Quyết định 5472/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần, toàn trình; thủ tục hành chính không cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu | 5472/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 23/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Nguyễn Văn Út |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5472/QĐ-UBND |
Long An, ngày 23 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, TOÀN TRÌNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2020 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ công trực tuyến toàn trình và thủ tục hành chính không đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, nhiều cơ quan, nhiều cấp cùng áp dụng thực hiện trên địa bàn tỉnh Long An, cụ thể như sau:
1. Danh mục 1.191 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của sở ngành tỉnh, trong đó: 573 dịch vụ công trực tuyến một phần, 618 dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Danh mục 175 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, trong đó: 81 dịch vụ công trực tuyến một phần, 94 dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Danh mục 75 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, trong đó: 57 dịch vụ công trực tuyến một phần, 18 dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Danh mục 41 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của nhiều ngành, nhiều cấp, trong đó: 15 dịch vụ công trực tuyến một phần, 26 dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục 4 kèm theo).
5. Danh mục thủ tục hành chính không đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 249 thủ tục (Phụ lục 5 kèm theo).
Điều 2. Các sở ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn công khai Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định; đẩy mạnh công tác thông tin tuyên truyền việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh; thường xuyên rà soát, đề xuất các giải pháp để thực hiện có hiệu quả cao việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan, đơn vị.
Giao Văn phòng UBND tỉnh đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện quyết định này; kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; thực hiện tích hợp các thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 10989/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, TOÀN TRÌNH
(CẤP TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5472/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND
tỉnh Long An)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
LĨNH VỰC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ |
MỘT PHẦN |
TOÀN TRÌNH |
1 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
1.009742 |
X |
|
2 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
1.009748 |
X |
|
3 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số |
1.009755 |
X |
|
4 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
1.009756 |
X |
|
5 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009757 |
X |
|
6 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
1.009759 |
X |
|
7 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban |
1.009760 |
X |
|
8 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009762 |
X |
|
9 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009763 |
X |
|
10 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc |
1.009764 |
X |
|
11 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009765 |
X |
|
12 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009766 |
X |
|
13 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009767 |
X |
|
14 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- |
1.009768 |
X |
|
15 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số |
1.009769 |
X |
|
16 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009770 |
X |
|
17 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban |
1.009771 |
|
X |
18 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
1.009772 |
X |
|
19 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009774 |
X |
|
20 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009773 |
X |
|
21 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
1.009775 |
X |
|
22 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
1.009776 |
X |
|
23 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp |
1.009777 |
X |
|
24 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000063 |
X |
|
25 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt |
2.000347 |
X |
|
26 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt |
2.000450 |
X |
|
27 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt |
2.000327 |
X |
|
28 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy |
2.000314 |
X |
|
29 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2.000637 |
X |
|
30 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2.000640 |
X |
|
31 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2.000197 |
X |
|
32 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
2.000626 |
X |
|
33 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
2.000622 |
X |
|
34 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
2.000204 |
X |
|
35 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm |
2.001646 |
X |
|
36 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm |
2.001636 |
X |
|
37 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm |
2.001630 |
X |
|
38 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000190 |
X |
|
39 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000176 |
|
X |
40 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000167 |
|
X |
41 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.001624 |
X |
|
42 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc |
2.001619 |
|
X |
43 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.000636 |
|
X |
44 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công |
1.001005 |
|
X |
45 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.000459 |
|
X |
46 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô |
1.010696 |
|
X |
47 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000674 |
X |
|
48 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000666 |
X |
|
49 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000664 |
|
X |
50 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000673 |
X |
|
51 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000669 |
X |
|
52 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000672 |
|
X |
53 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000648 |
X |
|
54 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000645 |
X |
|
55 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000647 |
|
X |
56 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
HÓA CHẤT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001547 |
X |
|
57 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
HÓA CHẤT |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001172 |
X |
|
58 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
HÓA CHẤT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001175 |
|
X |
59 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
HÓA CHẤT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
1.002758 |
X |
|
60 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
HÓA CHẤT |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.000652 |
X |
|
61 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
HÓA CHẤT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001161 |
|
X |
62 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
HÓA CHẤT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
1.011506 |
X |
|
63 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
HÓA CHẤT |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công |
1.011508 |
X |
|
64 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
HÓA CHẤT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công |
1.011507 |
|
X |
65 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
AN TOÀN THỰC PHẨM |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
2.000591 |
X |
|
66 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
AN TOÀN THỰC PHẨM |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
2.000535 |
X |
|
67 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
2.001434 |
X |
|
68 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
2.001433 |
X |
|
69 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
2.000229 |
X |
|
70 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
2.000210 |
|
X |
71 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
2.000221 |
X |
|
72 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
2.000172 |
|
X |
73 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
1.003401 |
|
X |
74 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
CÔNG NGHIỆP NẶNG |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi đối với Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
1.001158 |
X |
|
75 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
2.000331 |
X |
|
76 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KINH DOANH KHÍ |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn |
2.000194 |
X |
|
77 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KINH DOANH KHÍ |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn |
2.000187 |
|
X |
78 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KINH DOANH KHÍ |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn |
2.000175 |
X |
|
79 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KINH DOANH KHÍ |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
2.000073 |
X |
|
80 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KINH DOANH KHÍ |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
2.000207 |
|
X |
81 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KINH DOANH KHÍ |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
2.000201 |
X |
|
82 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KINH DOANH KHÍ |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
2.000196 |
X |
|
83 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KINH DOANH KHÍ |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
1.000425 |
|
X |
84 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KINH DOANH KHÍ |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
2.000180 |
X |
|
85 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KINH DOANH KHÍ |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2.000387 |
X |
|
86 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KINH DOANH KHÍ |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2.000376 |
|
X |
87 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KINH DOANH KHÍ |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2.000371 |
X |
|
88 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KINH DOANH KHÍ |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
2.000163 |
X |
|
89 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KINH DOANH KHÍ |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
1.000444 |
|
X |
90 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KINH DOANH KHÍ |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
2.000211 |
X |
|
91 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KINH DOANH KHÍ |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2.000142 |
X |
|
92 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KINH DOANH KHÍ |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2.000136 |
|
X |
93 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KINH DOANH KHÍ |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2.000078 |
X |
|
94 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KINH DOANH KHÍ |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2.000166 |
X |
|
95 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KINH DOANH KHÍ |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2.000156 |
|
X |
96 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KINH DOANH KHÍ |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2.000390 |
X |
|
97 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KINH DOANH KHÍ |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
2.000354 |
X |
|
98 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KINH DOANH KHÍ |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
2.000279 |
|
X |
99 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KINH DOANH KHÍ |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
1.000481 |
X |
|
100 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
DẦU KHÍ |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
2.000453 |
X |
|
101 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
DẦU KHÍ |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
2.000433 |
X |
|
102 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
DẦU KHÍ |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới |
2.000427 |
X |
|
103 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực |
2.000004 |
|
X |
104 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.000002 |
|
X |
105 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
2.000033 |
|
X |
106 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
2.001474 |
|
X |
107 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
2.000131 |
|
X |
108 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
2.000001 |
|
X |
109 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công |
2.000191 |
|
X |
110 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2.000309 |
|
X |
111 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2.000631 |
|
X |
112 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2.000619 |
|
X |
113 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
2.000609 |
|
X |
114 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
2.000255 |
|
X |
115 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
2.000370 |
|
X |
116 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
2.000362 |
|
X |
117 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
2.000351 |
|
X |
118 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2.000340 |
|
X |
119 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2.000330 |
|
X |
120 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
2.000272 |
|
X |
121 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
2.000361 |
|
X |
122 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
1.000774 |
|
X |
123 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở |
2.000339 |
|
X |
124 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
2.000334 |
|
X |
125 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
2.000322 |
|
X |
126 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu |
2.002166 |
|
X |
127 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
2.000665 |
|
X |
128 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
1.001441 |
|
X |
129 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
2.000662 |
|
X |
130 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000063 |
|
X |
131 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt |
2.000450 |
|
X |
132 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt |
2.000347 |
X |
|
133 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt |
2.000327 |
|
X |
134 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy |
2.000314 |
X |
|
135 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
1.005190 |
X |
|
136 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
2.000110 |
X |
|
137 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
ĐIỆN |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
2.001249 |
X |
|
138 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
ĐIỆN |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa |
2.001724 |
X |
|
139 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
ĐIỆN |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
2.001617 |
X |
|
140 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
ĐIỆN |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
2.001549 |
X |
|
141 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
ĐIỆN |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
2.001535 |
X |
|
142 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
ĐIỆN |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa |
2.001266 |
X |
|
143 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
ĐIỆN |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
2.000621 |
X |
|
144 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
ĐIỆN |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
2.000643 |
X |
|
145 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
ĐIỆN |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
2.000638 |
X |
|
146 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
ĐIỆN |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
2.001561 |
X |
|
147 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
ĐIỆN |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
2.001632 |
X |
|
148 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
KHCN (BỘ CÔNG THƯƠNG) |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
2.000046 |
|
X |
149 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
TĐKT (BỘ CÔNG THƯƠNG) |
Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú trong lĩnh vực nghề thủ |
2.000446 |
X |
|
150 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục (bao gồm cả trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó có cấp học cao nhất là Trung học Phổ thông) |
1.006388 |
X |
|
151 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005074 |
X |
|
152 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
1.005067 |
X |
|
153 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
1.005070 |
X |
|
154 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học) |
1.006389 |
|
X |
155 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
2.002478 |
|
X |
156 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
2.002479 |
|
X |
157 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
2.002480 |
|
X |
158 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
1.001088 |
|
X |
159 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
Tuyển sinh Trung học phổ thông |
3.000181 |
X |
|
160 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
1.005069 |
|
X |
161 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
1.005073 |
|
X |
162 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) |
2.001988 |
X |
|
163 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
1.005088 |
|
X |
164 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Giải thể phân cấp trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) |
1.005087 |
X |
|
165 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
1.005015 |
X |
|
166 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
1.005008 |
X |
|
167 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
1.004988 |
X |
|
168 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
1.004999 |
X |
|
169 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
1.004991 |
|
X |
170 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005053 |
X |
|
171 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
1.005049 |
X |
|
172 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
1.005025 |
X |
|
173 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005043 |
X |
|
174 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
1.005195 |
X |
|
175 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
1.005359 |
X |
|
176 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.000181 |
X |
|
177 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
1.005061 |
|
X |
178 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
2.001985 |
|
X |
179 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
2.001987 |
X |
|
180 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC |
Cấp giấy chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000715 |
X |
|
181 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000713 |
X |
|
182 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000711 |
X |
|
183 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000259 |
X |
|
184 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
1.000288 |
X |
|
185 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
1.000280 |
X |
|
186 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
1.000691 |
X |
|
187 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
2.000011 |
X |
|
188 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
Xếp hạng Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
1.000729 |
X |
|
189 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
1.005143 |
|
X |
190 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
1.004435 |
X |
|
191 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
1.004436 |
X |
|
192 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
1.001492 |
|
X |
193 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
1.001499 |
|
X |
194 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
1.001497 |
|
X |
195 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
1.001496 |
|
X |
196 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000939 |
|
X |
197 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại |
1.000716 |
X |
|
198 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi |
1.008722 |
|
X |
199 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008723 |
|
X |
200 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI |
Cho phép hoạt động đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.006446 |
X |
|
201 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000718 |
X |
|
202 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001495 |
X |
|
203 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt |
1.001493 |
X |
|
204 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
1.004889 |
|
X |
205 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
THI, TUYỂN SINH |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
1.003734 |
X |
|
206 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
THI, TUYỂN SINH |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005098 |
X |
|
207 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
THI, TUYỂN SINH |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005142 |
X |
|
208 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
THI, TUYỂN SINH |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005095 |
X |
|
209 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
THI, TUYỂN SINH |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
1.009394 |
X |
|
210 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐĂNG KIỂM |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
1.001001 |
|
X |
211 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐĂNG KIỂM |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
1.005005 |
X |
|
212 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐĂNG KIỂM |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
1.004325 |
X |
|
213 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐĂNG KIỂM |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa |
1.005091 |
X |
|
214 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐĂNG KIỂM |
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội |
2.001865 |
X |
|
215 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐĂNG KIỂM |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa |
1.001364 |
X |
|
216 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐĂNG KIỂM |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa |
1.001284 |
X |
|
217 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐĂNG KIỂM |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng |
1.005103 |
X |
|
218 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐĂNG KIỂM |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
1.005018 |
X |
|
219 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐĂNG KIỂM |
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
1.001261 |
X |
|
220 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông |
2.002289 |
|
X |
221 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
2.002287 |
|
X |
222 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
2.002286 |
|
X |
223 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông |
2.002288 |
|
X |
224 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Đăng ký khai thác tuyến |
2.002285 |
|
X |
225 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
1.000703 |
|
X |
226 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
1.005024 |
|
X |
227 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
1.005021 |
|
X |
228 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
1.004995 |
|
X |
229 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
1.002300 |
|
X |
230 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
1.002030 |
|
X |
231 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.002007 |
|
X |
232 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
1.001994 |
|
X |
233 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
2.000881 |
|
X |
234 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
2.000872 |
|
X |
235 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
2.000847 |
|
X |
236 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
1.001919 |
|
X |
237 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
1.001896 |
|
X |
238 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
1.001826 |
|
X |
239 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
1.000672 |
|
X |
240 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
1.000660 |
|
X |
241 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
1.000314 |
|
X |
242 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
1.002793 |
|
X |
243 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
2.000769 |
|
X |
244 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
1.005210 |
|
X |
245 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
1.004993 |
|
X |
246 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
1.004987 |
|
X |
247 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
2.001919 |
|
X |
248 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
1.002889 |
|
X |
249 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
1.002883 |
|
X |
250 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
1.002809 |
|
X |
251 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
2.001002 |
|
X |
252 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
1.001777 |
|
X |
253 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
1.001765 |
|
X |
254 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
1.001751 |
|
X |
255 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
1.001735 |
|
X |
256 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
1.001623 |
|
X |
257 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
1.001087 |
|
X |
258 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
1.001061 |
|
X |
259 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
1.001046 |
|
X |
260 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao |
1.001035 |
|
X |
261 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
1.000583 |
|
X |
262 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
1.000028 |
|
X |
263 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
1.002835 |
|
X |
264 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
1.002820 |
|
X |
265 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
1.002804 |
|
X |
266 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
1.002801 |
|
X |
267 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
1.002796 |
|
X |
268 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
1.008027 |
|
X |
269 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
1.008028 |
|
X |
270 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
1.008029 |
|
X |
271 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
1.001970 |
X |
|
272 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu; Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đối với đường tỉnh, quốc lộ, đường cao tốc được giao quản lý |
1.010323 |
|
X |
273 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
1.010324 |
|
X |
274 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ |
1.010325 |
|
X |
275 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ |
1.010326 |
|
X |
276 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Chấp thuận xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác |
1.010327 |
|
X |
277 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ |
1.010328 |
|
X |
278 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
1.010707 |
|
X |
279 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.010708 |
|
X |
280 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.010709 |
|
X |
281 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.101710 |
|
X |
282 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
1.010711 |
|
X |
283 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
1.002861 |
|
X |
284 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
1.002859 |
|
X |
285 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
1.001577 |
|
X |
286 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
1.002286 |
|
X |
287 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.002268 |
