.090 |
221 |
- |
221 |
- |
20 |
54 |
43 |
51 |
53 |
V.1 |
Mầm non |
|
15.950 |
55 |
- |
55 |
- |
- |
18 |
14 |
10 |
13 |
1 |
Trường MN Hoa Hồng |
Xã Phú Thượng |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
2 |
Trường MN Phú An |
Xã Phú An |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
3 |
Trường MN Vinh Thanh |
Xã Vinh Thanh |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
4 |
Trường MN Phú Diên |
Xã Phú Diên |
2.900 |
10 |
- |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
5 |
Trường MN Vinh Xuân |
Xã Vinh Xuân |
870 |
3 |
- |
3 |
|
|
|
4 |
|
|
6 |
Trường MN Phú Lương |
Xã Phú Lương |
1.450 |
5 |
- |
5 |
|
|
|
4 |
|
|
7 |
Trường MN Phú Mậu |
Xã Phú Mậu |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
8 |
Trường MN số 1 Phú Mỹ |
Xã Phú Mỹ |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
9 |
Trường MN Phú Thuận |
Xã Phú Thuận |
870 |
3 |
- |
3 |
|
|
|
|
4 |
|
10 |
Trường MN số 2 Phú Đa |
Xã Phú Diên |
870 |
3 |
- |
3 |
|
|
|
|
2 |
|
11 |
Trường MN Vinh Thái |
Xã Vinh Thái |
870 |
3 |
- |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
12 |
Trường MN Thuận An |
TT Thuận An |
870 |
3 |
- |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
13 |
Trường MN số 2 Phú Mỹ |
Xã Phú Mỹ |
870 |
3 |
- |
3 |
|
|
|
|
|
4 |
V.2 |
Tiểu học |
|
33.350 |
115 |
- |
115 |
- |
12 |
26 |
16 |
30 |
31 |
1 |
Trường TH số 1 Phú Thượng |
Xã Phú Thượng |
3.480 |
12 |
- |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
2 |
Trường TH số 1 Vinh An |
Xã Vinh An |
2.900 |
10 |
- |
10 |
|
|
8 |
|
|
|
11 |
Trường TH số 2 Phú Lương |
Xã Phú Lương |
1.450 |
5 |
- |
5 |
|
|
6 |
|
|
|
12 |
Trường TH Hà Trung |
Xã Vinh Hà |
2.030 |
7 |
- |
7 |
|
|
|
6 |
|
|
13 |
Trường TH số 2 Vinh Xuân |
Xã Vinh Xuân |
2.030 |
7 |
- |
7 |
|
|
|
6 |
|
|
15 |
Trường TH số 1 Phú Diên |
Xã Phú Diên |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
16 |
Trường TH Phú Thanh |
Xã Phú Thanh |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
16 |
Trường TH số 1 Thuận An |
TT Thuận An |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
17 |
Trường TH số 2 Phú M |
Xã Phú M |
1.450 |
5 |
- |
5 |
|
|
6 |
|
|
|
18 |
Trường TH số 1 Phú Xuân |
Xã Phú Xuân |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
19 |
Trường TH Dương Nổ |
Xã Phú Dương |
2.900 |
10 |
- |
10 |
|
12 |
|
|
|
|
20 |
Trường TH số 1 Phú Mậu |
Xã Phú Mậu |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
|
|
5 |
21 |
Trường TH Phú Tân |
Xã Phú Tân |
1.450 |
5 |
- |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
22 |
Trường TH Phú Hải |
Xã Phú Hải |
1.450 |
5 |
- |
5 |
|
|
|
|
4 |
|
23 |
Trường TH số 1 Phú An |
Xã Phú An |
1.450 |
5 |
- |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
24 |
Trường TH số 1 Phú Đa |
Xã Phú Đa |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
25 |
Trường TH số 1 Phú Lương |
