Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên

Số hiệu 1695/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/07/2016
Ngày có hiệu lực 27/07/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Trần Hữu Thế
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1695/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 27 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ YÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 932/SKHĐT ngày 19/7/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 503/STP-KSTT ngày 05/7/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên.

(Danh mục TTHC kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT, TT-CB, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Hữu Thế

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ YÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số..…./QĐ-UBND ngày ...../7/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

5

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

6

Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

7

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh

8

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

9

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

10

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

11

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

12

Bán doanh nghiệp tư nhân

13

Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

14

Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

15

Hợp nhất doanh nghiệp

16

Sáp nhập doanh nghiệp

17

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

18

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

19

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

20

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

21

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

22

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

23

Giải thể doanh nghiệp

24

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

25

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

26

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

27

Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

28

Thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

29

Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

30

Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên

31

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

1

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

3

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

4

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

5

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

6

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

7

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

8

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

11

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

12

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

13

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

14

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

15

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

16

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

17

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

18

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

19

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

III. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

1

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

3

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

4

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

6

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

7

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

8

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

9

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

10

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

11

Chuyển nhượng dự án đầu tư

12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

13

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

15

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

16

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

17

Giãn tiến độ đầu tư

18

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

19

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

20

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

21

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

22

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

23

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

24

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

25

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

26

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

27

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

28

Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

IV. Lĩnh vực Đấu thầu

1

Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

2

Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

3

Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

4

Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

5

Thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư

6

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư

7

Thẩm định và phê duyệt đề xuất các dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành UBND cấp tỉnh lập

8

Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

9

Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

10

Công bố dự án

11

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư

12

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi

13

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi

14

Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu

15

Thủ tục thẩm định dự án đầu tư trong nước không có cấu phần xây dựng

17

Thẩm định thiết kế - dự toán của dự án đầu tư trong nước không có cấu phần xây dựng

17

Thẩm định dự án đầu tư trong nước có cấu phần xây dựng sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách

18

Rà soát, trình phê duyệt dự án đầu tư trong nước có cấu phần xây dựng sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

V. Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

1

Xây dựng và phê duyệt Chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ và UBND Tỉnh

2

Xây dựng và phê duyệt chủ trương đầu tư các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ, UBND Tỉnh.

3

Thẩm định văn kiện chương trình, dự án đầu tư; chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản

2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ,bãi bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

I. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1

T-PYE-235672-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

Theo quyết định chuẩn hóa số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2

T-PYE-237426-TT

Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

 

3

T-PYE-237427-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

 

4

T-PYE-237436-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

 

5

T-PYE-237441-TT

Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

 

6

T-PYE-237444-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

 

7

T-PYE-237447-TT

068282-TT

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

8

T-PYE-181793-TT

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

9

T-PYE-181795-TT

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

10

T-PYE-181796-TT

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

11

T-PYE-181801-TT

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

12

T-PYE-181693-TT

237458-TT

Đăng ký thay đổi Chủ sở hữu công ty đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.

 

13

T-PYE-068480-TT

 

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

14

T-PYE-068492-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

15

T-PYE-068504-TT

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

16

T-PYE-181827-TT

237512-TT

Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

17

T-PYE-181831-TT

237518-TT

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

18

T-PYE-181835-TT

237525-TT

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Công ty TNHH một thành viên

 

 

19

T-PYE-237528-TT

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

20

T-PYE-237529-TT

Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

21

T-PYE-181848-TT

237534-TT

Đăng ký thành lập mới doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

22

T-PYE-181985-TT

237538-TT

Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

23

T-PYE-068889-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

24

T-PYE-181989-TT 237547-TT

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

25

T-PYE-181991-TT

237552-TT

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

26

T-PYE-181995-TT

237554-TT

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

27

T-PYE-181997-TT

237556-TT

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

28

T-PYE-182005-TT

237575-TT

Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

29

T-PYE-182005-TT

237575-TT

Đăng ký thay đổi thành viên đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

30

T-PYE-182006-TT

237577-TT

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

31

T-PYE-068480-TT

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

32

T-PYE-069023-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

33

T-PYE-069329-TT

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

34

T-PYE-069314-TT 182011-TT

237598-TT

Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

35

T-PYE-182022-TT

237599-TT

Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

36

T-PYE-237605-TT

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

37

T-PYE-237606-TT

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

38

T-PYE-069377-TT 182036-TT

237610-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần

 

39

T-PYE-069415-TT 182037-TT

237614-TT

Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty cổ phần

 

40

T-PYE-069437-TT 182038-TT

237618-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần

 

41

T-PYE-069463-TT

237622-TT

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty cổ phần

 

42

T-PYE-069747-TT 182045-TT

237623-TT

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần

 

