Quyết định 5472/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần, toàn trình; thủ tục hành chính không cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Long An

Số hiệu 5472/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/06/2023
Ngày có hiệu lực 23/06/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Nguyễn Văn Út
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5472/QĐ-UBND

Long An, ngày 23 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, TOÀN TRÌNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2020 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ công trực tuyến toàn trình và thủ tục hành chính không đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, nhiều cơ quan, nhiều cấp cùng áp dụng thực hiện trên địa bàn tỉnh Long An, cụ thể như sau:

1. Danh mục 1.191 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của sở ngành tỉnh, trong đó: 573 dịch vụ công trực tuyến một phần, 618 dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Danh mục 175 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, trong đó: 81 dịch vụ công trực tuyến một phần, 94 dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Danh mục 75 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, trong đó: 57 dịch vụ công trực tuyến một phần, 18 dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Danh mục 41 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của nhiều ngành, nhiều cấp, trong đó: 15 dịch vụ công trực tuyến một phần, 26 dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục 4 kèm theo).

5. Danh mục thủ tục hành chính không đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 249 thủ tục (Phụ lục 5 kèm theo).

Điều 2. Các sở ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn công khai Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định; đẩy mạnh công tác thông tin tuyên truyền việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh; thường xuyên rà soát, đề xuất các giải pháp để thực hiện có hiệu quả cao việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan, đơn vị.

Giao Văn phòng UBND tỉnh đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện quyết định này; kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.

Giao Sở Thông tin và Truyền thông hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; thực hiện tích hợp các thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên Cổng dịch vụ công quốc gia.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 10989/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Long An.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT .UBND tỉnh;
- Sở TTTT (Trung tâm CNTT&TT);
- Các sở ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, TOÀN TRÌNH (CẤP TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5472/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Long An)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

LĨNH VỰC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MÃ SỐ

MỘT PHẦN

TOÀN TRÌNH

1

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn

1.009742

X

 

2

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

1.009748

X

 

3

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số

1.009755

X

 

4

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

1.009756

X

 

5

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009757

X

 

6

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

1.009759

X

 

7

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban

1.009760

X

 

8

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009762

X

 

9

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009763

X

 

10

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc

1.009764

X

 

11

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009765

X

 

12

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009766

X

 

13

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009767

X

 

14

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-

1.009768

X

 

15

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số

1.009769

X

 

16

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009770

X

 

17

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban

1.009771

 

X

18

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

1.009772

X

 

19

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009774

X

 

20

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009773

X

 

21

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

1.009775

X

 

22

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1.009776

X

 

23

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp

1.009777

X

 

24

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000063

X

 

25

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt

2.000347

X

 

26

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt

2.000450

X

 

27

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt

2.000327

X

 

28

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy

2.000314

X

 

29

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000637

X

 

30

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000640

X

 

31

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000197

X

 

32

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000626

X

 

33

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000622

X

 

34

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000204

X

 

35

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm

2.001646

X

 

36

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm

2.001636

X

 

37

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm

2.001630

X

 

38

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000190

X

 

39

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000176

 

X

40

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000167

 

X

41

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.001624

X

 

42

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc

2.001619

 

X

43

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.000636

 

X

44

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công

1.001005

 

X

45

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.000459

 

X

46

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô

1.010696

 

X

47

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000674

X

 

48

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000666

X

 

49

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000664

 

X

50

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000673

X

 

51

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000669

X

 

52

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000672

 

X

53

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000648

X

 

54

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000645

X

 

55

SỞ CÔNG THƯƠNG

LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000647

 

X

56

SỞ CÔNG THƯƠNG

HÓA CHẤT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001547

X

 

57

SỞ CÔNG THƯƠNG

HÓA CHẤT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001172

X

 

58

SỞ CÔNG THƯƠNG

HÓA CHẤT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001175

 

X

59

SỞ CÔNG THƯƠNG

HÓA CHẤT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

1.002758

X

 

60

SỞ CÔNG THƯƠNG

HÓA CHẤT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.000652

X

 

61

SỞ CÔNG THƯƠNG

HÓA CHẤT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001161

 

X

62

SỞ CÔNG THƯƠNG

HÓA CHẤT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

1.011506

X

 

63

SỞ CÔNG THƯƠNG

HÓA CHẤT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công

1.011508

X

 

64

SỞ CÔNG THƯƠNG

HÓA CHẤT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công

1.011507

 

X

65

SỞ CÔNG THƯƠNG

AN TOÀN THỰC PHẨM

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2.000591

X

 

66

SỞ CÔNG THƯƠNG

AN TOÀN THỰC PHẨM

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2.000535

X

 

67

SỞ CÔNG THƯƠNG

VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

2.001434

X

 

68

SỞ CÔNG THƯƠNG

VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

2.001433

X

 

69

SỞ CÔNG THƯƠNG

VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp

2.000229

X

 

70

SỞ CÔNG THƯƠNG

VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp

2.000210

 

X

71

SỞ CÔNG THƯƠNG

VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

2.000221

X

 

72

SỞ CÔNG THƯƠNG

VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

2.000172

 

X

73

SỞ CÔNG THƯƠNG

VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

1.003401

 

X

74

SỞ CÔNG THƯƠNG

CÔNG NGHIỆP NẶNG

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi đối với Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa.