Xã Phú Lương |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
26 |
Trường TH Vinh Thanh |
Xã Vinh Thanh |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
V.3 |
Trung học cơ sở |
|
14.790 |
51 |
- |
51 |
- |
8 |
10 |
13 |
11 |
9 |
1 |
Trường THCS Phú Đa |
Xã Phú Đa |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
8 |
|
|
|
|
2 |
Trường THCS Vinh Thanh |
Xã Vinh Thanh |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
4 |
|
|
|
3 |
Trường THCS Phú Thuận |
Xã Phú Thuận |
2.030 |
7 |
- |
7 |
|
|
6 |
|
|
|
4 |
Trường THCS Vinh Hà |
Xã Vinh Hà |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
7 |
|
|
5 |
Trường THCS Phú Hải |
Xã Phú Hải |
2.030 |
7 |
- |
7 |
|
|
|
6 |
|
|
6 |
Trường THCS Phú Mậu |
Xã Phú Mậu |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
7 |
|
7 |
Trường THCS Phú Diên |
Xã Phú Diên |
2.610 |
9 |
- |
9 |
|
|
|
|
|
9 |
8 |
Trường THCS Phú Dương |
Xã Phú Dương |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
VI |
HUYỆN HƯƠNG THỦY |
|
59.160 |
204 |
- |
204 |
- |
22 |
48 |
65 |
47 |
22 |
VI.1 |
Mầm non |
|
20.880 |
72 |
- |
72 |
- |
8 |
21 |
9 |
22 |
12 |
1 |
Trường MN Phú Bài |
TT Phú Bài |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
2 |
Trường MN Liên cơ Hương Thủy |
TT Phú Bài |
2.030 |
7 |
- |
7 |
|
|
7 |
|
|
|
3 |
Trường MN số 2 Thủy Phương |
Xã Thủy Phương |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
4 |
Trường MN Thủy Bằng |
Xã Thủy Bằng |
2.610 |
9 |
- |
9 |
|
|
|
9 |
|
|
5 |
Trường MN Thủy Tân |
Xã Thủy Tân |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
6 |
Trường MN Thủy Châu |
Xã Thủy Châu |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
7 |
Trường MN số 1 Thủy Phù |
Xã Thủy Phù |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
8 |
Trường MN Thủy Lương |
Xã Thủy Lương |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
9 |
Trường MN Thủy Vân |
Xã Thủy Vân |
2.900 |
10 |
- |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
10 |
Trường MN số 1 Thủy Phương |
Xã Thủy Phương |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
VI.2 |
Tiểu học |
|
26.390 |
91 |
- |
91 |
- |
- |
13 |
56 |
18 |
4 |
1 |
Trường TH Dương Hòa |
Xã Dương Hòa |
870 |
3 |
- |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
2 |
Trường TH Thủy Bằng |
Xã Thủy Bằng |
2.900 |
10 |
- |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
3 |
Trường TH số 2 Phú Bài |
TT Phú Bài |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
4 |
Trường TH Thanh Toàn |
Xã Thủy Thanh |
2.030 |
7 |
- |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
5 |
Trường TH Thanh Tân |
Xã Thủy Dương |
2.900 |
10 |
- |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
6 |
Trường TH Thủy Lương |
Xã Thủy Lương |
4.640 |
16 |
- |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
7 |
Trường TH số 1 Thủy Châu |
