ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1691/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 13
tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 1663/TTr-LĐTBXH ngày 07 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn (Phụ
lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin
và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và
các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Duy Hưng
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
Lĩnh vực Bảo trợ
xã hội
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
3
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh, cấp huyện
|
|
4
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
|
5
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã thành phố thuộc tỉnh
|
|
6
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các
quận, huyện, thị xã thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
|
7
|
Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo
trợ xã hội
|
|
8
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều
trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
|
9
|
Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cẩn bảo
vệ khẩn cấp
|
|
10
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai
táng
|
|
11
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm
nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
PHẦN
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải
quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND xã.
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
- Chỉ đạo xét duyệt hồ sơ
- Niêm yết kết quả trong vòng 7 ngày
- Ký duyệt văn bản báo cáo UBND huyện
- Chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
16,5 ngày
|
Bước 3
|
- Cập nhật tình hình, kết quả thực hiện thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Chủ tịch
UBND cấp huyện, chuyển Lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
5,5 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Ký duyệt văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội xem xét
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
2,5 ngày
|
Bước 9
|
- Ban hành kết quả TTHC và Chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến bộ phận một cửa lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
Văn thư UBND cấp
huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ sơ đến bộ phận một cửa Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Bảo trợ xã hội và
Giảm nghèo thực hiện
|
Công chức Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Chuyển công chức xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Bảo
trợ xã hội và Giảm nghèo
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đủ điều kiện tiếp nhận, cho ý kiến xử
lý chuyển Lãnh đạo phòng;
+ Trường hợp không đủ điều kiện tiếp nhận: Soạn
thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Bảo
trợ xã hội và Giảm nghèo
|
2,5 ngày
|
Bước 14
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Bảo
trợ xã hội và Giảm nghèo
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
- Trường hợp không đủ điều kiện tiếp nhận: Ký duyệt
văn bản chuyển văn thư ban hành (bước 16);
- Trường hợp đủ điều kiện tiếp nhận: Xem xét,
chuyển Giám đốc Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp, chuyển bước 17
|
Lãnh đạo Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
01 ngày
|
Bước 16
|
Vào số, ban hành văn bản, chuyển Bộ phận Một cửa
của sở (bước 21)
|
Văn thư Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
0,25 ngày
|
Bước 17
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn
|
Giám đốc Cơ sở Bảo
trợ xã hội tổng hợp
|
0,25 ngày
|
Bước 18
|
Dự thảo Quyết định tiếp nhận, trình Giám đốc Cơ sở
Bảo trợ xã hội tổng hợp xem xét
|
Viên chức được
giao nhiệm vụ
|
01 ngày
|
Bước 19
|
Ký duyệt Quyết định chuyển văn thư ban hành
|
Giám đốc Cơ sở Bảo
trợ xã hội tổng hợp
|
0,5 ngày
|
Bước 20
|
Vào số, ban hành Quyết định, chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến bộ phận một cửa của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn thư Cơ sở Bảo
trợ xã hội tổng hợp
|
0,25 ngày
|
Bước 21
|
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống một
cửa điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
34 ngày
|
2. Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải
quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng
hợp
|
Công chức Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công viên chức tham mưu thực hiện
|
Lãnh đạo Cơ sở Bảo
trợ xã hội tổng hợp
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, chuyển Giám đốc Cơ sở Bảo
trợ xã hội tổng hợp
|
Viên chức Cơ sở Bảo
trợ xã hội tổng hợp được phân công thực hiện
|
8 ngày
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư
ban hành
|
Giám đốc Cơ sở Bảo
trợ xã hội tổng hợp
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Vào số, ban hành Quyết định, chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến bộ phận một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn thư Cơ sở Bảo
trợ xã hội tổng hợp tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống một
cửa điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
10 ngày
|
3. Dừng trợ giúp xã hội tại
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải
quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng
hợp
|
Công chức Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công viên chức tham mưu thực hiện
|
Lãnh đạo Cơ sở Bảo
trợ xã hội tổng hợp
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, chuyển Giám đốc Cơ sở Bảo
trợ xã hội tổng hợp
|
Viên chức Cơ sở Bảo
trợ xã hội tổng hợp được phân công thực hiện
|
5,5 ngày
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư
ban hành
|
Giám đốc Cơ sở Bảo
trợ xã hội tổng hợp
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Vào số, ban hành Quyết định, chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến bộ phận một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn thư Cơ sở Bảo
trợ xã hội tổng hợp
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống một
cửa điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
07 ngày
|
4. Thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải
quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND xã.