|
X |
288 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
1.002063 |
|
X |
289 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
1.002856 |
|
X |
290 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
1.002852 |
|
X |
291 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
1.001023 |
|
X |
292 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.002877 |
|
X |
293 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.002869 |
|
X |
294 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
1.002046 |
|
X |
295 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
1.001737 |
|
X |
296 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ |
2.001963 |
|
X |
297 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý |
2.001915 |
|
X |
298 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
1.003658 |
|
X |
299 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ |
2.001218 |
|
X |
300 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu |
2.001217 |
|
X |
301 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa |
2.001802 |
|
X |
302 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
2.002001 |
|
X |
303 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
2.001998 |
|
X |
304 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủ |
1.004261 |
|
X |
305 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện |
1.004259 |
|
X |
306 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng |
2.001219 |
|
X |
307 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
1.000344 |
|
X |
308 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
1.003135 |
|
X |
309 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
1.009461 |
|
X |
310 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
1.009463 |
|
X |
311 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
1.009464 |
|
X |
312 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
1.009465 |
|
X |
313 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia |
1.003640 |
X |
|
314 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
1.003168 |
X |
|
315 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
1.009442 |
|
X |
316 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
1.009443 |
|
X |
317 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
1.009444 |
|
X |
318 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
1.009445 |
|
X |
319 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
1.009446 |
|
X |
320 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
1.009447 |
|
X |
321 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Thiết lập khu neo đậu |
1.009448 |
|
X |
322 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
1.009449 |
|
X |
323 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Công bố đóng khu neo đậu |
1.009450 |
|
X |
324 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
1.009451 |
|
X |
325 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
1.004242 |
|
X |
326 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
1.009456 |
|
X |
327 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
1.009458 |
|
X |
328 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
1.009459 |
|
X |
329 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
1.009460 |
|
X |
330 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
1.009462 |
|
X |
331 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
2.001215 |
|
X |
332 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2.001214 |
|
X |
333 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2.001212 |
|
X |
334 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2.001211 |
|
X |
335 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
1.009452 |
|
X |
336 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
1.009454 |
|
X |
337 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU THẦU |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
2.002283 |
|
X |
338 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009642 |
|
X |
339 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư (khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ- |
1.009644 |
|
X |
340 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009645 |
|
X |
341 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009646 |
|
X |
342 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009647 |
|
X |
343 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009649 |
|
X |
344 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009650 |
|
X |
345 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của |
1.009652 |
|
X |
346 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009653 |
|
X |
347 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009654 |
|
X |
348 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
1.009655 |
|
X |
349 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
1.009656 |
|
X |
350 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
1.009657 |
|
X |
351 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng |
1.009659 |
|
X |
352 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009661 |
|
X |
353 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009662 |
|
X |
354 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
1.009664 |
|
X |
355 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009665 |
|
X |
356 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009671 |
|
X |
357 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
1.009729 |
|
X |
358 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
1.009731 |
|
X |
359 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp |
1.009736 |
|
X |
360 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2.001610 |
|
X |
361 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
2.001583 |
|
X |
362 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
2.001199 |
|
X |
363 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
2.002043 |
|
X |
364 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
2.002042 |
|
X |
365 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp |
2.002041 |
|
X |
366 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
1.005169 |
|
X |
367 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
2.002011 |
|
X |
368 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
2.002010 |
|
X |
369 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002009 |
|
X |
370 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
2.002008 |
|
X |
371 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
1.005114 |
|
X |
372 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
2.002000 |
|
X |
373 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
2.001993 |
|
X |
374 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002069 |
|
X |
375 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở |
2.002075 |
|
X |
376 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
2.002072 |
|
X |
377 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
2.002045 |
|
X |
378 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
1.010026 |
|
X |
379 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty thành lập trên cơ sở chia công ty |
2.002085 |
|
X |
380 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
2.002083 |
|
X |
381 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với các công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
2.002059 |
|
X |
382 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
2.002060 |
|
X |
383 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
2.002057 |
|
X |
384 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
2.002032 |
|
X |
385 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
2.002033 |
|
X |
386 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
1.010027 |
|
X |
387 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức |
2.002018 |
|
X |
388 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
2.002017 |
|
X |
389 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Giải thể doanh nghiệp |
2.002023 |
|
X |
390 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
2.002022 |
|
X |
391 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
2.002016 |
|
X |
392 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
1.010030 |
|
X |
393 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
1.010031 |
|
X |
394 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
1.010010 |
|
X |
395 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
1.010023 |
|
X |
396 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.001996 |
|
X |
397 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
2.002044 |
|
X |
398 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
2.001992 |
|
X |
399 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương thức tính thuế) |
2.001954 |
|
X |
400 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp |
2.002070 |
|
X |
401 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý |
2.002031 |
|
X |
402 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi |
1.005176 |
|
X |
403 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Chuyển đổi công ty ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
2.002034 |
|
X |
404 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
2.002015 |
|
X |
405 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
2.002029 |
|
X |
406 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
2.002020 |
|
X |
407 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng |
1.010029 |
|
X |
408 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
1.005125 |
|
X |
409 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
2.002013 |
|
X |
410 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
1.005003 |
|
X |
411 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1.005047 |
|
X |
412 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
1.005122 |
|
X |
413 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
2.001979 |
|
X |
414 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
2.001957 |
|
X |
415 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
1.005056 |
|
X |
416 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
1.005072 |
|
X |
417 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
2.001962 |
|
X |
418 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
1.005064 |
|
X |
419 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
1.005124 |
|
X |
420 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1.005046 |
|
X |
421 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1.005283 |
|
X |
422 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
2.002125 |
|
X |
423 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
2.000368 |
|
X |
424 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
2.000416 |
|
X |
425 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI |
Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
2.000375 |
|
X |
426 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính |
2.000765 |
X |
|
427 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
2.000024 |
X |
|
428 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
1.000016 |
X |
|
429 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
2.000005 |
X |
|
430 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
2.002005 |
X |
|
431 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA |
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
2.002004 |
X |
|
432 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
2.001999 |
X |
|
433 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, |
2.002418 |
X |
|
434 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NĂM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
2.000529 |
|
X |
435 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NĂM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
2.001061 |
|
X |
436 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NĂM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
2.001025 |
|
X |
437 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NĂM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
1.002395 |
|
X |
438 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NĂM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý. |
2.001021 |
|
X |
439 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và |
1.008377 |
|
X |
440 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc |
1.008379 |
|
X |
441 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
1.006427 |
|
X |
442 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức |
2.002144 |
|
X |
443 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
1.004460 |
|
X |
444 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát |
2.001643 |
|
X |
445 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
2.001248 |
|
X |
446 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
1.002935 |
|
X |
447 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
2.001164 |
|
X |
448 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. |
1.001565 |
|
X |
449 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.002502 |
|
X |
450 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
2.000461 |
|
X |
451 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
2.000079 |
|
X |
452 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
2.000058 |
|
X |
453 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực |
1.004473 |
|
X |
454 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.004467 |
|
X |
455 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) |
2.002278 |
|
X |
456 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2.001179 |
|
X |
457 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
1.002690 |
|
X |
458 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN |
1.001716 |
|
X |
459 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN |
1.001693 |
|
X |
460 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN |
1.001677 |
|
X |
461 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN) |
2.002249 |
|
X |
462 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN) |
2.002248 |
|
X |
463 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN |
2.001525 |
|
X |
464 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường KH&CN |
2.001143 |
|
X |
465 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức |
2.001137 |
|
X |
466 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức KH&CN |
1.001786 |
|
X |
467 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN |
1.001770 |
|
X |
468 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN |
1.001747 |
|
X |
469 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
2.001148 |
|
X |