1.001158

X

 

75

SỞ CÔNG THƯƠNG

CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

2.000331

X

 

76

SỞ CÔNG THƯƠNG

KINH DOANH KHÍ

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn

2.000194

X

 

77

SỞ CÔNG THƯƠNG

KINH DOANH KHÍ

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn

2.000187

 

X

78

SỞ CÔNG THƯƠNG

KINH DOANH KHÍ

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn

2.000175

X

 

79

SỞ CÔNG THƯƠNG

KINH DOANH KHÍ

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

2.000073

X

 

80

SỞ CÔNG THƯƠNG

KINH DOANH KHÍ

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

2.000207

 

X

81

SỞ CÔNG THƯƠNG

KINH DOANH KHÍ

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

2.000201

X

 

82

SỞ CÔNG THƯƠNG

KINH DOANH KHÍ

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

2.000196

X

 

83

SỞ CÔNG THƯƠNG

KINH DOANH KHÍ

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

1.000425

 

X

84

SỞ CÔNG THƯƠNG

KINH DOANH KHÍ

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

2.000180

X

 

85

SỞ CÔNG THƯƠNG

KINH DOANH KHÍ

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000387

X

 

86

SỞ CÔNG THƯƠNG

KINH DOANH KHÍ

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000376

 

X

87

SỞ CÔNG THƯƠNG

KINH DOANH KHÍ

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000371

X

 

88

SỞ CÔNG THƯƠNG

KINH DOANH KHÍ

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

2.000163

X

 

89

SỞ CÔNG THƯƠNG

KINH DOANH KHÍ

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

1.000444

 

X

90

SỞ CÔNG THƯƠNG

KINH DOANH KHÍ

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

2.000211

X

 

91

SỞ CÔNG THƯƠNG

KINH DOANH KHÍ

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000142

X

 

92

SỞ CÔNG THƯƠNG

KINH DOANH KHÍ

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000136

 

X

93

SỞ CÔNG THƯƠNG

KINH DOANH KHÍ

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000078

X

 

94

SỞ CÔNG THƯƠNG

KINH DOANH KHÍ

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000166

X

 

95

SỞ CÔNG THƯƠNG

KINH DOANH KHÍ

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000156

 

X

96

SỞ CÔNG THƯƠNG

KINH DOANH KHÍ

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000390

X

 

97

SỞ CÔNG THƯƠNG

KINH DOANH KHÍ

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

2.000354

X

 

98

SỞ CÔNG THƯƠNG

KINH DOANH KHÍ

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

2.000279

 

X

99

SỞ CÔNG THƯƠNG

KINH DOANH KHÍ

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

1.000481

X

 

100

SỞ CÔNG THƯƠNG

DẦU KHÍ

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

2.000453

X

 

101

SỞ CÔNG THƯƠNG

DẦU KHÍ

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

2.000433

X

 

102

SỞ CÔNG THƯƠNG

DẦU KHÍ

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới

2.000427

X

 

103

SỞ CÔNG THƯƠNG

XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực

2.000004

 

X

104

SỞ CÔNG THƯƠNG

XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.000002

 

X

105

SỞ CÔNG THƯƠNG

XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

Thông báo hoạt động khuyến mại

2.000033

 

X

106

SỞ CÔNG THƯƠNG

XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

2.001474

 

X

107

SỞ CÔNG THƯƠNG

XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

2.000131

 

X

108

SỞ CÔNG THƯƠNG

XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

2.000001

 

X

109

SỞ CÔNG THƯƠNG

QUẢN LÝ CẠNH TRANH

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công

2.000191

 

X

110

SỞ CÔNG THƯƠNG

QUẢN LÝ CẠNH TRANH

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000309

 

X

111

SỞ CÔNG THƯƠNG

QUẢN LÝ CẠNH TRANH

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000631

 

X

112

SỞ CÔNG THƯƠNG

QUẢN LÝ CẠNH TRANH

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000619

 

X

113

SỞ CÔNG THƯƠNG

QUẢN LÝ CẠNH TRANH

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

2.000609

 

