Quyết định 1687/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 1687/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 31/05/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Trí Thanh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1687/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 31 tháng 5 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của huyện Nam Trà My.
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nam Trà My tại Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 27/4/2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 432/TTr-STNMT ngày 28/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||
Trà Leng |
Trà Dơn |
Trà Tập |
Trà Mai |
Trà Cang |
Trà Linh |
Trà Nam |
Trà Don |
Trà Vân |
Trà Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
Diện tích tự nhiên |
|
82.638,27 |
11.568,50 |
10.546,65 |
7.746,03 |
10.309,81 |
10.570,58 |
6.313,53 |
9.505,12 |
7.520,54 |
4.540,62 |
4.016,89 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
72.223,89 |
10.806,17 |
9.425,87 |
6.895,66 |
9.462,66 |
7.490,57 |
5.243,10 |
7.776,12 |
7.059,55 |
4.241,09 |
3.824,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.452,68 |
74,48 |
159,02 |
93,87 |
116,37 |
239,02 |
199,62 |
257,37 |
120,82 |
126,13 |
66,98 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6,12 |
0,75 |
0,95 |
|
|
0,87 |
0,92 |
0,90 |
0,65 |
|
1,08 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
550,02 |
35,31 |
111,80 |
46,34 |
64,79 |
113,45 |
45,68 |
35,47 |
46,08 |
46,36 |
4,75 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
897,54 |
38,42 |
46,27 |
47,53 |
51,57 |
124,70 |
153,02 |
221,00 |
74,10 |
79,77 |
61,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.211,56 |
199,81 |
363,77 |
460,02 |
349,84 |
588,86 |
533,36 |
533,02 |
149,79 |
832,88 |
200,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.129,10 |
459,49 |
411,71 |
617,94 |
551,86 |
281,00 |
338,14 |
447,69 |
349,94 |
493,09 |
178,24 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
29.494,44 |
5.888,14 |
1.330,55 |
1.197,80 |
5.978,00 |
1.340,52 |
1.060,39 |
5.082,17 |
4.101,79 |
944,36 |
2.570,72 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
14.918,70 |
3.125,23 |
4.157,44 |
2.456,91 |
35,85 |
2.481,73 |
2.660,54 |
0,50 |
0,50 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
18.002,20 |
1.058,98 |
3.002,93 |
2.069,10 |
2.430,63 |
2.559,44 |
437,02 |
1.455,25 |
2.336,68 |
1.844,63 |
807,54 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,21 |
0,04 |
0,45 |
0,02 |
0,11 |
|
0,03 |
0,12 |
0,03 |
|
0,41 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
14,00 |
|
|
|
|
|
14,00 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.846,39 |
277,00 |
320,43 |
144,22 |
261,85 |
216,63 |
89,49 |
236,98 |
159,67 |
84,99 |
55,13 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,77 |
|
|
|
2,77 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,77 |
|
|
|
0,77 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
6,00 |
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
819,96 |
150,61 |
209,03 |
11,45 |
89,23 |
99,07 |
47,29 |
107,82 |
55,72 |
21,90 |
27,85 |
|
Đất giao thông |
DGT |
411,62 |
110,59 |
50,46 |
7,80 |
42,38 |
48,99 |
30,81 |
45,88 |
30,88 |
17,92 |
25,91 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
4,12 |
|
|
0,04 |
0,51 |
|
0,07 |
0,74 |
2,59 |
0,11 |
0,06 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
364,51 |
37,77 |
155,76 |
1,90 |
32,38 |
48,05 |
12,21 |
58,03 |
18,26 |
0,02 |
0,13 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,27 |
0,02 |
0,06 |
|
0,09 |
|
0,02 |
0,05 |
0,04 |
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,74 |
0,16 |
0,08 |
|
0,33 |
|
2,65 |
|
0,04 |
0,32 |
0,16 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2,88 |
0,15 |
0,11 |
0,08 |
1,35 |
0,18 |
0,07 |
0,50 |
0,15 |
0,17 |
0,13 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
29,37 |
1,92 |
2,57 |
1,64 |
8,74 |
1,84 |
1,47 |
2,61 |
3,75 |
3,37 |
1,46 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
3,31 |
|
|
|
3,31 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,80 |
|
|
|
2,80 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
0,51 |
|
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
348,36 |
39,83 |
32,94 |
45,13 |
62,88 |
35,48 |
15,75 |
47,13 |
27,96 |
29,67 |
11,59 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,37 |
0,32 |
0,32 |
0,28 |
5,59 |
0,29 |
0,77 |
0,43 |
0,52 |
0,35 |
0,50 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,38 |
|
0,07 |
|
1,05 |
|
|
0,27 |
|
|
|
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
35,44 |
5,62 |
2,73 |
3,82 |
1,66 |
1,39 |
1,05 |
8,40 |
4,66 |
3,82 |
2,29 |
2.13 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
6,09 |
|
|
|
0,79 |
0,30 |
|
|
5,00 |
