Quyết định 1679/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thực hiện từ năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1679/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1679/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 07 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THỰC HIỆN TỪ NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng; số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Thực hiện các Văn bản của Bộ Thông tin và Truyền thông: số 1284/BTTTT-CĐSQG ngày 12/4/2023 về việc nâng cao hiệu quả, tăng tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo dễ sử dụng, thân thiện với người dùng; số 4946/BTTTT-CĐSQG ngày 04/10/2022 về hướng dẫn triển khai Nghị định số 42/2022/NĐ-CP;
Thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 22/10/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về tập trung lãnh đạo, chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 1070/STTTT-CNTT&BCVT ngày 04/7/2023 (trên cơ sở kết quả rà soát, đề xuất của các sở, ban, ngành cấp tỉnh).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình (DVCTT toàn trình), Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến một phần (DVCTT một phần) theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (có các Phụ lục 1A, 2A, 3A và 1B, 2B, 3B kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã:
a) Trên cơ sở danh mục DVCTT toàn trình, DVCTT một phần công bố tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) thực hiện tích hợp, hoàn thiện, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh , Cổng dịch vụ công Quốc gia đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021), Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 và Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ.
b) Tổ chức thực hiện có hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến; hàng năm rà soát, cập nhật, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần đủ điều kiện theo quy định khi có sự thay đổi về thủ tục hành chính.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến, nộp hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia; đồng thời, có các giải pháp khuyến khích, tạo điều kiện tối đa cho người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến, nộp hồ sơ trực tuyến nhằm tăng tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến do cơ quan, đơn vị cung cấp.
d) Căn cứ chỉ tiêu được giao tại Phụ lục 1 kèm theo Kế hoạch số 194/KH-UBND ngày 30/5/2023 của UBND tỉnh về nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp, sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn chủ động triển khai đồng bộ các giải pháp nhằm đảm bảo đạt các chỉ tiêu được giao. Về tỷ lệ hồ sơ giải quyết dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần đối với các thủ tục hành chính có phát sinh hồ sơ của các sở, ban, ngành, địa phương tăng 10% trong các năm tiếp theo.
UBND các huyện, thành phố, thị xã căn cứ các quy định hiện hành, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ tại địa phương, tổ chức giao chỉ tiêu cụ thể cho UBND các xã, phường, thị trấn thuộc phạm vi quản lý nhằm đảm bảo đạt và vượt chỉ tiêu được giao theo quy định.
đ) Trong quá trình thực hiện, trường hợp có khó khăn, vướng mắc, báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh:
a) Chỉ đạo Trung tâm Công báo - Tin học phối hợp với doanh nghiệp cung cấp phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thực hiện cài đặt, cấu hình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo yêu cầu kỹ thuật quy định tại Điều 14 Nghị định số 42/2022/NĐ-CP đối với các thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần công bố tại Điều 1 Quyết định này; đảm bảo DVCTT có tính năng tùy biến, cá thể hóa được; đáp ứng dung lượng truyền tải các file hồ sơ thủ tục hành chính.
b) Quản trị, phát triển và vận hành Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh đảm bảo đầy đủ về chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định tại Thông tư số 22/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông và hoạt động ổn định, thông suốt, an toàn thông tin theo cấp độ.
c) Phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức hướng dẫn cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương rà soát, đánh giá thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu xây dựng dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần gửi về Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố hàng năm. Chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc cán bộ kiểm soát thủ tục hành chính thường xuyên rà soát, cập nhật thông tin thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC và Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh đảm bảo dữ liệu “đúng, đủ, sạch, sống”.
d) Định kỳ hàng tháng, quý, 6 tháng, năm, đột xuất (khi có yêu cầu) tổng hợp, trích xuất số liệu kết quả thực hiện dịch vụ công trực tuyến và kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh báo cáo Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ, đồng thời gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, báo cáo Ban Chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh, Bộ Thông tin và Truyền thông theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan đôn đốc, theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện Quyết định này. Phối hợp với Cục Chuyển đổi số Quốc gia - Bộ Thông tin và Truyền thông tổ chức đánh giá chất lượng Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo Bộ tiêu chí công bố.
b) Chủ trì, hướng dẫn triển khai các văn bản pháp luật quy định về tiêu chuẩn, chức năng, tính năng kỹ thuật của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; phối hợp với các cơ quan, đơn vị hằng năm rà soát để tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục tại Điều 1 Quyết định này phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
c) Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc tuyên truyền, triển khai các giải pháp nâng cao hiệu quả cung cấp, sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1679/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 07 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THỰC HIỆN TỪ NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng; số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Thực hiện các Văn bản của Bộ Thông tin và Truyền thông: số 1284/BTTTT-CĐSQG ngày 12/4/2023 về việc nâng cao hiệu quả, tăng tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo dễ sử dụng, thân thiện với người dùng; số 4946/BTTTT-CĐSQG ngày 04/10/2022 về hướng dẫn triển khai Nghị định số 42/2022/NĐ-CP;
Thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 22/10/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về tập trung lãnh đạo, chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 1070/STTTT-CNTT&BCVT ngày 04/7/2023 (trên cơ sở kết quả rà soát, đề xuất của các sở, ban, ngành cấp tỉnh).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình (DVCTT toàn trình), Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến một phần (DVCTT một phần) theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (có các Phụ lục 1A, 2A, 3A và 1B, 2B, 3B kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã:
a) Trên cơ sở danh mục DVCTT toàn trình, DVCTT một phần công bố tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) thực hiện tích hợp, hoàn thiện, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh , Cổng dịch vụ công Quốc gia đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021), Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 và Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ.
