Quyết định 1680/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 một số huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 1680/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/09/2022 |
Ngày có hiệu lực | 22/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Văn Hiệp |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1680/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 22 tháng 9 năm 2022 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 MỘT SỐ HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 376/TTr-STNMT ngày 16 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
2. Các nội dung khác tại các Quyết định nêu trên không thay đổi.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và các huyện Lạc Dương, Đam Rông, Đơn Dương, Đức Trọng, Di Linh, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Cát Tiên và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI
ĐẤT NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số thứ tự |
Hạng mục |
Diện tích đất cần thu hồi (m2) |
Đối tượng thu hồi đất |
Sử dụng vào loại đất (m2) |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Văn bản quyết định chủ trương đầu tư, ghi chú |
||
Đất lâm nghiệp |
Đất sản xuất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
||||||
279.443 |
|
48.844 |
192.879 |
37.720 |
|
|
||
I |
Thành phố Đà Lạt |
83.682 |
|
0 |
52.211 |
31.471 |
|
|
1 |
Dự án nâng cấp , mở rộng đường Đinh Công Tráng, phường 7 |
7.338 |
Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
|
|
7.338 |
Phường 7 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Lạt |
2 |
Dự án nâng cấp đường Tô Hiến Thành, đoạn từ ngã ba đi Đống Đa, phường 3 |
850 |
Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
|
|
850 |
Phường 3 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Lạt |
3 |
Dự án xây dựng đường nối từ Khu quy hoạch Nguyễn Hữu Cầu đến hẻm số 01 Thái Phiên, phường 12 |
2.242 |
Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
|
2.242 |
|
Phường 12 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Lạt |
4 |
Dự án đường giao thông nối từ đường Lữ Gia xuống thượng lưu Hồ Xuân Hương; xây dựng kè chắn xung quanh hồ lắng số 1 và dọc theo suối (đoạn từ hồ lắng số 1 đến điểm đường Lữ Gia mở rộng) |
66.800 |
Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
|
44.800 |
22.000 |
Phường 8, phường 9 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 của HĐND tỉnh |
5 |
Dự án xây dựng công trình khẩn cấp khắc phục hậu quả sạt lở tại khu vực đầu đường Khe Sanh, phường 10 |
2.300 |
Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
|
2.000 |
300 |
Phường 10 |
Quyết định 356/QĐ-UBND ngày 04/03/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
6 |
Dự án đấu nối nước thải các hộ dân khu vực hồ Đội Có (phần còn lại), phường 2 |
12 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
12 |
Phường 2 |
Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 29/04/2022 của HĐND thành phố Đà Lạt |
7 |
Dự án chỉnh trang đô thị khu vực Công viên Trần Quốc Toản |
4.140 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
3.169 |
971 |
Phường 10 |
Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh |
II |
Huyện Đam Rông |
39.823 |
|
23.400 |
16.423 |
|
|
|
8 |
Dự án hồ chứa nước Đạ Nòng II |
34.566 |
Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
23.400 |
11.166 |
|
Xã Đạ Tông |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 của HĐND tỉnh |
9 |
Dự án đường vào khu quy hoạch Đạ M'Pô (đoạn nối tiếp từ Km6+283,41 đến Km8+333,41), xã Liêng Srônh |
5.257 |
Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
|
5.257 |
|
Liêng Srônh |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND huyện Đam Rông |
III |
Huyện Cát Tiên |
48.249 |
|
|
48.249 |
|
|
|
10 |
Dự án xây dựng đường 3L, 3K, thị trấn Cát Tiên |
4.956 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
4.956 |
|
Thị trấn Cát Tiên |
Văn bản số 3555/UBND-ĐC ngày 24/5/2022 của UBND tỉnh |
11 |
Dự án nâng cấp và mở rộng đường hướng Tây từ đường ĐT.721 đi đường ĐH.93, huyện Cát Tiên |
43.293 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
43.293 |
|
Xã Đức Phổ, thị trấn Phước Cát |
Văn bản số 3556/UBND-ĐC ngày 24/5/2022 của UBND tỉnh |
IV |
Dự án thực hiện trên địa bàn nhiều huyện, thành phố |
107.689 |
|
25.444 |
75.996 |
6.249 |
|
|
12 |
Dự án cải tạo, nâng cấp một số công trình trên Quốc Lộ 20, tỉnh Lâm Đồng |
79.763 |
Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
25.444 |
48.194 |
6.125 |
Phường 3, phường 10 và xã Xuân Trường |
Quyết định số 1526/QĐ-BGTVT ngày 16/8/2021 của Bộ Giao thông vận tải. |
4.841 |
Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
|
4.841 |
|
Xã Lạc Xuân và thị trấn D'ran |
|||
13.241 |
Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
|
13.117 |
124 |
Các xã: Ninh Gia, Phú Hội, Hiệp An |
|||
6.961 |
Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
|
6.961 |
|
Xã Đinh Trang Hòa và xã Tam Bố |
|||
2.883 |
Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
|
2.883 |
|
Xã Lộc Nga |
|||
67.800 |
|
8.000 |
57.800 |
2.000 |
|
|
||
I |
Thành phố Đà Lạt |
46.300 |
|
|
46.300 |
|
|
|
1 |
Dự án khu dân cư mới Cam Ly |
46.300 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
46.300 |
|
Phường 5 |
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
II |
Dự án thực hiện trên địa bàn nhiều huyện, thành phố |
21.500 |
|
8.000 |
11.500 |
2.000 |
|
|
2 |
Dự án Mạch 2 Đường dây 220 kv Bảo Lộc - Sông Mây |
16.200 |
Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
8.000 |
6.500 |
1.700 |
Thị trấn Đa M'ri, xã Hà Lâm, thị trấn Ma Đa Guôi |
Quyết định số 0213/QĐ-HĐTV ngày 31/12/2020 của Tổng công ty truyền tải điện quốc gia |
5.300 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
5.000 |
300 |
Các phường Lộc Sơn, B'Lao, Lộc Tiến và các xã: Lộc Châu, Đại Lào |
|||
3.535.748 |
|
|
3.358.817 |
176.931 |
|
|
||
I |
Thành phố Đà Lạt |
820.000 |
|
|
740.000 |
80.000 |
|
|
1 |
Dự án khu dân cư - tái định cư 5B (giai đoạn 2) |
820.000 |
Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
|
740.000 |
80.000 |
Phường 3, phường 4 |
Văn bản số 5369/UBND-QH ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh |
II |
Huyện Đức Trọng |
1.791.000 |
|
|
1.694.069 |
96.931 |
|
|
2 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới xã Phú Hội |
598.700 |
Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
|
582.079 |
16.621 |
Xã Phú Hội |
Quyết định số 2310/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Đức Trọng |
3 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới Liên Nghĩa |
1.192.300 |
Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
|
1.111.990 |
80.310 |
Thị trấn Liên Nghĩa |
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Đức Trọng |
III |
Huyện Đam Rông |
924.748 |
|
|
924.748 |
|
|
|
4 |
Dự án trạm dừng chân và Khu dân cư Bằng Lăng |
89.400 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
89.400 |
|
Xã Liêng Srônh |
Kế hoạch số 3314/KH-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh |
5 |
Dự án khu dân cư Đông Nam (Khu B) |
44.400 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