Xã Thủy Châu |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
8 |
Trường TH số 1 Thủy Phù |
Xã Thủy Phù |
2.610 |
9 |
- |
9 |
|
|
|
9 |
|
|
9 |
Trường TH Thủy Tân |
Xã Thủy Tân |
1.450 |
5 |
- |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
10 |
Trường TH Thủy Vân |
Xã Thủy Vân |
1.450 |
5 |
- |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
11 |
Trường TH Thanh Lam |
Xã Thủy Phương |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
12 |
Trường TH số 2 Thủy Phù |
Xã Thủy Phù |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
VI.3 |
Trung học cơ sở |
|
11.890 |
41 |
- |
41 |
- |
14 |
14 |
- |
7 |
6 |
1 |
Trường THCS Thủy Phương |
Xã Thủy Phương |
4.060 |
14 |
- |
14 |
|
|
14 |
|
|
|
2 |
Trường THCS Thủy Thanh |
Xã Thủy Thanh |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
3 |
Trường THCS Thủy Bằng |
Xã Thủy Bằng |
2.030 |
7 |
- |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
4 |
Trường THCS Thủy Vân |
Xã Thủy Vân |
870 |
3 |
- |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
5 |
Trường THCS Thủy Lương |
Xã Thủy Lương |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
6 |
Trường THCS Thủy Dương |
Xã Thủy Dương |
870 |
3 |
- |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
VII |
HUYỆN PHÚ LỘC |
|
85.840 |
296 |
54 |
242 |
- |
20 |
76 |
92 |
53 |
55 |
VII.1 |
Mầm non |
|
10.730 |
37 |
10 |
27 |
- |
9 |
15 |
3 |
7 |
3 |
1 |
Trường MN Bắc Hà |
TT Phú Lộc |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
4 |
|
|
|
|
2 |
Trường MN Lộc Bình |
Xã Lộc Bình |
1.450 |
5 |
1 |
4 |
|
|
5 |
|
|
|
3 |
Trường MN Vinh M |
Xã Vinh M |
1.450 |
5 |
5 |
- |
|
5 |
|
|
|
|
5 |
Trường MN Hoa Hồng |
Xã Lộc Điền |
870 |
3 |
- |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
6 |
Trường MN Lộc Vĩnh |
Xã Lộc Vĩnh |
2.030 |
7 |
- |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
7 |
Trường MN Lộc Thủy |
Xã Lộc Thủy |
870 |
3 |
- |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
8 |
Trường MN Hưng Lộc |
Xã Lộc Điền |
2.900 |
10 |
4 |
6 |
|
|
10 |
|
|
|
VII.2 |
Tiểu học |
|
47.850 |
165 |
17 |
147 |
- |
11 |
51 |
43 |
30 |
30 |
1 |
Trường TH Lộc Hòa |
Xã Lộc Hòa |
2.030 |
7 |
- |
6 |
|
7 |
|
|
|
|
2 |
Trường TH số 2 Lộc Sơn |
Xã Lộc Sơn |
1.450 |
5 |
3 |
2 |
|
|
5 |
|
|
|
3 |
Trường TH Tiến Lực |
Xã Lộc An |
5.220 |
18 |
4 |
14 |
|
|
|
18 |
|
|
4 |
Trường TH Nam Phổ Hạ |
Xã Lộc An |
2.030 |
7 |
1 |
6 |
|
|
7 |
|
|
|
5 |
Trường TH số 1 TT Phú Lộc |
TT Phú Lộc |
2.030 |
7 |
- |
7 |
|
|
7 |
|
|
|
6 |
Trường TH số 2 TT Phú Lộc |
TT Phú Lộc |
3.480 |
12 |
- |
12 |
|
|
12 |
|
|
|
7 |
Trường TH Lộc Bình |
Xã Lộc Bình |
3.190 |
11 |
4 |
7 |
|
|
|
|
11 |
|
8 |
Trường TH An Lương Đông |
Xã Lộc Điền |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
9 |
Trường TH số 1 An Nong |
Xã Lộc B n |
3.480 |
12 |
- |
12 |
|
|
12 |
|
|
|
10 |
Trường TH Đ i Thành |