b) Tổ chức thực hiện có hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến; hàng năm rà soát, cập nhật, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần đủ điều kiện theo quy định khi có sự thay đổi về thủ tục hành chính.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến, nộp hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia; đồng thời, có các giải pháp khuyến khích, tạo điều kiện tối đa cho người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến, nộp hồ sơ trực tuyến nhằm tăng tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến do cơ quan, đơn vị cung cấp.
d) Căn cứ chỉ tiêu được giao tại Phụ lục 1 kèm theo Kế hoạch số 194/KH-UBND ngày 30/5/2023 của UBND tỉnh về nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp, sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn chủ động triển khai đồng bộ các giải pháp nhằm đảm bảo đạt các chỉ tiêu được giao. Về tỷ lệ hồ sơ giải quyết dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần đối với các thủ tục hành chính có phát sinh hồ sơ của các sở, ban, ngành, địa phương tăng 10% trong các năm tiếp theo.
UBND các huyện, thành phố, thị xã căn cứ các quy định hiện hành, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ tại địa phương, tổ chức giao chỉ tiêu cụ thể cho UBND các xã, phường, thị trấn thuộc phạm vi quản lý nhằm đảm bảo đạt và vượt chỉ tiêu được giao theo quy định.
đ) Trong quá trình thực hiện, trường hợp có khó khăn, vướng mắc, báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh:
a) Chỉ đạo Trung tâm Công báo - Tin học phối hợp với doanh nghiệp cung cấp phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thực hiện cài đặt, cấu hình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo yêu cầu kỹ thuật quy định tại Điều 14 Nghị định số 42/2022/NĐ-CP đối với các thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần công bố tại Điều 1 Quyết định này; đảm bảo DVCTT có tính năng tùy biến, cá thể hóa được; đáp ứng dung lượng truyền tải các file hồ sơ thủ tục hành chính.
b) Quản trị, phát triển và vận hành Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh đảm bảo đầy đủ về chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định tại Thông tư số 22/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông và hoạt động ổn định, thông suốt, an toàn thông tin theo cấp độ.
c) Phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức hướng dẫn cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương rà soát, đánh giá thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu xây dựng dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần gửi về Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố hàng năm. Chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc cán bộ kiểm soát thủ tục hành chính thường xuyên rà soát, cập nhật thông tin thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC và Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh đảm bảo dữ liệu “đúng, đủ, sạch, sống”.
d) Định kỳ hàng tháng, quý, 6 tháng, năm, đột xuất (khi có yêu cầu) tổng hợp, trích xuất số liệu kết quả thực hiện dịch vụ công trực tuyến và kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh báo cáo Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ, đồng thời gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, báo cáo Ban Chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh, Bộ Thông tin và Truyền thông theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan đôn đốc, theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện Quyết định này. Phối hợp với Cục Chuyển đổi số Quốc gia - Bộ Thông tin và Truyền thông tổ chức đánh giá chất lượng Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo Bộ tiêu chí công bố.
b) Chủ trì, hướng dẫn triển khai các văn bản pháp luật quy định về tiêu chuẩn, chức năng, tính năng kỹ thuật của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; phối hợp với các cơ quan, đơn vị hằng năm rà soát để tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục tại Điều 1 Quyết định này phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
c) Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc tuyên truyền, triển khai các giải pháp nâng cao hiệu quả cung cấp, sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
d) Chỉ đạo Đội ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của tỉnh, cơ quan thường trực Đội ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của tỉnh (Trung tâm CNTT và Truyền thông) thường xuyên giám sát, hỗ trợ bảo đảm an toàn thông tin theo cấp độ cho hệ thống Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
đ) Định kỳ, đột xuất (khi có yêu cầu) báo cáo tình hình, kết quả triển khai thực hiện các dịch vụ công trực tuyến cho Bộ Thông tin và Truyền thông, Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1A
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THEO NGHỊ ĐỊNH
SỐ 42/2022/NĐ-CP, TẠI CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 1679/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Tổng số TTHC đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 375
STT |
Tên thủ tục hành chính/DVCTT |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
I |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
32 |
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Điện |
|
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương |
Điện |
|
3 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Xúc tiến thương mại |
|
4 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Xúc tiến thương mại |
|
5 |
Thông báo thực hiện chương trình khuyến mại |
Xúc tiến thương mại |
|
6 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Xúc tiến thương mại |
|
7 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Xúc tiến thương mại |
|
8 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung Chương trình khuyến mại |
Xúc tiến thương mại |
|
9 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Giám định thương mại |
|
10 |
Cấp giấy phép bán buôn thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
12 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
13 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
14 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
15 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
17 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý cạnh tranh |
|
18 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
Quản lý cạnh tranh |
|
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
kinh doanh Khí |
|
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
An toàn thực phẩm |
|
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
An toàn thực phẩm |
|
22 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Tĩnh |
Thương mại quốc tế |
|
23 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
24 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
25 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
26 |
Đăng ký, đăng ký lại hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Quản lý cạnh tranh |
|
27 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý cạnh tranh |
|
28 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý cạnh tranh |
|
29 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Kinh doanh khí |
|
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
31 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Kinh doanh khí |
|
II |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
18 |
33 |
Cấp bản sao Văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Văn bằng chứng chỉ |
|
34 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
Văn bằng chứng chỉ |
|
35 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Giáo dục trung học |
|
36 |
Tuyển sinh THPT |
Giáo dục trung học |
|
37 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Giáo dục trung học |
|
38 |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
39 |
Giải thể Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
40 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
41 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân |
|
42 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ tiền ăn, ngủ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc kinh |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân |
|
43 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân |
|
44 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân |
|
45 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân |
|
46 |
Đăng ký thi ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản |
Thi, tuyển sinh |
|