43

T-PYE-182995-TT

237554-TT

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần

 

44

T-PYE-069762-TT 182049-TT

237631-TT

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần

 

45

T-PYE-069763-TT 182050-TT

237649-TT

Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần

 

46

T-PYE-069767-TT 182051-TT

Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần

 

47

T-PYE-182054-TT 237656-TT

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty cổ phần

 

48

T-PYE-069801-TT

Đăng ký thay đổi bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty cổ phần

 

49

T-PYE-069815-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty cổ phần

 

50

T-PYE-069827-TT 182058-TT

237666-TT

Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần

 

51

T-PYE-182060-TT

237671-TT

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của công ty cổ phần

 

52

T-PYE-237674-TT

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty Cổ phần

 

53

T-PYE-182062-TT

237676-TT

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty cổ phần

 

54

T-PYE-069889-TT

 

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty cổ phần

 

55

T-PYE-069912-TT 182066-TT

237679-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh

 

56

T-PYE-070301-TT 182069-TT

237681-TT

Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty hợp danh

 

57

T-PYE-070310-TT 182070-TT

237686-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty hợp danh

 

58

T-PYE-070316-TT 182074-TT

237690-TT

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty hợp danh

 

59

T-PYE-070325-TT 182075-TT

237691-TT

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh

 

60

T-PYE-070350-TT 182076-TT

237693-TT

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty hợp danh

 

61

T-PYE-138566-TT 182078-TT

237696-TT

Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty hợp danh

 

62

T-PYE-070355-TT 182079-TT

237697-TT

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với Công ty hợp danh

 

63

T-PYE-070363-TT 182080-TT

237698-TT

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty hợp danh

 

64

T-PYE-070363-TT 182080-TT

237698-TT

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với Công ty hợp danh

 

65

T-PYE-069801-TT 144893-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với Công ty hợp danh

 

66

T-PYE-070386-TT

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty hợp danh

 

67

T-PYE-070391-TT 237608-TT

Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh

 

68

T-PYE-182087-TT 237634-TT

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của công ty hợp danh

 

69

T-PYE-237638-TT

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty hợp doanh

 

70

T-PYE-149698-TT

Thông báo tạm ngưng kinh doanh đối với Công ty hợp danh

 

71

T-PYE-182090-TT 237650-TT

Đăng ký thành lập mới doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân

 

72

T-PYE-070438-TT

Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân

 

73

T-PYE-182070-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân

 

74

T-PYE-182097-TT

237660-TT

070464-TT

Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân

 

75

T-PYE-182098-TT

237667-TT

070596-TT

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân

 

76

T-PYE-182099-TT

237670-TT

Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân

 

77

T-PYE-070630-TT

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Doanh nghiệp tư nhân

 

78

T-PYE-068480-TT

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân

 

79

T-PYE-070643-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Doanh nghiệp tư nhân

 

80

T-PYE-182727-TT

237675-TT

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

 

81

T-PYE-070662-TT

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Doanh nghiệp tư nhân

 

82

T-PYE-182107-TT

070669-TT

237490-TT

Giải thể doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân

 

83

T-PYE-182108-TT

237501-TT

Chấm dứt hoạt động chi nhánh của doanh nghiệp tư nhân

 

84

T-PYE-182109-TT

138847-TT

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân

 

85

T-PYE-183001-TT

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của doanh nghiệp tư nhân

 

86

T-PYE-181705-TT

Đăng ký chia công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành một số công ty cùng loại.

 

87

T-PYE-182113-TT

Đăng ký chia Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên thành một số công ty cùng loại

 

88

T-PYE-182114-TT 237530-TT

Đăng ký chia công ty cổ phần thành một số công ty cùng loại

 

89

T-PYE-181710-TT

Đăng ký tách doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

90

T-PYE-140177-TT

Đăng ký tách doanh nghiệp đối Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

91

T-PYE-237544-TT

Đăng ký tách doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần

 

92

T-PYE-140206-TT

Đăng ký sáp nhập một số công ty cùng loại vào công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

93

T-PYE-140226-TT

Đăng ký sáp nhập một số công ty cùng loại vào Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

94

T-PYE-182133-TT 237563-TT

Đăng ký sáp nhập một số công ty cùng loại vào Công ty cổ phần

 

95

T-PYE-182128-TT

Đăng ký hợp nhất Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

96

T-PYE-181715-TT

Đăng ký hợp nhất Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành một số công ty cùng loại.