X

114

SỞ CÔNG THƯƠNG

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

2.000255

 

X

115

SỞ CÔNG THƯƠNG

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

2.000370

 

X

116

SỞ CÔNG THƯƠNG

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

2.000362

 

X

117

SỞ CÔNG THƯƠNG

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

2.000351

 

X

118

SỞ CÔNG THƯƠNG

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

2.000340

 

X

119

SỞ CÔNG THƯƠNG

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

2.000330

 

X

120

SỞ CÔNG THƯƠNG

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

2.000272

 

X

121

SỞ CÔNG THƯƠNG

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

2.000361

 

X

122

SỞ CÔNG THƯƠNG

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

1.000774

 

X

123

SỞ CÔNG THƯƠNG

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở

2.000339

 

X

124

SỞ CÔNG THƯƠNG

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

2.000334

 

X

125

SỞ CÔNG THƯƠNG

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

2.000322

 

X

126

SỞ CÔNG THƯƠNG

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu

2.002166

 

X

127

SỞ CÔNG THƯƠNG

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

2.000665

 

X

128

SỞ CÔNG THƯƠNG

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

1.001441

 

X

129

SỞ CÔNG THƯƠNG

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

2.000662

 

X

130

SỞ CÔNG THƯƠNG

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000063

 

X

131

SỞ CÔNG THƯƠNG

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt

2.000450

 

X

132

SỞ CÔNG THƯƠNG

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt

2.000347

X

 

133

SỞ CÔNG THƯƠNG

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt

2.000327

 

X

134

SỞ CÔNG THƯƠNG

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy

2.000314

X

 

135

SỞ CÔNG THƯƠNG

DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

1.005190

X

 

136

SỞ CÔNG THƯƠNG

DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

2.000110

X

 

137

SỞ CÔNG THƯƠNG

ĐIỆN

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

2.001249

X

 

138

SỞ CÔNG THƯƠNG

ĐIỆN

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa

2.001724

X

 

139

SỞ CÔNG THƯƠNG

ĐIỆN

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương

2.001617

X

 

140

SỞ CÔNG THƯƠNG

ĐIỆN

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương

2.001549

X

 

141

SỞ CÔNG THƯƠNG

ĐIỆN

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương

2.001535

X

 

142

SỞ CÔNG THƯƠNG

ĐIỆN

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa

2.001266

X

 

143

SỞ CÔNG THƯƠNG

ĐIỆN

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

2.000621

X

 

144

SỞ CÔNG THƯƠNG

ĐIỆN

Cấp lại thẻ an toàn điện

2.000643

X

 

145

SỞ CÔNG THƯƠNG

ĐIỆN

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

2.000638

X

 

146

SỞ CÔNG THƯƠNG

ĐIỆN

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

2.001561

X

 

147

SỞ CÔNG THƯƠNG

ĐIỆN

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

2.001632

X

 

148

SỞ CÔNG THƯƠNG

KHCN (BỘ CÔNG THƯƠNG)

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

2.000046

 

X

149

SỞ CÔNG THƯƠNG

TĐKT (BỘ CÔNG THƯƠNG)

Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú trong lĩnh vực nghề thủ

2.000446

X

 

150

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC TRUNG HỌC

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục (bao gồm cả trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó có cấp học cao nhất là Trung học Phổ thông)

1.006388

X

 

151

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC TRUNG HỌC

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

1.005074

X

 

152

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC TRUNG HỌC

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

1.005067

X

 

153

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC TRUNG HỌC

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

1.005070

X

 

154

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC TRUNG HỌC

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học)

1.006389

 

X

155

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC TRUNG HỌC

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

2.002478

 

X

156

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC TRUNG HỌC

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

2.002479

 

X

157

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC TRUNG HỌC

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

2.002480

 

X

158

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC TRUNG HỌC

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

1.001088

 

X

159

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC TRUNG HỌC

Tuyển sinh Trung học phổ thông

3.000181

X

 

160

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

1.005069

 

X

161

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

1.005073

 

X

162

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)

2.001988

X

 

163

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

1.005088

 

X

164

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Giải thể phân cấp trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)

1.005087

X

 

165

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

1.005015

X

 

166

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

1.005008

X

 

167

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

1.004988

X

 

168

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

1.004999

X

 

169

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

1.004991

 

X

170

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

1.005053

X

 

171

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

1.005049

X

 

172

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

1.005025

X

 

173

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

1.005043

X

 

174

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

1.005195

X

 

175

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

1.005359

X

 

176

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

1.000181

X

 

177

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

1.005061

 

X

178

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

2.001985

 

X

179

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

2.001987

X

 

180

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

Cấp giấy chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

1.000715

X

 

181

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

1.000713

X

 