47 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Thi, tuyển sinh |
|
48 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
Thi, tuyển sinh |
|
49 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ CNTT cấp tỉnh |
Thi, tuyển sinh |
|
50 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
Thi, tuyển sinh |
|
III |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
44 |
51 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
Đường bộ |
|
52 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
Đường bộ |
|
53 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Đường bộ |
|
54 |
Xác nhận xe thuộc đối tượng không chịu phí sử dụng đường bộ |
Đường bộ |
|
55 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Đường bộ |
|
56 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Đường bộ |
|
57 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Đường bộ |
|
58 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Đường bộ |
|
59 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Đường bộ |
|
60 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Đường bộ |
|
61 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Đường bộ |
|
62 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Đường bộ |
|
63 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
Đường bộ |
|
64 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Đường bộ |
|
65 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
Đường bộ |
|
66 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Đường bộ |
|
67 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Đường bộ |
|
68 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Đường bộ |
|
69 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
Đường bộ |
|
70 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
Đường bộ |
|
71 |
Đăng ký khai thác tuyến |
Đường bộ |
|
72 |
Cấp Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Đường bộ |
|
73 |
Cấp lại Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Đường bộ |
|
74 |
Cấp đổi Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Đường bộ |
|
75 |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
Đường bộ |
|
76 |
Cấp Phù hiệu xe trung chuyển |
Đường bộ |
|
77 |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
Đường bộ |
|
78 |
Cấp lại Phù hiệu xe trung chuyển |
Đường bộ |
|
79 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Đường bộ |
|
80 |
Cấp Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ đang khai thác được giao quản lý |
Đường bộ |
|
81 |
Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
Đường bộ |
|
82 |
Cấp Giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý |
Đường bộ |
|
83 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
|
84 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
|
85 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Đường thủy nội địa |
|
86 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
|
87 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
Đường thủy nội địa |
|
88 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
|
89 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
|
90 |
Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa
|
|
91 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
Đường thủy nội địa |
|
92 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. |
Đường thủy nội địa |
|
93 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. |
Đường thủy nội địa |
|
94 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. |
Đường thủy nội địa |
|
IV |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
7 |
95 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
|
96 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại |
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
|
97 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
|
98 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. |
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
|
99 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Viết Nam (NGO) |
|
100 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Viết Nam (NGO) |
|
101 |
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
V |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
18 |
102 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
103 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
104 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
105 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
106 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
107 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
108 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
109 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
110 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
111 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (8) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
112 |
Thủ tục Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
113 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
114 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
115 |
Thủ tục Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Tiêu chuẩn ĐLCL |
|
116 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức sản xuất, kinh doanh |
Tiêu chuẩn ĐLCL |
|
117 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 02 nhập khẩu |
Tiêu chuẩn ĐLCL |
|
118 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 02 nhập khẩu |
Tiêu chuẩn ĐLCL |
|
119 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Tiêu chuẩn ĐLCL |
|
VI |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
21 |
120 |
Khai báo máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
An toàn lao động |
|
121 |
Hỗ trợ kính phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. |
An toàn, vệ sinh lao động |
|
122 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Việc làm |
|
123 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Việc làm |
|
124 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Việc làm |
|
125 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Việc làm |
|
126 |
Giải quyết hỗ trợ về học nghề |
Việc làm |
|
127 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
Việc làm |
|
128 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài |
Việc làm |
|
129 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài |
Việc làm |
|
130 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Việc làm |
|
131 |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Việc làm |
|
132 |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Việc làm |
|
133 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Việc làm |
|
134 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm |
|
135 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm |
|
136 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm |
|
137 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài |
Việc làm |
|
138 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
|
139 |
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
|
140 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
|
VII |
SỞ NGOẠI VỤ |
|
01 |
141 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
Hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
VIII |
SỞ NỘI VỤ |
|
28 |
142 |
Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
Hội, Tổ chức phi chính phủ |
|
143 |
Phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
Hội, Tổ chức phi chính phủ |
|
144 |
Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường |
Hội, Tổ chức phi chính phủ |
|
145 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ |
Hội, Tổ chức phi chính phủ |
|
146 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ |
Hội, Tổ chức phi chính phủ |
|
147 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ |
Hội, Tổ chức phi chính phủ |
|
148 |
Công nhận thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ |
Hội, Tổ chức phi chính phủ |
|
149 |
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Lưu trữ |
|
150 |
Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Thi đua, khen thưởng |
|
151 |
Tặng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Thi đua, khen thưởng |
|
152 |
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Thi đua, khen thưởng |
|
153 |
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Thi đua, khen thưởng |
|
154 |
Khen thưởng Huân chương Độc lập cho cá nhân có quá trình cống hiến |
Thi đua, khen thưởng |
|
155 |
Khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân có quá trình cống hiến |
Thi đua, khen thưởng |
|
156 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể trong khối thi đua thuộc tỉnh |