470 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
2.002380 |
|
X |
471 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ- sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
2.002381 |
|
X |
472 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
2.002384 |
|
X |
473 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
Sửa đổi, giấy phép tiến hành công việc bức xạ -sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
2.002382 |
|
X |
474 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
Khai báo thiết bị X – quang chẩn đoán trong y tế. |
2.002385 |
|
X |
475 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
2.002379 |
|
X |
476 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ -sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
2.002383 |
|
X |
477 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
1.003542 |
|
X |
478 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
2.001483 |
|
X |
479 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
2.002253 |
|
X |
480 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) |
2.001501 |
|
X |
481 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
2.001277 |
|
X |
482 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
2.001269 |
|
X |
483 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
2.001259 |
|
X |
484 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
2.001209 |
|
X |
485 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
2.001208 |
|
X |
486 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
2.001207 |
|
X |
487 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) |
2.001100 |
|
X |
488 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) |
1.001392 |
|
X |
489 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
2.000212 |
|
X |
490 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
1.000449 |
|
X |
491 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc |
1.000243 |
|
X |
492 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc |
2.000099 |
|
X |
493 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc |
1.000234 |
|
X |
494 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000266 |
|
X |
495 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc |
1.000031 |
|
X |
496 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
2.000189 |
|
X |
497 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
1.000389 |
|
X |
498 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
2.000632 |
|
X |
499 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000160 |
|
X |
500 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000138 |
|
X |
501 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
1.000167 |
|
X |
502 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000553 |
|
X |
503 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000530 |
|
X |
504 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000509 |
|
X |
505 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì |
1.000482 |
|
X |
506 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000154 |
|
X |
507 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010587 |
|
X |
508 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010588 |
|
X |
509 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010589 |
|
X |
510 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
1.010593 |
|
X |
511 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
1.010594 |
|
X |
512 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
1.010595 |
|
X |
513 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
1.010596 |
|
X |
514 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
2.001959 |
X |
|
515 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
1.010927 |
|
X |
516 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh |
1.010928 |
|
X |
517 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
BẢO TRỢ XÃ HỘI |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
1.001806 |
|
X |
518 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
BẢO TRỢ XÃ HỘI |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000141 |
|
X |
519 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
BẢO TRỢ XÃ HỘI |
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
2.000135 |
|
X |
520 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
BẢO TRỢ XÃ HỘI |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000062 |
|
X |
521 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
BẢO TRỢ XÃ HỘI |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000056 |
|
X |
522 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
BẢO TRỢ XÃ HỘI |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã |
2.000051 |
|
X |
523 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
VIỆC LÀM |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
1.001881 |
|
X |
524 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
VIỆC LÀM |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.000205 |
X |
|
525 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
VIỆC LÀM |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.000192 |
X |
|
526 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
VIỆC LÀM |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
1.009811 |
X |
|
527 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
VIỆC LÀM |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
1.000459 |
X |
|
528 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
VIỆC LÀM |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
1.000105 |
|
X |
529 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
VIỆC LÀM |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
2.000219 |
|
X |
530 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
VIỆC LÀM |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.009873 |
|
X |
531 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
VIỆC LÀM |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.009874 |
|
X |
532 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
VIỆC LÀM |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.001865 |
|
X |
533 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
VIỆC LÀM |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.001823 |
|
X |
534 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
VIỆC LÀM |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.001853 |
|
X |
535 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
VIỆC LÀM |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1.001978 |
X |
|
536 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
VIỆC LÀM |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1.001966 |
X |
|
537 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
VIỆC LÀM |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
2.001953 |
X |
|
538 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
VIỆC LÀM |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
2.000178 |
X |
|
539 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
VIỆC LÀM |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
1.000401 |
X |
|
540 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
VIỆC LÀM |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
2.000839 |
X |
|
541 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
VIỆC LÀM |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
2.000148 |
X |
|
542 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
VIỆC LÀM |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
1.000362 |
X |
|
543 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
2.002028 |
|
X |
544 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
1.005132 |
|
X |
545 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành |
1.004949 |
|
X |
546 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
2.001949 |
|
X |
547 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000479 |
|
X |
548 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000464 |
|
X |
549 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000448 |
|
X |
550 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000436 |
|
X |
551 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
1.000414 |
|
X |
552 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
1.009466 |
|
X |
553 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
1.009467 |
|
X |
554 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
2.000134 |
|
X |
555 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
2.000111 |
|
X |
556 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan |
1.005449 |
|
X |
557 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung |
1.005450 |
|
X |
558 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động |
2.002341 |
X |
|
559 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị |
2.002343 |
X |
|
560 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000025 |
|
X |
561 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000036 |
|
X |
562 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000032 |
|
X |
563 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000027 |
|
X |
564 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
1.000091 |
|
X |
565 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
1.010935 |
|
X |
566 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
1.010936 |
|
X |
567 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ |
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy |
1.010937 |
|
X |
568 |
SỞ NỘI VỤ |
THI ĐUA – KHEN THƯỞNG |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.000449 |
|
X |
569 |
SỞ NỘI VỤ |
THI ĐUA – KHEN THƯỞNG |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.000934 |
|
X |
570 |
SỞ NỘI VỤ |
THI ĐUA – KHEN THƯỞNG |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.000924 |
|
X |
571 |
SỞ NỘI VỤ |
THI ĐUA – KHEN THƯỞNG |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
2.000287 |
|
X |
572 |
SỞ NỘI VỤ |
THI ĐUA – KHEN THƯỞNG |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên |
2.000437 |
|
X |
573 |
SỞ NỘI VỤ |
THI ĐUA – KHEN THƯỞNG |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
1.000898 |
|
X |
574 |
SỞ NỘI VỤ |
THI ĐUA – KHEN THƯỞNG |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
2.000422 |
|
X |
575 |
SỞ NỘI VỤ |
THI ĐUA – KHEN THƯỞNG |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
1.000681 |
|
X |
576 |
SỞ NỘI VỤ |
THI ĐUA – KHEN THƯỞNG |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
2.000418 |
|
X |
577 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001894 |
|
X |
578 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đăng ký sửa đổi Hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001886 |
|
X |
579 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001875 |
|
X |
580 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành đang là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích |
1.001854 |
|
X |
581 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt |
1.001843 |
|
X |
582 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
1.001832 |
|
X |
583 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
1.001818 |
|
X |
584 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001807 |
|
X |
585 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.001797 |
|
X |
586 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
2.002167 |
|
X |
587 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001775 |
|
X |
588 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
2.000713 |
|
X |
589 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức |
1.001550 |
|
X |
590 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của |
1.000788 |
|
X |
591 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
1.000780 |
|
X |
592 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.000766 |
|
X |
593 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 33 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000654 |
|
X |
594 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín |
1.000638 |
|
X |
595 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
2.000269 |
|
X |
596 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
2.000264 |
|
X |
597 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000604 |
|
X |
598 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.000587 |
|
X |
599 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín |
1.000535 |
|
X |
600 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000517 |
|
X |
601 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000415 |
|
X |
602 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
1.001642 |
|
X |
603 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.001640 |
|
X |
604 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001637 |
|
X |
605 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
2.000456 |
|
X |
606 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
1.001628 |
|
X |
607 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
1.001626 |
|
X |
608 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thông báo tổ chức Hội nghị thường niên đối với tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
1.001624 |
|
X |
609 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
1.001610 |
|
X |
610 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã được đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
1.001604 |
|
X |
611 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục về việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
1.001589 |
|
X |
612 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập hội |
1.003503 |
|
X |
613 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thành lập hội |
2.001481 |
|
X |
614 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
1.003960 |
|
X |
615 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
2.001688 |
|
X |
616 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đổi tên hội |
2.001678 |
|
X |
617 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục hội tự giải thể |
1.003918 |
|
X |
618 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
1.003900 |
|
X |
619 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
1.003858 |
|
X |
620 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
1.003822 |
|
X |
621 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
2.001590 |
|
X |
622 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
2.001567 |
|
X |
623 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
1.003621 |
|
X |
624 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
1.003916 |
|
X |
625 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn |
1.003950 |
|
X |
626 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
1.003920 |
|
X |
627 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh |
