Quyết định 1686/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 1686/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 31/05/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Trí Thanh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1686/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 31 tháng 5 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 43/2004/QĐ-TTg ngày 23/3/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 32/2017/QĐ-TTg ngày 20/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế hoạt động của Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông báo số 425/TTg-CN ngày 24/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ V/v chủ trương đầu tư Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu Công nghiệp Tam Thăng 2 - Khu Kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu (2009 -2010) của Khu Kinh tế mở Chu Lai;
Căn cứ Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 21/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tam Thăng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Tam Kỳ tại Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 09/5/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 426/TTr-STNMT ngày 25/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Phường An Mỹ |
Phường An Phú |
Phường An Sơn |
Phường An Xuân |
Phường Hòa Hương |
Phường Hòa Thuận |
Phường Phước Hòa |
Xã Tam Phú |
Xã Tam Thanh |
Xã Tam Thăng |
Xã Tam Ngọc |
Phường Tân Thạnh |
Phường Trường Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
4.938,24 |
20,79 |
728,68 |
60,41 |
15,93 |
200,24 |
384,72 |
6,73 |
1.160,10 |
250,03 |
1.184,61 |
490,83 |
163,91 |
271,27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.588,49 |
0,92 |
285,97 |
4,41 |
- |
90,54 |
111,99 |
- |
359,07 |
4,59 |
440,56 |
91,66 |
109,83 |
88,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.246,87 |
- |
276,00 |
4,02 |
- |
90,54 |
11329 |
- |
265,93 |
420 |
22728 |
91,86 |
109,83 |
6323 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
830,63 |
2,96 |
115,02 |
7,53 |
3,50 |
26,57 |
108,96 |
2,16 |
144,93 |
8,44 |
218,10 |
121,75 |
14,10 |
56,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.757,32 |
16,85 |
291,85 |
48,00 |
12,43 |
71,65 |
163,77 |
2,71 |
312,91 |
168,41 |
272,85 |
231,62 |
39,98 |
124,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
429,45 |
- |
15,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
219,96 |
20,20 |
173,89 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
37,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
37,38 |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
259,41 |
0,06 |
20,44 |
0,48 |
- |
11,49 |
- |
1,86 |
102,66 |
48,39 |
70,26 |
2,40 |
- |
1,37 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
35,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20,57 |
- |
8,95 |
6,03 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.029,00 |
166,66 |
524,35 |
189,21 |
92,91 |
199,96 |
288,89 |
56,29 |
492,87 |
223,86 |
910,49 |
294,81 |
399,21 |
189,49 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
95,62 |
2,32 |
1,99 |
- |
- |
- |
8,23 |
- |
3,98 |
0,73 |
- |
71,96 |
6,42 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
19,18 |
1,30 |
0,07 |
0,04 |
0,10 |
0,03 |
10,17 |
0,08 |
2,00 |
- |
- |
- |
5,25 |
0,15 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
239,62 |
- |
11,38 |
- |
- |
- |
21,53 |
- |
- |
- |
206,71 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
12,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12,16 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
62,69 |
1,94 |
8,58 |
5,04 |
3,20 |
- |
1,45 |
5,23 |
- |
4,08 |
20,16 |
- |
7,76 |
5,24 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
85,36 |
4,98 |
14,74 |
3,66 |
8,96 |
0,17 |
25,21 |
0,34 |
0,21 |
13,25 |
1,22 |
2,12 |
8,39 |
2,12 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,73 |
- |
- |
0,10 |
- |
0,63 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
1.177,00 |
56,21 |
163,65 |
59,25 |
25,93 |
52,96 |
101,12 |
15,03 |
180,78 |
39,00 |
216,56 |
83,86 |
122,03 |
60,62 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,31 |
0,27 |
2,38 |
0,08 |
- |
0,02 |
- |
0,10 |
3,54 |
- |
0,31 |
- |
1,20 |
0,41 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
28,56 |
- |
- |
- |
- |
19,66 |
8,89 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
268,53 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
74,37 |
48,01 |
66,02 |
80,12 |
- |
- |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
624,93 |
54,24 |
112,98 |
81,08 |
41,33 |
50,43 |
75,63 |
17,31 |
- |
- |
- |
- |
111,22 |
80,73 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
37,81 |
5,06 |
2,76 |
1,32 |
0,50 |
0,59 |
3,09 |
0,06 |
0,70 |
0,30 |
0,29 |
1,40 |
21,44 |
0,29 |
2.14 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DTS |
190,84 |
26,22 |
30,34 |
14,62 |
10,13 |
12,51 |
10,60 |
0,87 |
21,68 |
4,87 |
9,90 |
7,04 |
37,26 |
4,80 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
414,41 |
0,44 |
39,87 |
0,34 |
0,08 |
3,17 |
12,16 |
0,27 |
105,54 |
19,85 |
193,58 |
19,68 |
4,23 |