44.400 |
|
Xã Rô Men |
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư xã Phi Liêng |
260.000 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
260.000 |
|
Xã Phi Liêng |
|
7 |
Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư xã Đạ Tông |
86.000 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
86.000 |
|
Xã Đạ Tông |
|
8 |
Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư phía Bắc thị trấn Bằng Lăng |
65.000 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
65.000 |
|
Xã Rô Men |
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư xã Đạ Rsal |
365.000 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
365.000 |
|
Xã Đạ Rsal |
|
10 |
Dự án khu dân cư Đạ Mul |
14.948 |
Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
|
14.948 |
|
Xã Đạ K'Nàng |
Văn bản số 4700/UBND-ĐC ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh |
|
TỔNG CỘNG |
3.882.991 |
|
56.844 |
3.609.496 |
216.651 |
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Danh mục dự án |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha) |
Vị trí thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn) |
Văn bản quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn |
||
Đất trồng lúa |
Rừng phòng hộ |
Đất khác (HNK, CLN, RSX) |
|||||
6,58 |
4,03 |
2,55 |
|
|
|
||
I |
Thành phố Đà Lạt |
2,55 |
|
2,55 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đoạn tuyến qua đèo Mimosa thuộc Dự án cải tạo, nâng cấp đoạn tuyến qua đèo Mimosa và một số công trình trên Quốc lộ 20, tỉnh Lâm Đồng |
2,55 |
|
2,55 |
|
Phường 3, Phường 10 |
Quyết định số 1526/QĐ-BGTVT ngày 16/8/2021 của Bộ Giao thông vận tải |
II |
Huyện Đức Trọng |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng, sửa chữa 13 cầu trên Quốc lộ 20 (đoạn từ Km 125+120 đến Km263+100) thuộc Dự án cải tạo, nâng cấp đoạn tuyến qua đèo Mimosa và một số công trình trên Quốc Lộ 20, tỉnh Lâm Đồng |
0,45 |
0,45 |
|
|
Các xã Ninh Gia, Phú Hội và Hiệp An |
Quyết định số 1526/QĐ-BGTVT ngày 16/8/2021 của Bộ Giao thông vận tải. |
III |
Huyện Đam Rông |
1,12 |
1,12 |
|
|
|
|
3 |
Hồ chứa nước Đạ Nòng II |
1,12 |
1,12 |
|
|
Xã Đạ Tông |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 của HĐND tỉnh |
IV |
Huyện Cát Tiên |
2,46 |
2,46 |
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp và mở rộng đường hướng Tây từ đường ĐT.721 đi đường ĐH.93, huyện Cát Tiên |
2,46 |
2,46 |
|
|
Thị trấn Phước Cát, xã Đức Phổ |
Văn bản số 3556/UBND-ĐC ngày 24/5/2022 của UBND tỉnh |
52,82 |
|
19,51 |
33,31 |
|
|
||
I |
Thành phố Đà Lạt |
19,51 |
|
19,51 |
|
|
|
1 |
Dự án Khu nghỉ dưỡng - Khách sạn Resort Lạc Hồng của Công ty cổ phần du lịch sinh thái Lạc Nam |
0,06 |
|
0,06 |
|
Phường 4 |
Văn bản số 1242/UBND-ĐC ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh |
2 |
Dự án trồng sâm Ngọc Linh và cây dược liệu dưới tán rừng, kết hợp trồng rừng, bảo vệ rừng của Công ty cổ phần đầu tư phát triển Hữu Phú |
1,08 |
|
1,08 |
|
Phường 3 |
Văn bản số 361/UBND-ĐC ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh |
3 |
Dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Đồi Thống Nhất của Công ty Cổ phần Du lịch Thành Thành Công Lâm Đồng |
10,31 |
|
10,31 |
|
Phường 8 |
Văn bản số 3888/UBND-ĐC ngày 02/6/2022 của UBND tỉnh |
4 |
Dự án quản lý, bảo vệ rừng, kinh doanh du lịch sinh thái và trồng cây dược thảo của Công ty Cổ phần du lịch thiên đường Đà Lạt |
4,80 |
|
4,80 |
|
Phường 12 |
Văn bản số 4757/UBND-ĐC ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh |
5 |