1.003879 |
|
X |
628 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
1.003866 |
|
X |
629 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC – BIÊN CHẾ |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009321 |
X |
|
630 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC – BIÊN CHẾ |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009320 |
X |
|
631 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC – BIÊN CHẾ |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009319 |
X |
|
632 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC – BIÊN CHẾ |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân |
1.009339 |
X |
|
633 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC – BIÊN CHẾ |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1.009340 |
X |
|
634 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC – BIÊN CHẾ |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1.009352 |
X |
|
635 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC – BIÊN CHẾ |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân |
1.009914 |
X |
|
636 |
SỞ NỘI VỤ |
VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
1.010196 |
X |
|
637 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
BẢO VỆ THỰC VẬT |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
1.007933 |
|
X |
638 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
BẢO VỆ THỰC VẬT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
1.007932 |
X |
|
639 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
BẢO VỆ THỰC VẬT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
1.007931 |
X |
|
640 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
BẢO VỆ THỰC VẬT |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
1.004509 |
|
X |
641 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
BẢO VỆ THỰC VẬT |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
1.004493 |
|
X |
642 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
BẢO VỆ THỰC VẬT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
1.004363 |
X |
|
643 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
BẢO VỆ THỰC VẬT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
1.004346 |
X |
|
644 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CHĂN NUÔI |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đơn đặt hàng |
1.008126 |
X |
|
645 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CHĂN NUÔI |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đơn đặt hàng |
1.008127 |
|
X |
646 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CHĂN NUÔI |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
1.008128 |
X |
|
647 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CHĂN NUÔI |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
1.008129 |
|
X |
648 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT |
Công nhận làng nghề |
1.003695 |
X |
|
649 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT |
Công nhận nghề truyền thống |
1.003712 |
X |
|
650 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT |
Công nhận làng nghề truyền thống |
1.003727 |
X |
|
651 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
1.003524 |
X |
|
652 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
1.003486 |
X |
|
653 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT |
Hỗ trợ dự án liên kết |
1.003397 |
|
X |
654 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
1.007918 |
X |
|
655 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES |
1.004815 |
X |
|
656 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghĩ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu vực rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
1.000084 |
X |
|
657 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghĩ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu vực rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
1.000081 |
X |
|
658 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
3.000152 |
X |
|
659 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án thuộc hỗ trợ tài chính của quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh. |
1.000071 |
X |
|
660 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
1.000065 |
X |
|
661 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
1.000058 |
X |
|
662 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
1.000055 |
|
X |
663 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
3.000198 |
X |
|
664 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.011470 |
X |
|
665 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
3.000159 |
X |
|
666 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
3.000160 |
X |
|
667 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế. |
1.007917 |
X |
|
668 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
1.007916 |
X |
|
669 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
1.000047 |
X |
|
670 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
1.000045 |
X |
|
671 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
NÔNG NGHIỆP |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
1.003618 |
X |
|
672 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
NÔNG NGHIỆP |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
1.003388 |
X |
|
673 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
NÔNG NGHIỆP |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
1.003371 |
X |
|
674 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
QLCL NÔNG LÂM THỦY SẢN |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
2.001827 |
X |
|
675 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
QLCL NÔNG LÂM THỦY SẢN |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) |
2.001823 |
X |
|
676 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THÚ Y |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)- cấp tỉnh |
1.005319 |
|
X |
677 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THÚ Y |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
1.004839 |
|
X |
678 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THÚ Y |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
1.004022 |
|
X |
679 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THÚ Y |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn |
2.001064 |
|
X |
680 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THÚ Y |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
1.001686 |
X |
|
681 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THÚ Y |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) |
2.002132 |
X |
|
682 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THÚ Y |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
1.011475 |
X |
|
683 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THÚ Y |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
1.011477 |
X |
|
684 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THÚ Y |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
1.011478 |
X |
|
685 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THÚ Y |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
1.001479 |
X |
|
686 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY LỢI |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
2.001804 |
|
X |
687 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY LỢI |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
1.004427 |
|
X |
688 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY LỢI |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
2.001796 |
|
X |
689 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY LỢI |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
2.001795 |
|
X |
690 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY LỢI |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. |
2.001793 |
|
X |
691 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY LỢI |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
1.004385 |
|
X |
692 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY LỢI |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
2.001791 |
|
X |
693 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY LỢI |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003921 |
|
X |
694 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY LỢI |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp |
1.003893 |
|
X |
695 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY LỢI |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
1.003880 |
|
X |
696 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY LỢI |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
1.003870 |
|
X |
697 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY LỢI |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. |
1.003867 |
|
X |
698 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY LỢI |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
2.001426 |
|
X |
699 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY LỢI |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND |
2.001401 |
|
X |
700 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY SẢN |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
1.004918 |
X |
|
701 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY SẢN |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
1.004915 |
X |
|
702 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY SẢN |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
1.004913 |
X |
|
703 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY SẢN |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
1.004680 |
|
X |
704 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY SẢN |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục Công ước quốc tế về việc buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc từ khai thác tự nhiên |
1.004656 |
|
X |
705 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY SẢN |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
1.004697 |
|
X |
706 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY SẢN |
Xóa đăng ký tàu cá |
1.003681 |
|
X |
707 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY SẢN |
Cấp Giấy Chứng nhận Đăng ký tàu cá |
1.003650 |
|
X |
708 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY SẢN |
Cấp lại giấy Chứng nhận Đăng ký tàu cá |
1.003634 |
|
X |
709 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY SẢN |
Cấp Giấy Chứng nhận Đăng ký tạm thời tàu cá |
1.003586 |
|
X |
710 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY SẢN |
Cấp, cấp lại Giấy Phép khai thác thủy sản |
1.004359 |
|
X |
711 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY SẢN |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển. |
1.004344 |
|
X |
712 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
THỦY SẢN |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. |
1.004692 |
|
X |
713 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
TRỒNG TRỌT |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
1.008003 |
X |
|
714 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.009478 |
|
X |
715 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
2.002173 |
X |
|
716 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
1.005416 |
X |
|
717 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
1.005417 |
X |
|
718 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
1.005418 |
X |
|
719 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho |
1.005420 |
X |
|
720 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
1.005422 |
X |
|
721 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Quyết định bán tài sản công |
1.005423 |
X |
|
722 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
1.005424 |
X |
|
723 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
1.005425 |
X |
|
724 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Quyết định thanh lý tài sản công |
1.005426 |
X |
|
725 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Quyết định tiêu huỷ tài sản công |
1.005427 |
X |
|
726 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại |
1.005428 |
X |
|
727 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
1.006218 |
X |
|
728 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
1.006219 |
X |
|
729 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được |
1.006220 |
X |
|
730 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
1.006216 |
X |
|
731 |
SỞ TÀI CHÍNH |
TIN HỌC THỐNG KÊ |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
2.002206 |
|
X |
732 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
BẢN ĐỒ |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
1.000049 |
X |
|
733 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
BẢN ĐỒ |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
2.002475 |
|
X |
734 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.010200 |
X |
|
735 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại |
1.003010 |
X |
|
736 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
1.005398 |
|
X |
737 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
1.004238 |
X |
|
738 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, |
1.004227 |
X |
|
739 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
1.004221 |
|
X |
740 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
1.004203 |
X |
|
741 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
1.004199 |
X |
|
742 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
1.004193 |
X |
|
743 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
1.003003 |
X |
|
744 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng |
2.000983 |
X |
|
745 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người |
1.002255 |
X |
|
746 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
2.000976 |
X |
|
747 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
1.002273 |
X |
|
748 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
1.002993 |
X |
|
749 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có |
2.000889 |
X |
|
750 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
1.001991 |
X |
|
751 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh |
2.000880 |
X |
|
752 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
1.001134 |
X |
|
753 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
1.005194 |
X |
|
754 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
1.001980 |
X |
|
755 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
1.001009 |
X |
|
756 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
1.001990 |
X |
|
757 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
1.004206 |
X |
|
758 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
1.004217 |