15,20 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,39 |
- |
2,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
44,76 |
8,56 |
10,57 |
2,93 |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
0,10 |
- |
0,32 |
17,73 |
4,44 |
2.19 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
19,01 |
0,25 |
1,72 |
1,30 |
0,19 |
1,11 |
0,72 |
0,18 |
4,62 |
1,40 |
3,53 |
1,24 |
1,33 |
1,42 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,53 |
0,03 |
1,06 |
0,27 |
0,29 |
0,53 |
1,35 |
0,05 |
1,98 |
0,11 |
2,47 |
0,67 |
0,20 |
0,51 |
2.21 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
474,44 |
- |
72,25 |
6,84 |
- |
54,57 |
6,48 |
16,78 |
87,13 |
92,08 |
73,87 |
23,58 |
40,87 |
- |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
200,85 |
4,40 |
46,84 |
9,95 |
1,79 |
2,04 |
1,77 |
- |
6,07 |
0,08 |
115,70 |
2,45 |
9,43 |
0,33 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
429,34 |
0,25 |
71,69 |
0,10 |
0,01 |
5,20 |
34,94 |
2,92 |
97,95 |
71,49 |
104,07 |
23,23 |
5,42 |
12,07 |
2. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Phường An Mỹ |
Phường An Phú |
Phường An Sơn |
Phường An Xuân |
Phường Hòa Hương |
Phường Hòa Thuận |
Phường Phước Hòa |
Xã Tam Phú |
Xã Tam Thanh |
Xã Tam Thăng |
Xã Tam Ngọc |
Phường Tân Thạnh |
Phường Trường Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
293,96 |
7,38 |
45,24 |
9,37 |
0,93 |
7,68 |
35,55 |
0,19 |
8,14 |
2,11 |
96,89 |
1,55 |
58,74 |
20,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
109,13 |
0,22 |
7,40 |
1,50 |
- |
5,21 |
11,48 |
- |
2,94 |
- |
11,00 |
0,28 |
56,33 |
12,77 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
100,98 |
- |
7,40 |
1,50 |
- |
5,21 |
9,88 |
- |
1,51 |
- |
11,00 |
0,08 |
56,33 |
8,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
90,51 |
1,65 |
26,85 |
2,77 |
0,20 |
1,23 |
2,32 |
- |
0,89 |
- |
49,73 |
0,20 |
1,19 |
3,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
88,87 |
5,49 |
10,99 |
5,10 |
0,73 |
1,23 |
21,75 |
0,19 |
3,05 |
0,94 |
33,16 |
1,07 |
1,22 |
3,95 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,00 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,45 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,26 |
1,17 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
58,85 |
9,18 |
3,98 |
1,45 |
1,32 |
1,62 |
0,95 |
0,12 |
0,16 |
0,36 |
26,42 |
- |
11,54 |
1,75 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,32 |
- |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,78 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,78 |
- |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
9,86 |
- |
0,55 |
- |
- |
- |
0,13 |
0,03 |
0,10 |
0,17 |
3,10 |
- |
5,78 |
- |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
13,79 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
0,03 |
13,70 |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
16,07 |
8,78 |
0,30 |
0,95 |
1,30 |
0,72 |
0,40 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
1,83 |
1,75 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,25 |
- |
0,15 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
|
0,09 |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DTS |
1,81 |
- |
- |
0,50 |
- |
0,88 |
0,04 |
- |
- |
0,07 |
0,32 |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
11,60 |
0,24 |
2,98 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
0,01 |
7,30 |
- |
1,06 |
- |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,22 |
0,16 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,77 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
25,14 |
0,48 |
12,35 |
0,02 |
- |
0,57 |
2,22 |
0,30 |
3,17 |
1,32 |
0,76 |
2,00 |
1,95 |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Phường An Mỹ |
Phường An Phú |
Phường An Sơn |
Phường An Xuân |
Phường Hòa Hương |
Phường Hòa Thuận |
Phường Phước Hòa |
Xã Tam Phú |
Xã Tam Thanh |
Xã Tam Thăng |
Xã Tam Ngọc |
Phường Tân Thạnh |
Phường Trường Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
342,34 |
9,10 |
49,24 |
9,48 |
1,86 |
8,61 |
41,30 |
0,54 |
11,62 |
4,11 |
114,92 |
6,22 |
62,74 |
22,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
110,51 |
0,22 |
7,40 |
1,50 |
- |
5,21 |
12,50 |
- |
2,94 |
- |
11,00 |
0,28 |
56,55 |
12,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
102,36 |
- |
7,40 |
1,50 |
- |
5,21 |
10,90 |
- |
1,51 |
- |
11,00 |
0,08 |
56,55 |
8,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
106,03 |
1,65 |
28,05 |
2,82 |
0,40 |
1,69 |
3,80 |
0,15 |
1,42 |
- |
59,46 |
0,95 |
1,59 |
4,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
120,35 |
7,21 |
13,79 |
5,16 |
1,46 |
1,70 |
25,00 |
0,39 |
6,00 |
2,94 |
41,46 |
4,99 |
4,60 |
5,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,00 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,45 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,26 |
1,17 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
6,55 |
0,06 |
2,38 |
0,50 |
0,02 |
- |
0,55 |
0,08 |
- |
0,20 |
0,12 |
- |
2,64 |
- |
2.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,55 |
0,06 |
2,38 |
0,50 |
0,02 |
- |
0,55 |
0,08 |
- |
0,20 |
0,12 |
- |
2,64 |
- |