Thi đua, khen thưởng |
|
157 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể, cá nhân thuộc các cơ quan, đơn vị, địa phương |
Thi đua, khen thưởng |
|
158 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh đối với các đơn vị trong Khối thi đua thuộc tỉnh |
Thi đua, khen thưởng |
|
159 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc các cơ quan, đơn vị, địa phương |
Thi đua, khen thưởng |
|
160 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
Thi đua, khen thưởng |
|
161 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Thi đua, khen thưởng |
|
162 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
Thi đua, khen thưởng |
|
163 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
Thi đua, khen thưởng |
|
164 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
Thi đua, khen thưởng |
|
165 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
Thi đua, khen thưởng |
|
166 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
Thi đua, khen thưởng |
|
167 |
Khen thưởng Huân chương Độc lập cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Thi đua, khen thưởng |
|
168 |
Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Thi đua, khen thưởng |
|
169 |
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Thi đua, khen thưởng |
|
IX |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|
55 |
170 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật |
|
171 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật |
|
172 |
Cấp giấy xác nhận quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật |
|
173 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật |
|
174 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật |
|
175 |
Cấp giấy xác nhận quảng cáo phân bón |
Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật |
|
176 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật |
|
177 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành |
Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật |
|
178 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn. |
Chăn nuôi và Thú y |
|
179 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn. |
Chăn nuôi và Thú y |
|
180 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Chăn nuôi và Thú y |
|
181 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
Chăn nuôi và Thú y |
|
182 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Chăn nuôi và Thú y |
|
183 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Chăn nuôi và Thú y |
|
184 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Chăn nuôi và Thú y |
|
185 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
Chăn nuôi và Thú y |
|
186 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Chăn nuôi và Thú y |
|
187 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Chăn nuôi và Thú y |
|
188 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES |
Lâm nghiệp |
|
189 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Lâm nghiệp |
|
190 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
|
191 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
|
192 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Lâm nghiệp |
|
193 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
194 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hết thời hạn hiệu lực) |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
195 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
Kinh tế hợp tác |
|
196 |
Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
197 |
Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Thủy lợi |
|
198 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Thủy lợi |
|
199 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
200 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
Thủy lợi |
|
201 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
202 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
203 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
204 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng động thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản (thuộc địa bàn hai huyện trở lên) |
Thủy sản |
|
205 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
Thủy sản |
|
206 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
Thủy sản |
|
207 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Thủy sản |
|
208 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Thủy sản |
|
209 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
Thủy sản |
|
210 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển. |
Thủy sản |
|
211 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
Thủy sản |
|
212 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Thủy sản |
|
213 |
Cấp lại giấy chứng đăng ký tàu cá |
Thủy sản |
|
214 |
Cấp Giấy chứng nhận tạm thời tàu cá |
Thủy sản |
|
215 |
Xóa đăng ký tàu cá |
Thủy sản |
|
216 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
Thủy sản |
|
217 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
Thủy sản |
|
218 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
Thủy sản |
|
219 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
Thủy sản |
|
220 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) |
Thủy sản |
|
221 |
Công nhận nghề truyền thống |
Phát triển nông thôn |
|
222 |
Công nhận làng nghề |
Phát triển nông thôn |
|
223 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
Phát triển nông thôn |
|
224 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
|
X |
SỞ TÀI CHÍNH |
|
10 |
225 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh. |
Lĩnh vực Công sản |
|
226 |
Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. |
Lĩnh vực Công sản |
|
227 |
Thủ tục thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. |
Lĩnh vực Công sản |
|
228 |
Điều chuyển tài sản công. |
Lĩnh vực Công sản |
|
229 |
Bán tài sản công. |
Lĩnh vực Công sản |
|
230 |
Thanh lý tài sản công. |
Lĩnh vực Công sản |
|
231 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
Lĩnh vực Công sản |
|
232 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
Lĩnh vực Công sản |
|
233 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. |
Lĩnh vực Công sản |
|
234 |
Xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc. |
Lĩnh vực Công sản |
|
XI |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
7 |
235 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Môi trường |
|
236 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
Môi trường |
|
237 |
Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
Môi trường |
|
238 |
Trả lại giấy phép tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
|
239 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
|
240 |
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
|
241 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Khí tượng thủy văn |
|
XII |
SỞ TƯ PHÁP |
|
19 |
242 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Lý lịch tư pháp |
|
243 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
|
244 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
|
245 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
|
246 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
|
247 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
|
248 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Công chứng |
|
249 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Công chứng |
|
250 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Công chứng |
|
251 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Công chứng |
|
252 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
Giám định tư pháp |
|
253 |
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên |
Đấu giá tài sản |
|
254 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
|
255 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
|
256 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
|
257 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
|
258 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Chứng thực |
|
259 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
|
260 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
Hộ tịch |
|
XIII |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
10 |
261 |
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Lĩnh vực Du lịch |
|
262 |
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Lĩnh vực Du lịch |
|
263 |
Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Lĩnh vực Du lịch |
|
264 |
Cấp đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Lĩnh vực Du lịch |