X |
|
759 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
2.001938 |
|
X |
760 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004 |
1.004688 |
X |
|
761 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
1.004269 |
|
X |
762 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
1.004257 |
X |
|
763 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Giao đất, cho thuê đất, không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
1.002040 |
X |
|
764 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
2.000962 |
X |
|
765 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành |
1.002253 |
X |
|
766 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.001039 |
X |
|
767 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI - GHÉP |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất kết hợp với Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp cho |
1.011229 |
X |
|
768 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI - GHÉP |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất kết hợp với Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp cho thuê, cho thuê lại đồng thời hợp thửa |
1.011230 |
X |
|
769 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI - GHÉP |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất kết hợp với Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp cho thuê, cho thuê lại đồng thời chuyển nhượng |
1.001233 |
X |
|
770 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI - GHÉP |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận kết hợp với Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài |
1.001234 |
X |
|
771 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI - GHÉP |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất kết hợp với Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và |
1.001235 |
X |
|
772 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI - GHÉP |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng kết hợp với Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin |
1.001236 |
X |
|
773 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI - GHÉP |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng kết hợp với Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
1.001237 |
X |
|
774 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI - GHÉP |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất kết hợp với Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. |
1.001238 |
X |
|
775 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI - GHÉP |
Tách thửa kết hợp với Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp cho thuê, |
1.001239 |
X |
|
776 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI - GHÉP |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất kết hợp với Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
1.001240 |
X |
|
777 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI - GHÉP |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao kết hợp với Gia hạn sử dụng đất ngoài |
1.001241 |
X |
|
778 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI - GHÉP |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao kết hợp với Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế đồng thời với |
1.001242 |
X |
|
779 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI - GHÉP |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao kết hợp với Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế đồng thời với Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền |
1.001243 |
X |
|
780 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI - GHÉP |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế kết hợp với Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
1.001244 |
X |
|
781 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI - GHÉP |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao kết hợp với Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có |
1.001245 |
X |
|
782 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI - GHÉP |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao kết hợp với Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ |
1.001246 |
X |
|
783 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI - GHÉP |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất đối với cơ sở tôn giáo kết hợp với Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
1.001247 |
X |
|
784 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
1.005408 |
X |
|
785 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.004481 |
X |
|
786 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
2.001814 |
X |
|
787 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
1.004446 |
X |
|
788 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
1.004434 |
X |
|
789 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
1.004433 |
X |
|
790 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
2.001787 |
X |
|
791 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
1.004367 |
X |
|
792 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
2.001783 |
X |
|
793 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
2.001781 |
X |
|
794 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
1.004345 |
X |
|
795 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
1.004343 |
X |
|
796 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
2.001777 |
X |
|
797 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
1.004135 |
X |
|
798 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo |
1.004132 |
X |
|
799 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
1.004083 |
X |
|
800 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.000778 |
X |
|
801 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
KHÍ TƯỢNG - THỦY VĂN |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
1.000987 |
X |
|
802 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
KHÍ TƯỢNG - THỦY VĂN |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
1.000970 |
X |
|
803 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
KHÍ TƯỢNG - THỦY VĂN |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
1.000943 |
X |
|
804 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
MÔI TRƯỜNG |
Cấp giấy phép môi trường |
1.010727 |
X |
|
805 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
MÔI TRƯỜNG |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
1.010728 |
X |
|
806 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
MÔI TRƯỜNG |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
1.010729 |
X |
|
807 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
MÔI TRƯỜNG |
Cấp lại giấy phép môi trường |
1.010730 |
X |
|
808 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
MÔI TRƯỜNG |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
1.010733 |
X |
|
809 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
MÔI TRƯỜNG |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
1.010735 |
X |
|
810 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
TÀI NGUYÊN NƯỚC |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
1.004122 |
X |
|
811 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
TÀI NGUYÊN NƯỚC |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
2.001738 |
X |
|
812 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
TÀI NGUYÊN NƯỚC |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
1.004253 |
X |
|
813 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
TÀI NGUYÊN NƯỚC |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
1.004232 |
X |
|
814 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
TÀI NGUYÊN NƯỚC |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
1.004228 |
X |
|
815 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
TÀI NGUYÊN NƯỚC |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
1.004223 |
X |
|
816 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
TÀI NGUYÊN NƯỚC |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
1.004211 |
X |
|
817 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
TÀI NGUYÊN NƯỚC |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
1.004179 |
X |
|
818 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
TÀI NGUYÊN NƯỚC |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày |
1.004167 |
X |
|
819 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
TÀI NGUYÊN NƯỚC |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
1.000824 |
X |
|
820 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
TÀI NGUYÊN NƯỚC |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
1.001740 |
X |
|
821 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
TÀI NGUYÊN NƯỚC |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
1.009669 |
X |
|
822 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
TÀI NGUYÊN NƯỚC |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
1.004283 |
X |
|
823 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
TÀI NGUYÊN NƯỚC |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
2.001770 |
X |
|
824 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
TÀI NGUYÊN NƯỚC |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển |
1.011516 |
X |
|
825 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
TÀI NGUYÊN NƯỚC |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
1.011517 |
X |
|
826 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
TÀI NGUYÊN NƯỚC |
Trả lại giấy phép tài nguyên nước |
1.011518 |
X |
|
827 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
TỔNG HỢP |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
1.004237 |
|
X |
828 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
1.008201 |
|
X |
829 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
Cấp giấy phép hoạt động in |
1.004153 |
|
X |
830 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
2.001744 |
|
X |
831 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
2.001740 |
|
X |
832 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
2.001737 |
|
X |
833 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
1.003868 |
|
X |
834 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
2.001594 |
|
X |
835 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
2.001584 |
|
X |
836 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
1.003729 |
|
X |
837 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (địa phương) |
1.003725 |
|
X |
838 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
2.001564 |
|
X |
839 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
1.003483 |
|
X |
840 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
1.003114 |
|
X |
841 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
BÁO CHÍ |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
1.003888 |
|
X |
842 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
BÁO CHÍ |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
2.001173 |
|
X |
843 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
BÁO CHÍ |
Cho phép họp báo (trong nước) |
2.001171 |
|
X |
844 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
BÁO CHÍ |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009374 |
|
X |
845 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
BÁO CHÍ |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009386 |
|
X |
846 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
1.005452 |
|
X |
847 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001766 |
|
X |
848 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2.001765 |
|
X |
849 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
2.001684 |
|
X |
850 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở |
2.001681 |
|
X |
851 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
2.001666 |
|
X |
852 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
1.003384 |
|
X |
853 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001098 |
|
X |
854 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001091 |
|
X |
855 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001087 |
|
X |
856 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
1.000073 |
|
X |
857 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần góp vốn dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần góp vốn từ 30% vốn |
1.000067 |
|
X |
858 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
BƯU CHÍNH |
Cấp giấy phép bưu chính |
1.003659 |
|
X |
859 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
BƯU CHÍNH |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
1.003687 |
|
X |
860 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
BƯU CHÍNH |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
1.003633 |
|
X |
861 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
BƯU CHÍNH |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
1.004379 |
|
X |
862 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
BƯU CHÍNH |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
1.004470 |
|
X |
863 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
BƯU CHÍNH |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
1.005442 |
|
X |
864 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN |
BƯU CHÍNH |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
1.010902 |
|
X |
865 |
SỞ TƯ PHÁP |
NUÔI CON NUÔI |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
1.003976 |
X |
|
866 |
SỞ TƯ PHÁP |
NUÔI CON NUÔI |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vơ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
1.004878 |
X |
|
867 |
SỞ TƯ PHÁP |
NUÔI CON NUÔI |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
1.003179 |
X |
|
868 |
SỞ TƯ PHÁP |
NUÔI CON NUÔI |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con |
1.003160 |
X |
|
869 |
SỞ TƯ PHÁP |
NUÔI CON NUÔI |
Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
2.002349 |
X |
|
870 |
SỞ TƯ PHÁP |
QUÔC TỊCH |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
2.001895 |
X |
|
871 |
SỞ TƯ PHÁP |
QUÔC TỊCH |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
2.002039 |
X |
|
872 |
SỞ TƯ PHÁP |
QUÔC TỊCH |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong |
2.002038 |
X |
|
873 |
SỞ TƯ PHÁP |
QUÔC TỊCH |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
2.002036 |
X |
|
874 |
SỞ TƯ PHÁP |
QUÔC TỊCH |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
1.005136 |
X |
|
875 |
SỞ TƯ PHÁP |
LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt |
2.000488 |
X |
|
876 |
SỞ TƯ PHÁP |
LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
2.001417 |
X |
|
877 |
SỞ TƯ PHÁP |
LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt |
2.000505 |
X |
|
878 |
SỞ TƯ PHÁP |
ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001395 |
X |
|
879 |