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
- Chuyển công chức phụ trách công tác Lao động - Thương
binh và xã hội xem xét rà soát hồ sơ thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Chỉ đạo xét duyệt hồ sơ
- Niêm yết kết quả trong 02 ngày Ký duyệt văn bản
gửi UBND huyện
- Trường hợp có khiếu nại trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổ
chức xem xét, kết luận, công khai nội dung khiếu nại
- Chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Lãnh đạo UBND xã
|
11 ngày
|
Bước 4
|
- Cập nhật tình hình, kết quả thực hiện thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
5,5 ngày
|
Bước 8
|
Duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đủ điều kiện: Trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt (chuyển bước 10);
- Trường hợp không đủ điều kiện: Ký duyệt văn bản
trả lời, chuyển Văn thư phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành (chuyển
bước 9)
|
Lãnh đạo phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Ban hành văn bản trả lời, chuyển Bộ phận Một cửa
cấp xã (chuyển bước 13)
|
Văn thư phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Ký duyệt Quyết định, chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
2,5 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận một cửa
điện tử lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn thư UBND cấp
huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống một
cửa điện tử, trả kết quả cho UBND cấp xã.
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống một
cửa điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
22 ngày
|
5. Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã thành phố thuộc tỉnh
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải
quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND xã
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
- Chỉ đạo xem xét hồ sơ
- Ký duyệt văn bản đề nghị gửi phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
- Chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp
xã
|
2,25 ngày
|
Bước 3
|
- Cập nhật tình hình, kết quả thực hiện thủ tục
Hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Công chức, lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ, thực hiện chi trả cho đối tượng
theo địa chỉ nơi cư trú mới
|
Công chức phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống một
cửa điện tử, trả kết quả cho UBND cấp xã.
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống một
cửa điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
06 ngày
|
6. Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải
quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND xã.
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
- Chỉ đạo bộ phận chuyên môn tham mưu
- Xác nhận hồ sơ chuyển Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
2,25 ngày
|
Bước 3
|
Cập nhật tình hình, kết quả thực hiện thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Bộ phận một
cửa cấp huyện
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định chi trả trợ cấp
xã hội hàng tháng cho đối tượng, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét nội dung, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện phê duyệt quyết định chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng
|
Lãnh đạo phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Ký duyệt Quyết định, chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản, chuyên kết quả giải quyết TTHC
đến bộ phận một cửa
|
Văn thư UBND cấp
huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả chuyển bộ phận một cửa cấp xã
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống một
cửa điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
08 ngày
|
7. Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải
quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND xã
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
- Chỉ đạo chuyên môn tham mưu.
- Ban hành văn bản chuyển Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
1,25 ngày
|
Bước 3
|
Cập nhật tình hình, kết quả thực hiện thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Bộ phận một
cửa cấp huyện
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Chỉ đạo chuyên môn thẩm định, trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định
|
Lãnh đạo phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
2 ngày
|
Bước 6
|
- Phê duyệt Quyết định
- Chuyển văn thư ban hành
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ phận một cửa
điện tử lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn thư UBND cấp
huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính
vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống một
cửa điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
05 ngày
|
8. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải
quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Chuyển công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo
UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư
ban hành
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Ban hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ
phận một cửa điện tử cấp huyện
|
Văn thư UBND cấp
huyện
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính
vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả cho tổ chức.
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
2 ngày
|
9. Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải
quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh Xã hội tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Chỉ đạo chuyên môn tham mưu; ban hành văn bản
chuyển Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
1,25 ngày
|
Bước 3
|
Cập nhật tình hình, kết quả thực hiện thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Bộ phận một
cửa cấp huyện
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo
UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư
ban hành
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Ban hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ
phận một cửa điện tử cấp huyện
|
Văn thư UBND cấp
huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính
vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử chuyển bộ phận một cửa cấp xã
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống một
cửa điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức lĩnh vực
Lao động Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5 ngày
|
10. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải
quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Chuyển công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo
UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư
ban hành
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Ban hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến bộ
phận một cửa điện tử cấp huyện
|
Văn thư UBND cấp
huyện
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính
vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
02 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
3 ngày
|
11. Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn
cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải
quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã
|
Công chức phụ
trách lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Chỉ đạo chuyên môn tham mưu
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt
|
Công chức phụ
trách lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội Cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư
ban hành
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ban hành văn bản, chuyển bộ phận một cửa cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính
vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức phụ
trách lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 giờ
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
2 ngày
|