Dự án Trồng rừng, quản lý bảo vệ rừng kết hợp sản xuất nông nghiệp của Công Ty TNHH Vĩnh Tiến |
3,26 |
|
3,26 |
|
Phường 5 |
Văn bản số 2047/UBND-LN ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
II |
Huyện Lạc Dương |
0,28 |
|
|
0,28 |
|
|
6 |
Dự án Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao kết hợp du lịch canh nông của Công ty TNHH Du lịch Canh nông Đà Lạt Ong Vàng |
0,28 |
|
|
0,28 |
Xã Lát |
Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh |
III |
Huyện Bảo Lâm |
0,21 |
|
|
0,21 |
|
|
7 |
Dự án Trang trại nấm AT của Công ty cổ phần AT Group |
0,21 |
|
|
0,21 |
Xã Lộc An |
Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh |
IV |
Huyện Lâm Hà |
32,82 |
|
|
32,82 |
|
|
8 |
Khai thác cát xây dựng tại bãi bồi, lòng sông Đa Dâng, xã Đạ Đờn của Công ty cổ phần Thịnh Phước Hai |
32,82 |
|
|
32,82 |
Xã Đạ Đờn |
Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND tỉnh |
|
TỔNG CỘNG |
59,40 |
4,03 |
22,06 |
33,31 |
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỂ GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (m2) |
Diện tích hiện trạng (m2) |
Diện tích tăng thêm (m2) |
Sử dụng vào loại đất |
Vị trí thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn) |
Văn bản, quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn |
||
Đất lâm nghiệp (m2) |
Đất sản xuất nông nghiệp (m2) |
Đất phi nông nghiệp (m2) |
|||||||
54.794 |
|
54.794 |
54.794 |
|
|
|
|
||
I |
Huyện Lạc Dương |
54.794 |
|
54.794 |
54.794 |
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư Trang trại trồng Wasabi của Công ty cổ phần Nông sản thực phẩm Lâm Đồng |
54.794 |
|
54.794 |
54.794 |
|
|
Xã Lát |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2396/QĐ-UB ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
39.996 |
10.171 |
29.826 |
|
11.926 |
17.900 |
|
|
||
I |
Huyện Đức Trọng |
29.826 |
|
29.826 |
|
11.926 |
17.900 |
|
|
1 |
Giao đất tôn giáo cho Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Đức Trọng để xây dựng chùa Thánh Đức |
11.180 |
|
11.180 |
|
11.180 |
|
Xã Ninh Gia |
Văn bản số 4751/UBND-ĐC ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh |
2 |
Nhà ở xã hội cho công nhân, người lao động tai khu công nghiệp Phú Hội |
17.900 |
|
17.900 |
|
|
17.900 |
Xã Phú Hội |
Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh |
3 |
Giao đất xây dựng bưu điện văn hóa xã Đa Quyn |
746 |
|
746 |
|
746 |
|
Xã Đa Quyn |
Văn bản số 3137/UBND-VP ngày 08/11/2021 của UBND huyện Đức Trọng |
II |
Huyện Đơn Dương |
6.654 |
6.654 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Giao đất tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án Công viên 2/4 và dự án đầu tư, xây dựng đường tránh Thạnh Mỹ (đất công do UBND huyện quản lý) |
5.402 |
5.402 |
|
|
|
|
Thị trấn Thạnh Mỹ |
Tờ trình số 1322/TTr-UBND ngày 09/8/2022 của UBND huyện Đơn Dương |
5 |
Bồi thường bằng đất cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có đất bị thu hồi tại dự án đầu tư, xây dựng đường tránh Thạnh Mỹ (đất công do UBND huyện quản lý) |
1.252 |
1.252 |
|
|
|
|
Xã Tu Tra |
|
III |
Huyện Bảo Lâm |
3.517 |
3.517 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Giao đất cho Trạm y tế xã Lộc Tân |
2.265 |
2.265 |
|
|
|
|
Xã Lộc Tân |
Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 07/7/2009 của UBND tỉnh |
7 |
Giao đất tôn giáo cho Hội thánh tin lành Việt Nam (miền Nam) - Chi hội Lộc Lâm |
1.252 |
1.252 |
|
|
|
|
Xã Lộc Lâm |
Văn bản số 5441/UBND-ĐC ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh về việc |
|
TỔNG CỘNG |
94.791 |
10.171 |
84.620 |
54.794 |
11.926 |
17.900 |
|
|