Xã Lộc An |
2.030 |
7 |
- |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
11 |
Trường TH số 1 Lộc Trì |
Xã Lộc Trì |
870 |
3 |
- |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
12 |
Trường TH số 1 Nước ngọt |
Xã Lộc tiến |
870 |
3 |
- |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
13 |
Trường TH Lộc tiến |
Xã Lộc tiến |
4.060 |
14 |
3 |
11 |
|
|
|
|
|
14 |
14 |
Trường TH Bình An |
Xã Lộc Vĩnh |
3.480 |
12 |
- |
12 |
|
|
|
|
|
12 |
15 |
Trường TH Lăng Cô |
TT Lăng Cô |
3.770 |
13 |
- |
13 |
|
4 |
|
9 |
|
|
16 |
Trường TH Vinh Giang |
Xã Vinh Giang |
2.900 |
10 |
- |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
17 |
Trường TH số 1 Vinh Hưng |
Xã Vinh Hưng |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
18 |
Trường TH số 2 Vinh Hưng |
Xã Vinh Hưng |
1.740 |
6 |
2 |
4 |
|
|
|
6 |
|
|
19 |
Trường TH Vinh Mỹ |
Xã Vinh Mỹ |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
VII.3 |
Trung học cơ sở |
|
23.200 |
80 |
27 |
54 |
- |
- |
10 |
41 |
7 |
22 |
1 |
Trường THCS Lộc Bồn |
Xã Lộc Bồn |
4.930 |
17 |
- |
17 |
|
|
|
17 |
|
|
2 |
Trường THCS Lộc Thủy |
Xã Lộc Thủy |
870 |
3 |
- |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
3 |
Trường THCS Lộc Vĩnh |
Xã Lộc Vĩnh |
2.030 |
7 |
- |
7 |
|
|
7 |
|
|
|
4 |
Trường THCS Vinh Hiền |
Xã Vinh Hiền |
2.900 |
10 |
4 |
6 |
|
|
|
10 |
|
|
5 |
Trường THCS Vinh Hưng |
Xã Vinh Hưng |
1.740 |
6 |
6 |
- |
|
|
|
6 |
|
|
6 |
Trường THCS Lâm Mộng Quang |
Xã Vinh Mỹ |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
7 |
Trường THCS Lộc An |
Xã Lộc An |
6.380 |
22 |
17 |
6 |
|
|
|
|
|
22 |
8 |
Trường THCS Lộc Hải |
Xã Lộc Hải |
2.030 |
7 |
- |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
VII.4 |
Trung học phổ thông |
|
4.060 |
14 |
- |
14 |
- |
- |
- |
5 |
9 |
- |
1 |
Trường THPT Phú Lộc |
TT Phú Lộc |
1.450 |
5 |
- |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
2 |
Trường THPT Thừa Lưu |
Xã Lộc tiến |
2.610 |
9 |
- |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
VIII |
HUYỆN NAM ĐÔNG |
|
17.400 |
60 |
- |
60 |
- |
12 |
15 |
11 |
11 |
11 |
VIII.1 |
Mầm non |
|
5.800 |
20 |
- |
20 |
- |
4 |
7 |
4 |
- |
5 |
1 |
Trường MN Thượng Lộ |
Xã Thượng Lộ |
870 |
3 |
- |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
2 |
Trường MN Hương Hòa |
Xã Hương Hòa |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
4 |
|
|
|
|
3 |
Trường MN Thượng Nhật |
Xã Thượng Nhật |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
4 |
Trường MN Hương Lộc |
Xã Hương Lộc |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
5 |
Trường MN Hương Phú |
Xã Hương Phú |
1.450 |
5 |
- |
5 |
|
|
|
|
|
5 |
VIII.2 |
Tiểu học |
|
9.280 |
32 |
- |
32 |
- |
- |
8 |
7 |
11 |
6 |
1 |
Trường TH Thượng Nhật |
Xã Thượng Nhật |
2.030 |
7 |
- |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
2 |
Trường TH Thượng Lộ |