SỞ TƯ PHÁP |
ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001247 |
X |
|
880 |
SỞ TƯ PHÁP |
THỪA PHÁT LẠI |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
1.008925 |
|
X |
881 |
SỞ TƯ PHÁP |
THỪA PHÁT LẠI |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
1.008927 |
X |
|
882 |
SỞ TƯ PHÁP |
THỪA PHÁT LẠI |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
1.008930 |
X |
|
883 |
SỞ TƯ PHÁP |
HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
1.008913 |
X |
|
884 |
SỞ TƯ PHÁP |
HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
2.001716 |
X |
|
885 |
SỞ TƯ PHÁP |
QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
1.002626 |
X |
|
886 |
SỞ TƯ PHÁP |
QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.001842 |
X |
|
887 |
SỞ TƯ PHÁP |
TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008889 |
X |
|
888 |
SỞ TƯ PHÁP |
TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008890 |
X |
|
889 |
SỞ TƯ PHÁP |
LUẬT SƯ |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật |
1.002010 |
X |
|
890 |
SỞ TƯ PHÁP |
LUẬT SƯ |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. |
1.002032 |
X |
|
891 |
SỞ TƯ PHÁP |
LUẬT SƯ |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
1.002055 |
X |
|
892 |
SỞ TƯ PHÁP |
LUẬT SƯ |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
1.002079 |
X |
|
893 |
SỞ TƯ PHÁP |
LUẬT SƯ |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
1.002099 |
X |
|
894 |
SỞ TƯ PHÁP |
LUẬT SƯ |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá |
1.002153 |
X |
|
895 |
SỞ TƯ PHÁP |
CÔNG CHỨNG |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
1.001071 |
|
X |
896 |
SỞ TƯ PHÁP |
CÔNG CHỨNG |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
1.001446 |
X |
|
897 |
SỞ TƯ PHÁP |
CÔNG CHỨNG |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.001125 |
X |
|
898 |
SỞ TƯ PHÁP |
CÔNG CHỨNG |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung |
1.001153 |
X |
|
899 |
SỞ TƯ PHÁP |
CÔNG CHỨNG |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
1.001438 |
X |
|
900 |
SỞ TƯ PHÁP |
CÔNG CHỨNG |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng |
1.001756 |
X |
|
901 |
SỞ TƯ PHÁP |
CÔNG CHỨNG |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
1.001799 |
X |
|
902 |
SỞ TƯ PHÁP |
CÔNG CHỨNG |
Thành lập Văn phòng công chứng |
1.001877 |
X |
|
903 |
SỞ TƯ PHÁP |
CÔNG CHỨNG |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
2.000789 |
X |
|
904 |
SỞ TƯ PHÁP |
CÔNG CHỨNG |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
2.000778 |
X |
|
905 |
SỞ TƯ PHÁP |
CÔNG CHỨNG |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
1.001688 |
X |
|
906 |
SỞ TƯ PHÁP |
CÔNG CHỨNG |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
2.000766 |
X |
|
907 |
SỞ TƯ PHÁP |
CÔNG CHỨNG |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
1.001665 |
X |
|
908 |
SỞ TƯ PHÁP |
CÔNG CHỨNG |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
2.000758 |
X |
|
909 |
SỞ TƯ PHÁP |
CÔNG CHỨNG |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
1.001647 |
X |
|
910 |
SỞ TƯ PHÁP |
CÔNG CHỨNG |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
2.000743 |
X |
|
911 |
SỞ TƯ PHÁP |
CÔNG CHỨNG |
Thành lập Hội công chứng viên |
1.003118 |
X |
|
912 |
SỞ TƯ PHÁP |
CÔNG CHỨNG |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
2.002387 |
X |
|
913 |
SỞ TƯ PHÁP |
TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
1.000627 |
X |
|
914 |
SỞ TƯ PHÁP |
TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
1.000614 |
X |
|
915 |
SỞ TƯ PHÁP |
TRỢ GIÚP PHÁP |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
2.000596 |
X |
|
916 |
SỞ TƯ PHÁP |
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
1.001233 |
X |
|
917 |
SỞ TƯ PHÁP |
TRỢ GIÚP PHÁP |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
2.000587 |
X |
|
918 |
SỞ TƯ PHÁP |
TRỢ GIÚP PHÁP |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
2.000518 |
X |
|
919 |
SỞ TƯ PHÁP |
TRỢ GIÚP PHÁP |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
2.000977 |
X |
|
920 |
SỞ TƯ PHÁP |
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
2.001680 |
|
X |
921 |
SỞ TƯ PHÁP |
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
2.000823 |
X |
|
922 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DI SẢN VĂN HÓA |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2.001631 |
|
X |
923 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DI SẢN VĂN HÓA |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
1.003838 |
X |
|
924 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DI SẢN VĂN HÓA |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
2.001613 |
X |
|
925 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DI SẢN VĂN HÓA |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
1.003793 |
X |
|
926 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DI SẢN VĂN HÓA |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
2.001591 |
X |
|
927 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DI SẢN VĂN HÓA |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
1.003738 |
X |
|
928 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DI SẢN VĂN HÓA |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
1.003646 |
X |
|
929 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DI SẢN VĂN HÓA |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện |
1.003835 |
X |
|
930 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DI SẢN VĂN HÓA |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
1.001106 |
X |
|
931 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DI SẢN VĂN HÓA |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
1.001123 |
X |
|
932 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DI SẢN VĂN HÓA |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
1.001822 |
|
X |
933 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DI SẢN VĂN HÓA |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
1.002003 |
X |
|
934 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DI SẢN VĂN HÓA |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
1.003901 |
|
X |
935 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DI SẢN VĂN HÓA |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
2.001641 |
X |
|
936 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
ĐIỆN ẢNH |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim |
1.011454 |
X |
|
937 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
1.001833 |
|
X |
938 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
1.001809 |
|
X |
939 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
1.001778 |
X |
|
940 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
1.001755 |
X |
|
941 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
1.001738 |
|
X |
942 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
1.001704 |
|
X |
943 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
1.001671 |
X |
|
944 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
1.001229 |
X |
|
945 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1.001211 |
X |
|
946 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
1.001191 |
X |
|
947 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1.001182 |
X |
|
948 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1.001147 |
|
X |
949 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
1.009397 |
|
X |
950 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
1.009398 |
|
X |
951 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
1.009399 |
|
X |
952 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
1.009403 |
|
X |
953 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
VĂN HÓA CƠ SỞ |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
1.003676 |
|
X |
954 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
VĂN HÓA CƠ SỞ |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
1.003654 |
|
X |
955 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
VĂN HÓA CƠ SỞ |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
1.001008 |
X |
|
956 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
VĂN HÓA CƠ SỞ |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
1.000922 |
X |
|
957 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
VĂN HÓA CƠ SỞ |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
1.004650 |
|
X |
958 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
VĂN HÓA CƠ SỞ |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
1.004645 |
|
X |
959 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
VĂN HÓA CƠ SỞ |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004639 |
|
X |
960 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
VĂN HÓA CƠ SỞ |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004666 |
|
X |
961 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
VĂN HÓA CƠ SỞ |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004662 |
|
X |
962 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.003784 |
X |
|
963 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
1.003743 |
X |
|
964 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
2.001496 |
X |
|
965 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
1.003560 |
X |
|
966 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân |
1.001376 |
X |
|
967 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú |
1.001108 |
X |
|
968 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
1.001032 |
X |
|
969 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
1.000971 |
X |
|
970 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học, nghệ thuật |
1.000871 |
X |
|
971 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Nhà nước về văn học, nghệ thuật |
1.000564 |
X |
|
972 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THƯ VIỆN |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người |
1.008895 |
X |
|
973 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THƯ VIỆN |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
1.008896 |
X |
|
974 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THƯ VIỆN |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người |
1.008897 |
X |
|
975 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
GIA ĐÌNH |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
1.005441 |
|
X |
976 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
GIA ĐÌNH |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
1.001420 |
|
X |
977 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
GIA ĐÌNH |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
1.001407 |
|
X |
978 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
GIA ĐÌNH |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
2.001414 |
|
X |
979 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
GIA ĐÌNH |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
1.000919 |
|
X |
980 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
GIA ĐÌNH |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
1.000817 |
|
X |
981 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
GIA ĐÌNH |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
1.000454 |
|
X |
982 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
GIA ĐÌNH |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
1.000433 |
|
X |
983 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
GIA ĐÌNH |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
1.000379 |
|
X |
984 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
GIA ĐÌNH |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
1.000104 |
|
X |
985 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
GIA ĐÌNH |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
2.000022 |
|
X |
986 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
GIA ĐÌNH |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
1.003310 |
|
X |
987 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
1.004723 |
X |
|
988 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
1.002445 |
X |
|
989 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
1.002396 |
X |
|
990 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng |
1.003441 |
X |
|
991 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.000983 |
X |
|
992 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
1.002022 |
X |
|
993 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
1.002013 |
X |
|
994 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.001782 |
X |
|
995 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
1.000953 |
X |
|
996 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
1.000936 |
X |
|
997 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
1.000920 |
X |
|
998 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
1.001195 |
X |
|
999 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
1.000904 |
X |
|
1000 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
1.000883 |
X |
|
1001 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
1.000863 |
X |
|
1002 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
1.000847 |
X |
|
1003 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
1.000830 |
X |
|
1004 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
1.000814 |
X |
|
1005 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
1.000644 |
X |
|
1006 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
1.000842 |
X |
|
1007 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
1.005163 |
X |
|
1008 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
2.002188 |
X |
|
1009 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
1.000594 |
X |
|
1010 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
1.000560 |
X |
|
1011 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
1.000544 |
X |
|
1012 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
1.001213 |
X |
|
1013 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
1.000518 |
X |
|
1014 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
1.000501 |
X |
|
1015 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
1.000485 |
X |
|
1016 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
1.005357 |
X |
|
1017 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
1.001801 |
X |
|
1018 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
1.001500 |
X |
|
1019 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
1.005162 |
X |
|
1020 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
1.001517 |
X |
|
1021 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
1.001527 |
X |
|
1022 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ DỤC THỂ THAO |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
1.001056 |
X |
|
1023 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