|
265 |
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương). |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
266 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Văn hóa cơ sở |
|
267 |
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Văn hóa cơ sở |
|
268 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa, Thể thao |
Mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
269 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Di sản văn hóa |
|
270 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Di sản văn hóa |
|
XIV |
SỞ XÂY DỰNG |
|
24 |
271 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng). |
Hoạt động xây dựng |
|
272 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
|
273 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III. |
Hoạt động xây dựng |
|
274 |
Cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C), (sau đây gọi tắt là Nhà thầu). |
Hoạt động xây dựng |
|
275 |
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C), (sau đây gọi tắt là Nhà thầu). |
Hoạt động xây dựng |
|
276 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
|
277 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
|
278 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
|
279 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
|
280 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
|
281 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
|
282 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
Quy hoạch |
|
283 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng. |
Quy hoạch |
|
284 |
Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Vật liệu xây dựng |
|
285 |
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
Kinh doanh bất động sản |
|
286 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn). |
Kinh doanh bất động sản |
|
287 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua. |
Nhà ở |
|
288 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng. |
Giám định tư pháp xây dựng |
|
289 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng,văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động. |
Giám định tư pháp xây dựng |
|
290 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin. |
Giám định tư pháp xây dựng |
|
291 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh. |
Nhà ở |
|
292 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. |
Nhà ở |
|
293 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. |
Nhà ở |
|
294 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. |
Nhà ở |
|
XV |
SỞ Y TẾ |
|
31 |
295 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Dược phẩm |
|
296 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
Dược phẩm |
|
297 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Dược phẩm |
|
298 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Dược phẩm |
|
299 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Dược phẩm |
|
300 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Dược phẩm |
|
301 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Dược phẩm |
|
302 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
Dược phẩm |
|
303 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Dược phẩm |
|
304 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
Dược phẩm |
|
305 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
|
306 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
Mỹ phẩm |
|
307 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Y tế dự phòng |
|
308 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Y tế dự phòng |
|
309 |
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Y tế dự phòng |
|
310 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Trang thiết bị Y tế (Chỉ thực hiện DVC tại trang https://dmec.moh.gov.vn/. Không thực hiện trên cổng DVC Quốc gia) |
|
311 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
Trang thiết bị Y tế (Chỉ thực hiện DVC tại trang https://dmec.moh.gov.vn/. Không thực hiện trên cổng DVC Quốc gia) |
|
312 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Trang thiết bị Y tế (Chỉ thực hiện DVC tại trang https://dmec.moh.gov.vn/. Không thực hiện trên cổng DVC Quốc gia) |
|
313 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
314 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
315 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
316 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
317 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
318 |
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
319 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
320 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
321 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
322 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
323 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
324 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
325 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
Đào tạo, nghiên cứu khoa học và CNTT |
|
XVI |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
15 |
326 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Báo chí |
|
327 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Báo chí |
|
328 |
Cho phép họp báo (nước ngoài). |
Báo chí |
|
329 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài. |
Xuất bản, In, Phát hành |
|
330 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
Xuất bản, In, Phát hành |
|
331 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Xuất bản, In, Phát hành |
|
332 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Xuất bản, In, Phát hành |
|
333 |
Xác nhận đăng ký hoạt động in |
Xuất bản, In, Phát hành |
|
334 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In, Phát hành |
|
335 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Bưu chính |
|
336 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
337 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
338 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
339 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
340 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
XVII |
BAN QUẢN LÝ KKT TỈNH |
|
35 |
341 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Đầu tư trong nước |
|
342 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư trong nước |
|
343 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Đầu tư trong nước |
|
344 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Đầu tư trong nước |
|
345 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư trong nước |
|
346 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
Đầu tư trong nước |
|
347 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đầu tư trong nước |
|
348 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Đầu tư trong nước |
|
349 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
Đầu tư trong nước |
|
350 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Đầu tư trong nước |
|
351 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư trong nước |
|
352 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư trong nước |
|
353 |
Giãn tiến độ đầu tư |
Đầu tư trong nước |
|
354 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Đầu tư trong nước |
|
355 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Đầu tư trong nước |
|
356 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Đầu tư trong nước |
|
357 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Đầu tư trong nước |
|
358 |
Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
|
359 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
|
360 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động |
Việc làm |
|
361 |
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp |
Lao động |
|
362 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại |
|
363 |
Cấp Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án (Đối với công trình không thuộc khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đã có quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt) |
Xây dựng |
|
364 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án |
Xây dựng |
|
365 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án |
Xây dựng |
|
366 |
Cấp lại Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án |
Xây dựng |
|
367 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
Xây dựng |
|
368 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh |
Xây dựng |
|
369 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Xây dựng |
|
370 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
Xây dựng |
|