 

97

T-PYE-182133-TT 237567-TT

Đăng ký hợp nhất Công ty cổ phần

 

98

T-PYE-144009-TT

Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

99

T-PYE-071605-TT

Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành Công ty cổ phần

 

100

T-PYE-218819-TT

Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

101

T-PYE-144009-TT

Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành Công ty cổ phần

 

102

T-PYE-218819-TT

Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

103

T-PYE- 183117-TT

Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

104

T-PYE- 071691-TT

Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

105

T-PYE- 071697-TT

Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

106

T-PYE-181723-TT

237586-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

107

T-PYE-181721-TT

237592-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế

 

108

T-PYE-181724-TT

237594-TT

Hiệu đính thông tin

 

109

T-PYE-235655-TT

Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

110

T-PYE-235662-TT

069863-TT

Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty Cổ phần

 

111

T-PYE-070411-TT

Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp doanh

 

112

T-PYE-182111-TT

Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân

 

II. Lĩnh vực đầu tư trong nước

1

T-PYE-182921-TT

227187-TT

Chủ trương đầu tư (trong nước và nước ngoài)

 

2

T-PYE-227189-TT

Phê duyệt dự án đầu tư trong nước sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

 

3

T-PYE-227193-TT

Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trong nước sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

 

4

T-PYE-182939-TT

Thẩm tra cấp Giấy Chứng nhận đầu tư đối với các dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

 

5

T-PYE-182941-TT

Thẩm tra cấp Giấy Chứng nhận đầu tư đối với các dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

 

6

T-PYE-182943-TT

Thẩm tra cấp Giấy Chứng nhận đầu tư đối với các dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

 

7

 

Cấp Giấy Chứng nhận đầu tư cho các dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT, hợp đồng BTO, hợp đồng BT

 

8

 

Cấp Giấy Chứng nhận đầu tư điều chỉnh cho các dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT, hợp đồng BTO, hợp đồng BT

 

9

T-PYE-131853-TT 182947-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ.

 

III. Lĩnh vực đấu thầu

1

 

Phê duyệt kế hoạch đấu thầu (của dự án/Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình trong nước sử dụng vốn ngân sách Nhà nước)

 

IV. Lĩnh vực đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1

T-PYE-182946-TT 131914-TT

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

 

2

T-PYE-182949-TT 131867-TT 182959-TT

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài - Gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

 

3

T-PYE-131879-TT 182950-TT

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh.

 

4

T-PYE-131885-TT 182951-TT

Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh.

 

5

T-PYE-131901-TT 182953-TT

Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh.

 

6

T-PYE-131908-TT 182958-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh.

 

7

T-PYE-131914-TT 182959-TT

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

 

8

T-PYE-131936-TT 182960-TT

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp.

 

9

T-PYE-182962-TT

Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp

 

10

T-PYE-182963-TT

Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp.

 

11

T-PYE-131962-TT 182966-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp

 

12

T-PYE-131972-TT

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư

 

13

T-PYE-131980-TT 152227-TT

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư

 

14

T-PYE-131994-TT 182971-TT

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định.

 

15

T-PYE-132001-TT 182972-TT

Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư.

 

16

T-PYE-132208-TT 182976-TT

Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư nước ngoài.

 

17

T-PYE-132226-TT 182977-TT

Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư nước ngoài.

 

18

T-PYE-132255-TT 182978-TT

Chuyển nhượng dự án có vốn đầu tư nước ngoài.

 

19

T-PYE-132287-TT 182979-TT

Thanh lý dự án có vốn đầu tư nước ngoài.

 

20

T-PYE-182980-TT

Báo cáo hoạt động của dự án đầu tư nước ngoài.

 

21

T-PYE-132314-TT 182981-TT

Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư.

 

22

T-PYE-132337-TT 182985-TT

Đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư

 

23

T-PYE-132351-TT 182986-TT

Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ hai chủ sở hữu trở lên thành công ty TNHH một thành viên.

 

24

T-PYE-132376-TT 182988-TT

Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành công ty TNHH hai thành viên trở lên.

 

25

T-PYE-132397-TT 182991-TT

Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là công ty TNHH thành công ty cổ phần.

 

26

T-PYE-132420-TT 182994-TT

Đăng ký lại Doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn

 

27

T-PYE-132440-TT 182995-TT

Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn.

 

28

T-PYE-132455-TT 182996-TT

Chấp thuận đề xuất dự án BOT, BTO, BT của nhà đầu tư:

 

29

T-PYE-132480-TT 182997-TT

Đăng ký hoạt động chi nhánh của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

30

T-PYE-132512-TT 182998-TT

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

31

T-PYE-183000-TT

Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh của chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

 

32

T-PYE-132889-TT 183001-TT

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

V. Lĩnh vực Quy hoạch

1

T-PYE-227186-TT

Thẩm định, phê duyệt Dự án quy hoạch