Xã Thượng Lộc |
870 |
3 |
- |
6 |
|
|
|
|
3 |
|
3 |
Trường TH Hương Hữu |
Xã Hương Hữu |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
4 |
Trường TH Thượng Long |
Xã Thượng Long |
2.320 |
8 |
- |
6 |
|
|
|
|
8 |
|
5 |
Trường TH Nam Phú |
Xã Hương Phú |
1.740 |
6 |
- |
5 |
|
|
|
|
|
6 |
VII.4 |
Trung học phổ thông |
|
2.320 |
8 |
- |
8 |
- |
8 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Trường THPT Hương Giang |
Xã Hương Giang |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
IX. |
HUYỆN A LƯỚI |
|
23.200 |
80 |
- |
80 |
- |
12 |
14 |
15 |
21 |
18 |
IX.1 |
Mầm non |
|
9.860 |
34 |
- |
34 |
- |
- |
4 |
15 |
11 |
4 |
1 |
Trường MN Hương Lâm |
Xã Hương Lâm |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
2 |
Trường MN Hồng Trung |
Xã Hồng Trung |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
3 |
Trường MN Hồng Thượng |
Xã Hồng Thượng |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
4 |
Trường MN Nhâm |
Xã Nhâm |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
5 |
Trường MN Hương Nguyên |
Xã Hương Nguyên |
2.030 |
7 |
- |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
6 |
Trường MN Hồng Hạ |
Xã Hồng Hạ |
2.030 |
7 |
- |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
7 |
Trường MN Hồng Bắc |
Xã Hồng Bắc |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
XI.2 |
Tiểu học |
|
11.600 |
40 |
- |
40 |
- |
12 |
10 |
- |
6 |
12 |
1 |
Trường TH số 1 Thị trấn A Lưới |
Thị trấn A Lưới |
2.900 |
10 |
- |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
2 |
Trường TH số 2 Thị trấn A Lưới |
Thị trấn A Lưới |
2.320 |
8 |
- |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
3 |
Trường TH A Ngo |
Xã A Ngo |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
4 |
|
|
|
|
4 |
Trường TH Hồng Quảng |
Xã Hồng Quảng |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
5 |
Trường TH Hồng Thượng |
Xã Hồng Thượng |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
6 |
Trường TH A Roàng |
Xã A Roàng |
1.740 |
6 |
- |
6 |
|
|
|
|
|
6 |
XI.4 |
Trung học phổ thông |
|
1.740 |
6 |
- |
6 |
- |
- |
- |
- |
4 |
2 |
1 |
Trường THPT Hồng Vân |
Xã Hồng Vân |
580 |
2 |
- |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
2 |
Trường THPT Hương Lâm |
Xã Hương Lâm |
1.160 |
4 |
- |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
Số TT |
Chỉ tiêu |
Địa điểm xây dựng (Xã) |
Tổng mức ĐT thực tế 76tr/phòng năm 2008 |
Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2008-2012 (phòng) |
|||||
Tổng số |
2008 |
2009 |
2010 |
2011 |
2012 |
||||
|
25.156 |
331 |
31 |
104 |
90 |
76 |
30 |
||
|
5.168 |
68 |
13 |
12 |
8 |
22 |
13 |
||
1 |
Trường TH Hồng Thuỷ |
Xã Hồng Thủy |
380 |
5 |
|
5 |
|
|
|
2 |
Trường TH Hồng Vân |
Xã Hồng Vân |
304 |
4 |
|
|
|
4 |
|
3 |
Trường TH Sơn Thuỷ |
Xã Sơn Thủy |
152 |
2 |
|
|
2 |
|
|
4 |
Trường TH Hương lâm |
Xã Hương Lâm |
76 |