371 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Đất đai |
|
372 |
Thẩm định, chấp thuận bản vẽ Tổng mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình |
Quy hoạch |
|
373 |
Thẩm định, chấp thuận bản vẽ điều chỉnh Tổng mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình |
Quy hoạch |
|
374 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) |
Quy hoạch |
|
375 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) |
Quy hoạch |
|
PHỤ LỤC 2B
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THEO NGHỊ ĐỊNH
SỐ 42/2022/NĐ-CP, TẠI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 1679/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Tổng số thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến một phần: 165
STT |
Tên TTHC (DVCTT) |
Lĩnh vực |
Lý do không cung cấp DVCTT toàn trình |
Ghi chú |
I |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
38 |
1. |
Cấp Giấy phép môi trường |
Môi trường |
Cơ quan nhà nước phải đi thẩm tra, xác minh tại hiện trường theo quy định của pháp luật theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 11 Nghị định số 42/2022/NĐ-CP |
|
2. |
Cấp lại Giấy phép môi trường |
Môi trường |
|
|
3. |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Cơ quan nhà nước phải tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với chủ đầu tư theo quy định tại điểm a khoản 7 Điều 2 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP. |
|
4. |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Cơ quan nhà nước phải đi kiểm tra, xác minh nội dung thông tin theo quy định tại khoản 3 Điều 38 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP. |
|
5. |
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp huyện |
Biển và hải đảo |
Đối với những dự án phức tạp, đã đi vào hoạt động cần phải kiểm tra thực địa phục vụ cho công tác thẩm định theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 8 Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg |
|
6. |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Đất đai |
Trong quá trình giải quyết TTHC phải kiểm tra, xác minh thực địa |
|
7. |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Đất đai |
|
|
8. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Đất đai |
|
|
9. |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) |
Đất đai |
Trong quá trình giải quyết TTHC phải kiểm tra, xác minh thực địa, nộp lại Giấy chứng nhận |
|
10. |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Đất đai |
Trong quá trình giải quyết TTHC phải nộp lại Giấy chứng nhận gốc |
|
11. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
Đất đai |
Trong quá trình giải quyết TTHC phải kiểm tra, xác minh thực địa |
|
12. |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Đất đai |
|
|
13. |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Đất đai |
|
|
14. |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Đất đai |
|
|
15. |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. |
Đất đai |
|
|
16. |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
Đất đai |
|
|
17. |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
Đất đai |
|
|
18. |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Đất đai |
Trong quá trình giải quyết TTHC phải nộp lại Giấy chứng nhận gốc |
|
19. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. |
Đất đai |
|
|
20. |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Đất đai |
|
|
21. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Đất đai |
|
|
22. |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. |
Đất đai |
|
|
23. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Đất đai |
|
|
24. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Đất đai |
|
|
25. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận. |
Đất đai |
|
|
26. |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Đất đai |
|
|
27. |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Đất đai |
|
|
28. |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Đất đai |
|
|
29. |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Đất đai |
|
|
30. |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Đất đai |
|
|
31. |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
Đất đai |
|
|
32. |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Đất đai |
|
|
33. |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Đất đai |
|
|
34. |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấ |
Giao dịch bảo đảm |
Trong quá trình giải quyết TTHC phải nộp lại Giấy chứng nhận gốc |
|
35. |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Giao dịch bảo đảm |
|
|
36. |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, sản gắn liền với đất |
Giao dịch bảo đảm |
|
|
37. |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Giao dịch bảo đảm |
|
|
38. |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
Giao dịch bảo đảm |
|
|
II |
SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
09 |
39. |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp huyện. |
Lĩnh vực quản lý Giá |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
40. |
Thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
Lĩnh vực quản lý Công sản |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
41. |
Thủ tục chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. |
Lĩnh vực quản lý Công sản |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
42. |
Thủ tục thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. |
Lĩnh vực quản lý Công sản |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
43. |
Thủ tục thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
Lĩnh vực quản lý Công sản |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
44. |
Bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
Lĩnh vực quản lý Công sản |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
45. |
Hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. |
Lĩnh vực quản lý Công sản |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
46. |
Tiêu hủy tài sản công. |
Lĩnh vực quản lý Công sản |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
47. |
Xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại cấp huyện. |
Lĩnh vực quản lý Công sản |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
III |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
03 |
48. |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân |
Kiểm tra thực tế, lưu hồ sơ gốc |
|
49. |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân |
Kiểm tra thực tế, lưu hồ sơ gốc |
|
50. |
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Văn bằng, chứng chỉ |
Kiểm tra thực tế, lưu hồ sơ gốc |
|
IV |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
01 |
51. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ
|
|
V |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
05 |
52. |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc huyện quản lý.
|
Đường bộ |
Phải tổ chức kiểm tra hồ sơ và thực tế trên hiện trường |
|
53. |
Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc UBND cấp huyện quản lý. |
Đường bộ |
Phải tổ chức kiểm tra hồ sơ và thực tế trên hiện trường |
|
54. |
Cấp phép thi công trên đường bộ đang khai thác thuộc UBND cấp huyện quản lý. |
Đường bộ |
Phải tổ chức kiểm tra hồ sơ và thực tế trên hiện trường |
|
55. |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường thuộc UBND cấp huyện quản lý. |
Đường bộ |
Phải tổ chức kiểm tra hồ sơ và thực tế trên hiện trường |
|
56. |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường thuộc UBND cấp huyện quản lý. |
Đường bộ |
Phải tổ chức kiểm tra hồ sơ và thực tế trên hiện trường |
|
VI |
SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
08 |
57. |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Văn hóa cơ sở
|
Trong quá trình cấp phép hồ sơ còn phải tiến hành thẩm định thực tế tại cơ sở |
|
58. |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Văn hóa cơ sở
|
Trong quá trình cấp phép hồ sơ còn phải tiến hành thẩm định thực tế tại cơ sở |
|
59. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
60. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
61. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
62. |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
63. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
64. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
VII |
SỞ Y TẾ |
|
|
04 |
65. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện |
An toàn thực phẩm |
Cơ quan nhà nước phải đi thẩm tra, xác minh tại hiện trường theo quy định của pháp luật.