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,31 |
0,02 |
0,06 |
0,72 |
0,26 |
0,03 |
0,06 |
0,03 |
0,12 |
|
|
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
608,29 |
80,60 |
75,28 |
82,82 |
93,34 |
80,07 |
23,67 |
72,90 |
58,19 |
29,25 |
12,17 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,63 |
|
|
|
|
|
0,90 |
|
1,00 |
|
0,73 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
8.567,99 |
486,33 |
800,36 |
706,14 |
585,30 |
2.863,38 |
980,94 |
1.492,02 |
301,32 |
214,54 |
137,66 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||
Trà Leng |
Trà Dơn |
Trà Tập |
Trà Mai |
Trà Cang |
Trà Linh |
Trà Nam |
Trà Don |
Trà Vân |
Trà Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
377,28 |
102,55 |
31,75 |
14,50 |
27,73 |
73,23 |
30,29 |
37,70 |
32,88 |
8,90 |
17,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
41,00 |
17,25 |
7,75 |
1,00 |
|
12,18 |
0,35 |
0,20 |
1,75 |
|
0,52 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,58 |
0,25 |
0,25 |
|
|
0,13 |
0,08 |
0,10 |
0,25 |
|
0,52 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
39,42 |
17,00 |
7,50 |
1,00 |
|
12,05 |
0,27 |
0,10 |
1,50 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
117,01 |
23,40 |
5,60 |
4,30 |
8,26 |
24,20 |
25,30 |
7,00 |
8,13 |
3,10 |
7,72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
95,20 |
25,80 |
6,00 |
4,20 |
7,55 |
10,25 |
2,33 |
19,10 |
9,80 |
2,70 |
7,47 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
19,00 |
9,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
6,80 |
|
|
|
2,80 |
|
1,00 |
1,50 |
1,50 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
98,22 |
27,10 |
2,40 |
5,00 |
9,12 |
26,60 |
1,30 |
9,90 |
11,70 |
3,10 |
2,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,04 |
3. Kế hoạch thu hồi đất năm kế hoạch 2018
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||
Trà Leng |
Trà Dơn |
Trà Tập |
Trà Mai |
Trà Cang |
Trà Linh |
Trà Nam |
Trà Don |
Trà Vân |
Trà Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
Tổng |
|
515,78 |
127,25 |
41,75 |
26,00 |
33,31 |
94,33 |
53,44 |
70,20 |
37,98 |
12,00 |
19,52 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
387,66 |
102,55 |
31,75 |
14,50 |
27,11 |
73,23 |
44,29 |
37,70 |
29,88 |
8,90 |
17,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
46,00 |
17,25 |
7,75 |
1,00 |
|
12,18 |
5,35 |
0,20 |
1,75 |
|
0,52 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,58 |
0,25 |
0,25 |
|
|
0,13 |
0,08 |
0,10 |
0,25 |
|
0,52 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
44,42 |
17,00 |
7,50 |
1,00 |
|
12,05 |
5,27 |
0,10 |
1,50 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
123,01 |
23,40 |
5,60 |
4,30 |
8,26 |
24,20 |
31,30 |
7,00 |
8,13 |
3,10 |
7,72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
98,20 |
25,80 |
6,00 |
4,20 |
7,55 |
10,25 |
5,33 |
19,10 |
9,80 |
2,70 |
7,47 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19,00 |
9,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
6,80 |
|
|
|
2,80 |
|
1,00 |
1,50 |
1,50 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
94,60 |
27,10 |
2,40 |
5,00 |
8,50 |
26,60 |
1,30 |
9,90 |
8,70 |
3,10 |
2,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
39,10 |
|
3,00 |
|
|
3,60 |
9,01 |
17,80 |
4,00 |
|
1,69 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
0,08 |
|
Đất giao thông |
DGT |
0,19 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
0,07 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
37,50 |
|
3,00 |
|
|
3,57 |
8,79 |
17,80 |
4,00 |
|
0,34 |
2.4 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,37 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1,27 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
89,02 |
24,70 |
7,00 |
11,50 |
6,20 |
17,50 |
0,14 |
14,70 |
4,10 |
3,10 |
0,08 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
6,80 |
|
|
1,00 |
2,70 |
|
|
|
|
3,10 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
82,22 |
24,70 |
7,00 |
10,50 |
3,50 |
17,50 |
0,14 |
14,70 |
4,10 |
|
0,08 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||
Trà Leng |
Trà Dơn |
Trà Tập |
Trà Mai |
Trà Cang |
Trà Linh |
Trà Nam |
Trà Don |
Trà Vân |
Trà Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
91,02 |
24,70 |
7,00 |
11,50 |
6,20 |
17,50 |
0,14 |
14,70 |
6,10 |
3,10 |
0,08 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
44,92 |
16,00 |
4,20 |
|
|
14,00 |
0,14 |
10,50 |
|
|
0,08 |
|
Đất giao thông |
DGT |
30,28 |
16,00 |
4,20 |
|
|
|
|
10,00 |
|
|
0,08 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
14,50 |
|
|
|
|
14,00 |
|
0,50 |
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,14 |
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
44,10 |
8,70 |
2,80 |
11,50 |
6,20 |
3,50 |
|
4,20 |
4,10 |
3,10 |
|
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Nam Trà My