1 |
1 |
|
|
|
|
5 |
Trường TH A Roàng |
Xã A Roàng |
304 |
4 |
4 |
|
|
|
|
6 |
Trường TH Hương Nguyên |
Xã Hương Nguyên |
152 |
2 |
2 |
|
|
|
|
7 |
Trường TH Đông Sơn |
Xã Đông Sơn |
228 |
3 |
|
3 |
|
|
|
8 |
Trường TH A Đớt |
Xã A Đớt |
228 |
3 |
|
|
3 |
|
|
9 |
Trường TH Hồng Hạ |
Xã Hồng Hạ |
228 |
3 |
|
|
|
3 |
|
10 |
Trường THCS Hồng Hạ |
Xã Hồng Hạ |
228 |
3 |
|
|
3 |
|
|
11 |
Trường THCS Hồng Quảng |
Xã Hồng Quảng |
228 |
3 |
|
|
|
|
3 |
12 |
Trường THCS Hồng Thượng |
Xã Hồng Thượng |
152 |
2 |
|
|
|
2 |
|
13 |
Trường THCS Thị trấn |
Thị trấn A Lưới |
380 |
5 |
|
|
|
|
5 |
14 |
Trường THCS Hồng Vân |
Xã Hồng Vân |
304 |
4 |
|
4 |
|
|
|
15 |
Trường THPTứ Hạương Lâm |
Xã Hương Lâm |
456 |
6 |
6 |
|
|
|
|
16 |
Trường THPT ALưới |
Thị trấn A Lưới |
988 |
13 |
|
|
|
13 |
|
17 |
Trung tâm GDTX A Lưới |
Xã Sơn Thủy |
380 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
1.482 |
20 |
- |
8 |
10 |
2 |
- |
||
1 |
Trường TH Hương Sơn |
Xã Hương Sơn |
152 |
2 |
|
2 |
|
|
|
2 |
Trường TH Thượng Nhật |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
3 |
Trường TH Hương Giang |
Xã Hương Giang |
76 |
3 |
|
3 |
|
|
|
4 |
Trường TH Hương Hữu |
Xã Hương Hữu |
76 |
1 |
|
|
1 |
|
|
5 |
Trường TH Thượng Long |
Xã Thượng Long |
152 |
3 |
|
|
3 |
|
|
6 |
Trường TH Thượng Quảng |
Xã Thượng Quảng |
76 |
0 |
|
|
|
|
|
7 |
Trường THCS và DTNT Nam Đông |
Thị trấn Khe Tre |
228 |
3 |
|
3 |
|
|
|
8 |
Trường THPT Nam Đông |
Thị trấn Khe Tre |
456 |
6 |
|
|
6 |
|
|
9 |
Trung tâm GDTX Nam Đông |
Xã Thượng Lộ |
152 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
2.584 |
34 |
4 |
15 |
10 |
5 |
- |
||
1 |
Trường TH Thái Dương |
Xã Hải Dương |
304 |
4 |
4 |
|
|
|
|
2 |
Trường TH Vĩnh Dương |
Xã Hải Dương |
380 |
5 |
|
5 |
|
|
|
3 |
Trường TH Bình Điền |
Xã Bình Điền |
760 |
10 |
|
|
10 |
|
|
4 |
Trường THCS Hải Dương |
Xã Hải Dương |
380 |
5 |
|
|
|
5 |
|
5 |
Trường THPT Bình Điền |
Xã Bình Điền |
760 |
10 |
|
10 |
|
|
|
|
3.040 |
40 |
2 |
9 |
16 |
11 |
2 |
||
1 |
Trường TH Vinh Xuân2 |
Xã Vinh Xuân |
152 |
2 |
2 |
|
|
|
|
2 |
Trường TH Vinh An 1 |
Xã Vinh An |
380 |
5 |
|
5 |
|
|
|
3 |
Trường TH Vinh Hà |
Xã Vinh Hà |
304 |
4 |
|
4 |
|
|
|
4 |
Trường TH Hà Trung |
Xã Hà Trung |
304 |
4 |
|
|
4 |
|
|
5 |
Trường TH Phú Diên 1 |
Xã Phú Diên |
152 |
2 |
|
|
|
|
2 |
6 |
Trường THCS Vinh Thanh |
Xã Vinh Thanh |
608 |
8 |
|
|
|
8 |
|
7 |
Trường THPT Vinh Xuân |
Xã Vinh Xuân |
912 |
12 |
|
|
12 |
|
|
8 |
Trường THPT Nguyễn Sinh Cung |
Xã Phú Đa |
228 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
6.080 |
80 |
10 |
27 |
21 |
13 |
9 |
||
1 |
Trường Mầm non Phong Điền |
TT Phong Điền |
76 |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
Trường TH Điền Lộc |
Xã Điền Lộc |
228 |
3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
Trường TH Điền Hương |
Xã Điền Hương |
76 |
1 |
|
1 |
|
|
|