|
|
66. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
67. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
68. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
VIII |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH - XÃ HỘI |
|
|
44 |
|
Cấp liên thông |
|
|
34 |
69. |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
Đối tượng yếu thế, già cả |
|
70. |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Bảo trợ xã hội |
Đối tượng yếu thế, già cả |
|
71. |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
Đối tượng yếu thế, già cả |
|
72. |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Bảo trợ xã hội |
Đối tượng yếu thế, già cả |
|
73. |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Bảo trợ xã hội |
Đối tượng yếu thế, già cả |
|
74. |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
Bảo trợ xã hội |
Đối tượng yếu thế, già cả |
|
75. |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Đối tượng yếu thế, già cả |
|
76. |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
Bảo trợ xã hội |
Đối tượng yếu thế, già cả |
|
77. |
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
Bảo trợ xã hội |
Đối tượng yếu thế, già cả |
|
78. |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. |
Bảo trợ xã hội |
Đối tượng yếu thế, già cả |
|
79. |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
Đối tượng yếu thế, già cả |
|
80. |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Bảo trợ xã hội |
Đối tượng yếu thế, già cả |
|
81. |
Áp dụng biện pháp cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Đối tượng nghiện ma túy |
|
82. |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Người có công |
|
|
83. |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Người có công |
Đối tượng Người có công già cả |
|
84. |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
Người có công |
Đối tượng Người có công già cả |
|
85. |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
Người có công |
Đối tượng Người có công già cả |
|
86. |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
Người có công |
Đối tượng Người có công già cả |
|
87. |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
Người có công |
Đối tượng Người có công già cả |
|
88. |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
Người có công |
Đối tượng Người có công già cả |
|
89. |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
Người có công |
Đối tượng Người có công già cả |
|
90. |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Người có công |
Đối tượng Người có công già cả |
|
91. |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Người có công |
Đối tượng Người có công già cả |
|
92. |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Người có công |
Đối tượng Người có công già cả |
|
93. |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Người có công |
Đối tượng Người có công già cả |
|
94. |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Người có công |
Đối tượng Người có công già cả |
|
95. |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Người có công |
Đối tượng Người có công già cả |
|
96. |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
Người có công |
Đối tượng Người có công già cả |
|
97. |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Người có công |
|
|
98. |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
Người có công |
Đối tượng Người có công già cả |
|
99. |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
Người có công |
Đối tượng Người có công già cả |
|
100. |
Trợ cấp hàng tháng/ một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Người có công |
Đối tượng Người có công già cả |
|
101. |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
Người có công |
Đối tượng Người có công già cả |
|
102. |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Người có công |
Đối tượng Người có công già cả |
|
|
Cấp huyện |
|
|
10 |
103. |
Thăm viếng mộ liệt sỹ |
Người có công |
Đối tượng Người có công già cả |
|
104. |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Bảo trợ xã hội |
Đối tượng yếu thế già cả |
|
105. |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
106. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
107. |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
108. |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
109. |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
110. |
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
Bảo trợ xã hội |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
111. |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
Đối tượng yếu thế, già cả |
|
112. |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
Đối tượng yếu thế, già cả |
|
IX |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
04 |
113. |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án |
Xây dựng cơ bản |
Hồ sơ nhiều thành phần, có tính chất phức tạp và chuyên môn cao, mặt khác TTHC khi thẩm định phải xin ý các phòng ban, địa phương, hồ sơ phải đưa đi ra hiện trường để kiểm tra và đối chiếu với thực địa dự án |
|
114. |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế - kỹ thuật (dự án không có cấu phần xây dựng) |
|
Hồ sơ nhiều thành phần, có tính chất phức tạp và chuyên môn cao, mặt khác TTHC khi thẩm định phải xin ý các phòng ban, địa phương, hồ sơ phải đưa đi ra hiện trường để kiểm tra và đối chiếu với thực địa dự án |
|
115. |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công (dự án không có cấu phần xây dựng) |
|
Hồ sơ nhiều thành phần, có tính chất phức tạp và chuyên môn cao, mặt khác TTHC khi thẩm định phải xin ý các phòng ban, địa phương, hồ sơ phải đưa đi ra hiện trường để kiểm tra và đối chiếu với thực địa dự án |
|
116. |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
Hồ sơ nhiều thành phần, hồ sơ dự toán và bản vẽ thiết kế cồng kềnh, có tính chất phức tạp và chuyên môn cao, mặt khác TTHC khi thẩm định phải xin ý kiến nhiều sở, ban, ngành và địa phương, hồ sơ phải đưa đi ra hiện trường để kiểm tra và đối chiếu với thực địa dự án |
|
X |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|
|
11 |
117. |
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
Lâm nghiệp |
Có hệ thống bản đồ không quét lên dịch vụ công trực tuyến được |
|
118. |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Lâm nghiệp |
Các hồ sơ liên quan đến nguồn gốc lâm sản một số hồ sơ có dung lượng lớn (tùy thuộc khối lượng gỗ), đặc biệt hồ sơ liên quan xuất nhập khẩu, nên việc quét lên mạng khó khăn cho tổ chức, cá nhân |
|
119. |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. |
Lâm nghiệp |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
120. |
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân cấp huyện |
Lâm nghiệp |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
121. |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Lâm nghiệp |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
122. |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
Thủy lợi |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
123. |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
Thủy lợi |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
124. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Thủy lợi |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
125. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Thủy lợi |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
126. |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt).