1.004528 |
X |
|
1024 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001628 |
|
X |
1025 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001616 |
|
X |
1026 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001622 |
|
X |
1027 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch |
2.001611 |
|
X |
1028 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
2.001589 |
|
X |
1029 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
1.003742 |
|
X |
1030 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.001837 |
|
X |
1031 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
1.001440 |
|
X |
1032 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
1.004605 |
|
X |
1033 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.003717 |
|
X |
1034 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt |
1.003240 |
|
X |
1035 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư |
1.003275 |
|
X |
1036 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước |
1.005161 |
|
X |
1037 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước |
1.003002 |
|
X |
1038 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
1.004628 |
|
X |
1039 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
1.004623 |
|
X |
1040 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
1.001432 |
|
X |
1041 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
1.004614 |
|
X |
1042 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
1.003490 |
X |
|
1043 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004551 |
X |
|
1044 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004503 |
X |
|
1045 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.001455 |
X |
|
1046 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004580 |
X |
|
1047 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004572 |
X |
|
1048 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu |
1.004594 |
X |
|
1049 |
SỞ XÂY DỰNG |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
1.009988 |
X |
|
1050 |
SỞ XÂY DỰNG |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan |
1.009990 |
X |
|
1051 |
SỞ XÂY DỰNG |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
1.009989 |
X |
|
1052 |
SỞ XÂY DỰNG |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
1.009991 |
X |
|
1053 |
SỞ XÂY DỰNG |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.009936 |
X |
|
1054 |
SỞ XÂY DỰNG |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III |
1.009982 |
X |
|
1055 |
SỞ XÂY DỰNG |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) |
1.009985 |
X |
|
1056 |
SỞ XÂY DỰNG |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
1.009984 |
X |
|
1057 |
SỞ XÂY DỰNG |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng |
1.009986 |
X |
|
1058 |
SỞ XÂY DỰNG |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.009983 |
X |
|
1059 |
SỞ XÂY DỰNG |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III |
1.009987 |
X |
|
1060 |
SỞ XÂY DỰNG |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III |
1.009928 |
X |
|
1061 |
SỞ XÂY DỰNG |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
1.009980 |
X |
|
1062 |
SỞ XÂY DỰNG |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, |
1.009981 |
X |
|
1063 |
SỞ XÂY DỰNG |
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu |
1.010009 |
X |
|
1064 |
SỞ XÂY DỰNG |
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- |
1.010006 |
X |
|
1065 |
SỞ XÂY DỰNG |
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
1.007766 |
X |
|
1066 |
SỞ XÂY DỰNG |
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
1.007764 |
X |
|
1067 |
SỞ XÂY DỰNG |
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
1.007767 |
X |
|
1068 |
SỞ XÂY DỰNG |
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
1.007750 |
X |
|
1069 |
SỞ XÂY DỰNG |
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
1.007762 |
X |
|
1070 |
SỞ XÂY DỰNG |
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
1.007763 |
X |
|
1071 |
SỞ XÂY DỰNG |
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
1.006873 |
X |
|
1072 |
SỞ XÂY DỰNG |
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
1.006876 |
X |
|
1073 |
SỞ XÂY DỰNG |
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số |
1.010007 |
X |
|
1074 |
SỞ XÂY DỰNG |
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
1.010005 |
X |
|
1075 |
SỞ XÂY DỰNG |
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
1.010747 |
X |
|
1076 |
SỞ XÂY DỰNG |
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
1.002572 |
X |
|
1077 |
SỞ XÂY DỰNG |
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
1.002625 |
X |
|
1078 |
SỞ XÂY DỰNG |
GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng |
2.001116 |
X |
|
1079 |
SỞ XÂY DỰNG |
GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
1.002515 |
X |
|
1080 |
SỞ XÂY DỰNG |
GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
1.002621 |
X |
|
1081 |
SỞ XÂY DỰNG |
VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
1.006871 |
X |
|
1082 |
SỞ XÂY DỰNG |
QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
1.002701 |
X |
|
1083 |
SỞ XÂY DỰNG |
QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
1.003011 |
X |
|
1084 |
SỞ XÂY DỰNG |
QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
1.008432 |
X |
|
1085 |
SỞ XÂY DỰNG |
QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1.008891 |
X |
|
1086 |
SỞ XÂY DỰNG |
QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
1.008993 |
X |
|
1087 |
SỞ XÂY DỰNG |
QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
1.008992 |
X |
|
1088 |
SỞ XÂY DỰNG |
QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1.008991 |
X |
|
1089 |
SỞ XÂY DỰNG |
QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
1.008990 |
X |
|
1090 |
SỞ XÂY DỰNG |
QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
1.008989 |
X |
|
1091 |
SỞ XÂY DỰNG |
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
1.009788 |
X |
|
1092 |
SỞ XÂY DỰNG |
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
1.009791 |
X |
|
1093 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
1.003709 |
X |
|
1094 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
1.003748 |
X |
|
1095 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
1.003773 |
X |
|
1096 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
1.003787 |
X |
|
1097 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003800 |
X |
|
1098 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003824 |
X |
|
1099 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
1.003848 |
X |
|
1100 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
1.003876 |
X |
|
1101 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
1.003803 |
X |
|
1102 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
1.003774 |
X |
|
1103 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ Y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
2.000984 |
X |
|
1104 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
1.003746 |
X |
|
1105 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động đối Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.008069 |
X |
|
1106 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003720 |
|
X |
1107 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003644 |
X |
|
1108 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y |
1.003628 |
X |
|
1109 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003547 |
X |
|
1110 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003531 |
X |
|
1111 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
1.003516 |
X |
|
1112 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
2.000980 |
X |
|
1113 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
2.000968 |
X |
|
1114 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
1.001138 |
X |
|
1115 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
2.000559 |
X |
|
1116 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa |
2.000552 |
X |
|
1117 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, |
1.006780 |
X |
|
1118 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002464 |
|
X |
1119 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất |
1.000562 |
|
X |
1120 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
1.000511 |
|
X |
1121 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
1.001086 |
X |
|
1122 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
1.001077 |
X |
|
1123 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý |
1.001750 |
X |
|
1124 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
1.001734 |
X |
|
1125 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
1.001641 |
|
X |
1126 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.001595 |
|
X |
1127 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.000854 |
|
X |
1128 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
1.001824 |
|
X |
1129 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở |
1.001846 |
|
X |
1130 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở |
1.001866 |
|
X |
1131 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y |
1.001884 |
|
X |
1132 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp |
1.001907 |
X |
|
1133 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002230 |
X |
|
1134 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002215 |
X |
|
1135 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002205 |
X |
|
1136 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002191 |
X |
|
1137 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002182 |
X |
|
1138 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002162 |
X |
|
1139 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo |
1.002140 |
X |
|
1140 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng |
1.002131 |
X |
|
1141 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
1.002111 |
X |
|
1142 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính |
1.002097 |
X |
|
1143 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
1.002073 |
X |
|
1144 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
1.002058 |
X |
|
1145 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
1.002037 |
X |
|
1146 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
1.002015 |
X |
|
1147 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
1.002000 |
X |
|
1148 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
1.001987 |
X |
|
1149 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
1.001552 |
X |
|
1150 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
1.001538 |
X |
|
1151 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
1.001532 |
X |
|
1152 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
1.001398 |
X |
|
1153 |
SỞ Y TẾ |
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.001393 |
X |
|
1154 |
SỞ Y TẾ |
Y TẾ DỰ PHÒNG |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
1.004607 |
X |
|
1155 |
SỞ Y TẾ |
Y TẾ DỰ PHÒNG |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
1.004564 |
X |
|
1156 |
SỞ Y TẾ |
Y TẾ DỰ PHÒNG |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
1.000844 |
|
X |
1157 |
SỞ Y TẾ |
Y TẾ DỰ PHÒNG |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.006422 |
X |
|
1158 |
SỞ Y TẾ |
Y TẾ DỰ PHÒNG |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.006431 |
X |
|
1159 |
SỞ Y TẾ |
Y TẾ DỰ PHÒNG |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.006425 |
X |
|
1160 |
SỞ Y TẾ |
Y TẾ DỰ PHÒNG |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
1.004488 |
|
X |
1161 |
SỞ Y TẾ |
Y TẾ DỰ PHÒNG |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
1.004477 |
|
X |
1162 |
SỞ Y TẾ |
Y TẾ DỰ PHÒNG |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
1.004471 |
|
X |
1163 |
SỞ Y TẾ |
Y TẾ DỰ PHÒNG |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
1.004461 |
|
X |
1164 |
SỞ Y TẾ |
Y TẾ DỰ PHÒNG |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
1.003580 |
|
X |
1165 |
SỞ Y TẾ |
Y TẾ DỰ PHÒNG |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
2.000655 |
|
X |
1166 |
SỞ Y TẾ |
Y TẾ DỰ PHÒNG |
Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
1.001386 |
X |
|
1167 |
SỞ Y TẾ |
Y TẾ DỰ PHÒNG |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003958 |
X |
|
1168 |
SỞ Y TẾ |
TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
1.003006 |
|
X |
1169 |
SỞ Y TẾ |
TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
1.003029 |
|
X |
1170 |
SỞ Y TẾ |
TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
1.003039 |
|
X |
1171 |
SỞ Y TẾ |
TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
2.000985 |
|
X |
1172 |
SỞ Y TẾ |
TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
2.000982 |
|
X |
1173 |
SỞ Y TẾ |
DƯỢC PHẨM |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, |
1.004593 |
X |
|
1174 |
SỞ Y TẾ |
DƯỢC PHẨM |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, |
1.004585 |
X |
|
1175 |
SỞ Y TẾ |
DƯỢC PHẨM |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y |
1.002399 |
X |
|
1176 |
SỞ Y TẾ |
DƯỢC PHẨM |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, |
1.004576 |
X |
|
1177 |
SỞ Y TẾ |
DƯỢC PHẨM |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, |
1.004571 |
X |
|
1178 |
SỞ Y TẾ |
DƯỢC PHẨM |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
1.004557 |
X |
|
1179 |
SỞ Y TẾ |
DƯỢC PHẨM |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
1.004516 |
X |
|
1180 |
SỞ Y TẾ |
DƯỢC PHẨM |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
1.004459 |
X |
|
1181 |
SỞ Y TẾ |
DƯỢC PHẨM |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
1.003001 |
X |
|
1182 |
SỞ Y TẾ |
DƯỢC PHẨM |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) |
1.002952 |
X |
|
1183 |
SỞ Y TẾ |
DƯỢC PHẨM |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT- |
1.002934 |
X |
|
1184 |
SỞ Y TẾ |
DƯỢC PHẨM |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
1.002339 |
X |
|
1185 |
SỞ Y TẾ |
DƯỢC PHẨM |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP) |
1.002292 |
X |
|
1186 |
SỞ Y TẾ |
DƯỢC PHẨM |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
1.002258 |
X |
|
1187 |
SỞ Y TẾ |
DƯỢC PHẨM |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư số 03/2018/TT-BYT |
1.002235 |
X |
|
1188 |
SỞ Y TẾ |
DƯỢC PHẨM |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
1.001893 |
X |
|
1189 |
SỞ Y TẾ |
AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.003348 |
|
X |
1190 |
SỞ Y TẾ |
AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng |
1.003332 |
|
X |
1191 |
SỞ Y TẾ |
AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.003108 |
|
X |
|
|
|
|
TỔNG: |
573 |
618 |