4 |
Trường TH Điền Hải |
Xã Điền Hải |
152 |
2 |
|
|
|
2 |
|
5 |
Trường TH Hòa Mỹỹ |
Xã Phong Mỹ |
152 |
2 |
|
2 |
|
|
|
6 |
Trường TH Trạch Phổ |
Xã Phong Hòa |
152 |
2 |
|
|
2 |
|
|
7 |
Trường TH Tân Mỹ |
Xã Phong Mỹ |
380 |
5 |
|
5 |
|
|
|
8 |
Trường TH Phong Xuân |
Xã Phong Xuân |
228 |
3 |
|
3 |
|
|
|
9 |
Trường TH Điền Môn |
Xã Điền Môn |
380 |
0 |
|
|
|
|
|
10 |
Trường THCS Phú Thạnh |
Xã Điền Hương |
684 |
9 |
|
|
|
|
9 |
11 |
Trường THCS Phong Hoà |
Xã Phong Hòa |
456 |
6 |
|
|
6 |
|
|
12 |
Trường THCS Phong Xuân |
Xã Phong Xuân |
76 |
6 |
|
|
|
6 |
|
13 |
Trường THCS Nguyễn Tri Phương |
Xã Phong Chương |
228 |
3 |
|
|
3 |
|
|
14 |
Trường THCS Phong Hải |
Xã Phong Hải |
228 |
3 |
|
|
|
3 |
|
15 |
Trường THPT Trần Văn Kỷ |
Xã Phong Bình |
1.140 |
15 |
|
15 |
|
|
|
16 |
Trường THPT Tam Giang |
Xã Điền Hải |
532 |
7 |
7 |
|
|
|
|
17 |
Trường THPT Phong Điền |
TTPhong Điền |
760 |
10 |
|
|
10 |
|
|
18 |
Trung tâm KTHNDN Ngũ Điền |
Xã Điền Hải |
152 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
2.812 |
37 |
- |
11 |
12 |
10 |
4 |
||
1 |
Trường TH số 1 Quảng Lợi |
Xã Quảng Lợi |
152 |
2 |
|
2 |
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Quảng Thái |
Xã Quảng Thái |
228 |
4 |
|
4 |
|
|
|
3 |
Trường TH số 1 Thành Công |
Xã Quảng Công |
228 |
2 |
|
2 |
|
|
|
4 |
Trường TH số 2 Thành Công |
Xã Quảng Công |
152 |
2 |
|
|
|
|
2 |
5 |
Trường TH số 1 Quảng Ngạn |
Xã Quảng Ngạn |
228 |
2 |
|
2 |
|
|
|
6 |
Trường TH số 2 Quảng Ngạn |
Xã Quảng Ngạn |
228 |
2 |
|
|
|
|
2 |
7 |
Trường THCS Thành Công |
Xã Quảng Công |
912 |
10 |
|
|
10 |
|
|
8 |
Trường THCS Quảng Lợi |
Xã Quảng Lợi |
304 |
4 |
|
|
|
4 |
|
9 |
Trường THCS Quảng ngạn |
Xã Quảng Ngạn |
152 |
6 |
|
|
|
6 |
|
10 |
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh |
Thị trấn Sịa |
76 |
1 |
|
1 |
|
|
|
11 |
Trung tâm KTHNDN Quảng Điền |
Thị trấn Sịa |
152 |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
3.192 |
42 |
- |
14 |
13 |
13 |
2 |
||
1 |
Trường TH số 1 An Nong |
Xã Lộc Bổn |
76 |
1 |
|
|
1 |
|
|
2 |
Trường TH số 1 Nước Ngọt |
|
76 |
1 |
|
|
1 |
|
|
3 |
Trường TH Lộc Tiến |
Xã Lộc Tiến |
152 |
2 |
|
|
2 |
|
|
4 |
Trường TH Bình An |
Xã Lộc Vĩnh |
380 |
5 |
|
|
|
5 |
|
5 |
Trường PT Cấp 1,2 Xuân Lộc |
Xã Xuân Lộc |
76 |
1 |
|
|
|
|
1 |
6 |
Trường PT cấp 1,2 Lộc Bình |
Xã Lộc Bình |
76 |
1 |
|
|
|
|
1 |
7 |
Trường THCS Lộc Thuỷ |
Xã Lộc Thủy |
380 |
5 |
|
5 |
|
|
|
8 |
Trường THCS Lộc Bổn |
Xã Lộc Bổn |
380 |
5 |
|
5 |
|
|
|
9 |
Trường THCS Lộc Hải |
Xã Lộc Hải |
304 |
4 |
|
4 |
|
|
|
10 |
Trường THPT Vinh Lộc |
Xã Vinh Lộc |
684 |
9 |
|
|
9 |
|
|
11 |
Trường THPT Thừa Lưu |
Xã Lộc Tiến |
608 |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
760 |
10 |
2 |
8 |
- |
- |
- |
||
1 |
Trường TH Phú Sơn |
Xã Phú Sơn |
152 |
2 |
2 |
|
|
|
|
2 |
Trường TH Dương Hoà |
Xã Dương Hòa |
608 |
8 |
|
8 |
|
|
|