|
Thủy lợi |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
127. |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Kinh tế hợp tác và PTNT |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
XI |
SỞ NỘI VỤ |
|
|
20 |
128. |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Lĩnh vực tổ chức, hành chính sự nghiệp Nhà nước |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; một số nội dung cần làm việc trực tiếp |
|
129. |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Lĩnh vực tổ chức, hành chính sự nghiệp Nhà nước |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; một số nội dung cần làm việc trực tiếp |
|
130. |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Lĩnh vực tổ chức, hành chính sự nghiệp Nhà nước |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; một số nội dung cần làm việc trực tiếp |
|
131. |
Thủ tục chia, tách Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã |
Lĩnh vực hội, tổ chức phi Chính phủ |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; một số nội dung cần làm việc trực tiếp |
|
132. |
Thủ tục Hội tự giải thể có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã |
Lĩnh vực hội, tổ chức phi Chính phủ |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; một số nội dung cần làm việc trực tiếp |
|
133. |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ |
Lĩnh vực hội, tổ chức phi Chính phủ |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; một số nội dung cần làm việc trực tiếp |
|
134. |
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng Quản lý Quỹ |
Lĩnh vực hội, tổ chức phi Chính phủ |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; một số nội dung cần làm việc trực tiếp |
|
135. |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng Quản lý Quỹ. |
Lĩnh vực hội, tổ chức phi Chính phủ |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; một số nội dung cần làm việc trực tiếp |
|
136. |
Thủ tục thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) Quỹ |
Lĩnh vực hội, tổ chức phi Chính phủ |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
137. |
Thủ tục thủ tục cho phép hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Lĩnh vực hội, tổ chức phi Chính phủ |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; một số nội dung cần làm việc trực tiếp |
|
138. |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ |
Lĩnh vực hội, tổ chức phi Chính phủ |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; một số nội dung cần làm việc trực tiếp |
|
139. |
Thủ tục đổi tên Quỹ |
Lĩnh vực hội, tổ chức phi Chính phủ |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
140. |
Thủ tục Quỹ tự giải thể |
Lĩnh vực hội, tổ chức phi Chính phủ |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
141. |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố, thị xã |
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; TTHC có yếu tố đặc thù |
|
142. |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố, thị xã |
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; TTHC có yếu tố đặc thù |
|
143. |
Thủ tục đề nghị tổ chức có cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố, thị xã |
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; TTHC có yếu tố đặc thù |
|
144. |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố, thị xã |
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; TTHC có yếu tố đặc thù |
|
145. |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã, phường, thị trấn nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; TTHC có yếu tố đặc thù |
|
146. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã, phường, thị trấn thuộc một huyện, thành phố, thị xã |
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; TTHC có yếu tố đặc thù |
|
147. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã, phường, thị trấn thuộc một huyện, thành phố, thị xã |
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; TTHC có yếu tố đặc thù |
|
XII |
SỞ TƯ PHÁP |
|
|
16 |
148. |
Đăng ký kết hôn, xác nhận tình trạng hôn nhân trực tuyến |
Hộ tịch |
Theo quy định tại Luật Hộ tịch năm 2014 và các văn bản hướng dẫn, việc đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài phải được thực hiện trực tiếp để kiểm tra tính tự nguyện, các bên phải ký vào giấy chứng nhận kết hôn, Sổ hộ tịch; UBND cấp huyện phải tổ chức Lễ để trao Giấy chứng nhận kết hôn. |
|
149. |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Phải ký vào Sổ hộ tịch khi nhận kết quả và nộp bản chính Giấy chứng sinh. |
|
150. |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Hộ tịch |
Phải ký vào Sổ hộ tịch khi nhận kết quả và nộp bản chính các giấy tờ là thành phần hồ sơ đăng ký khai sinh theo quy định pháp luật hộ tịch. |
|
151. |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Theo quy định tại Luật Hộ tịch năm 2014 và các văn bản hướng dẫn, việc đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài phải được thực hiện trực tiếp để kiểm tra tính tự nguyện, các bên phải ký vào giấy chứng nhận kết hôn, Sổ hộ tịch; UBND cấp huyện phải tổ chức Lễ để trao Giấy chứng nhận kết hôn. |
|
152. |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Phải ký vào Sổ hộ tịch khi nhận kết quả và nộp bản chính các giấy tờ là thành phần hồ sơ đăng ký khai tử theo quy định pháp luật hộ tịch. |
|
153. |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Phải ký vào Sổ hộ tịch khi nhận kết quả và nộp bản chính các giấy tờ là thành phần hồ sơ đăng ký giám hộ theo quy định pháp luật hộ tịch. |
|
154. |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Phải ký vào Sổ hộ tịch khi nhận kết quả và nộp bản chính các giấy tờ là thành phần hồ sơ đăng ký chấm dứt giám hộ theo quy định pháp luật hộ tịch. |
|
155. |
Hộ tịch |
Phải ký vào Sổ hộ tịch khi nhận kết quả và nộp bản chính giấy tờ, tài liệu là chứng cứ chứng minh quan hệ cha, con hoặc quan hệ mẹ, con. |
|
|
156. |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Phải ký vào Sổ hộ tịch khi nhận kết quả và nộp bản chính Giấy chứng sinh, giấy tờ, tài liệu là chứng cứ chứng minh quan hệ cha, con hoặc quan hệ mẹ, con. |
|
157. |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Phải ký vào Sổ hộ tịch khi nhận kết quả và nộp bản chính các giấy tờ là thành phần hồ sơ đăng ký lại khai sinh theo quy định pháp luật hộ tịch. |
|
158. |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Phải ký vào Sổ hộ tịch, Giấy chứng nhận kết hôn khi nhận kết quả và nộp bản chính các giấy tờ là thành phần hồ sơ đăng ký lại kết hôn theo quy định pháp luật hộ tịch. |
|
159. |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Phải ký vào Sổ hộ tịch khi nhận kết quả và nộp bản chính các giấy tờ là thành phần hồ sơ đăng ký lại khai tử theo quy định pháp luật hộ tịch. |
|
160. |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Hộ tịch |
Phải ký vào Sổ hộ tịch khi nhận kết quả và nộp bản chính các giấy tờ là thành phần hồ sơ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc theo quy định pháp luật hộ tịch. |
|
161. |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
Phải ký vào Sổ hộ tịch khi nhận kết quả. |
|
162. |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Hộ tịch |
Phải ký vào Sổ hộ tịch khi nhận kết quả. |
|
163. |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Nuôi con nuôi |
Phải ký vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi khi nhận kết quả. |
|
XIII |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
02 |
164. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|
165. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ |
|