182

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

1.000711

X

 

183

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

1.000259

X

 

184

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

1.000288

X

 

185

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

1.000280

X

 

186

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

1.000691

X

 

187

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

2.000011

X

 

188

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN

Xếp hạng Trung tâm Giáo dục thường xuyên

1.000729

X

 

189

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

1.005143

 

X

190

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

1.004435

X

 

191

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN

Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

1.004436

X

 

192

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

1.001492

 

X

193

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI

Phê duyệt liên kết giáo dục

1.001499

 

X

194

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

1.001497

 

X

195

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

1.001496

 

X

196

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.000939

 

X

197

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại

1.000716

X

 

198

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi

1.008722

 

X

199

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.008723

 

X

200

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI

Cho phép hoạt động đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.006446

X

 

201

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.000718

X

 

202

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.001495

X

 

203

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt

1.001493

X

 

204

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

1.004889

 

X

205

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THI, TUYỂN SINH

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

1.003734

X

 

206

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THI, TUYỂN SINH

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

1.005098

X

 

207

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THI, TUYỂN SINH

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

1.005142

X

 

208

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THI, TUYỂN SINH

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

1.005095

X

 

209

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THI, TUYỂN SINH

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

1.009394

X

 

210

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐĂNG KIỂM

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

1.001001

 

X

211

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐĂNG KIỂM

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

1.005005

X

 

212

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐĂNG KIỂM

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

1.004325

X

 

213

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐĂNG KIỂM

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

1.005091

X

 

214

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐĂNG KIỂM

Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội

2.001865

X

 

215

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐĂNG KIỂM

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

1.001364

X

 

216

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐĂNG KIỂM

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa

1.001284

X

 

217

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐĂNG KIỂM

Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng

1.005103

X

 

218

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐĂNG KIỂM

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

1.005018

X

 

219

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐĂNG KIỂM

Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.

1.001261

X

 

220

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông

2.002289

 

X

221

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

2.002287

 

X

222

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

2.002286

 

X

223

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông

2.002288

 

X

224

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Đăng ký khai thác tuyến

2.002285

 

X

225

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

1.000703

 

X

226

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

1.005024

 

X

227

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

1.005021

 

X

228

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

1.004995

 

X

229

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

1.002300

 

X

230

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

1.002030

 

X

231

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.002007

 

X

232

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

1.001994

 

X

233

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

2.000881

 

X

234

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

2.000872

 

X

235

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

2.000847

 

X

236

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

1.001919

 

X

237

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

1.001896

 

X

238

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

1.001826

 

X

239

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

1.000672

 

X

240

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

1.000660

 

X

241

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

1.000314

 

X

242

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

1.002793

 

X

243

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

2.000769

 

X

244

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

1.005210

 

X

245

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

1.004993

 

X

246

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

1.004987

 

X

247

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

2.001919

 

X

248

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

1.002889

 

X

249

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

1.002883

 

X

250

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

1.002809

 

X

251

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

2.001002

 

X

252

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

1.001777

 

X

253

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

1.001765

 

X

254

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

1.001751

 

X

255

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp Giấy phép xe tập lái

1.001735

 

X

256

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

1.001623

 

X

257

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

1.001087

 

X

258

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

1.001061

 

X

259

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

1.001046

 

X

260

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao

1.001035

 

X

261

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

1.000583

 

X

262

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

1.000028

 

X

263

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp mới Giấy phép lái xe

1.002835

 

X

264

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp lại Giấy phép lái xe

1.002820

 

X

265

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

1.002804

 

X

266

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

1.002801

 

X

267

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

1.002796

 

X

268

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

1.008027

 

X

269

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

1.008028

 

X

270

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

1.008029

 

X

271

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

1.001970

X

 

272

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu; Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đối với đường tỉnh, quốc lộ, đường cao tốc được giao quản lý

1.010323

 

X

273

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

1.010324

 

X

274

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ

1.010325

 

X

275

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ

1.010326

 

X

276

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Chấp thuận xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác

1.010327

 

X

277

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ

1.010328

 

X

278

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

1.010707

 

X

279

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010708

 

X

280

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010709

 

X

281

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

1.101710

 

X

282

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.010711

 

X

283

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.002861

 

X

284

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.002859

 

X

285

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

1.001577

 

X

286

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

1.002286

 

X

287

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002268

 

X

288

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

1.002063

 

X

289

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002856

 

X

290

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002852

 

X

291

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.001023

 

X

292

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002877

 

X

293

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002869

 

X

294

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

1.002046

 

X

295

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

1.001737

 

X

296

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ

2.001963

 

X

297

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý

2.001915

 

X

298

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

1.003658

 

X

299

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ

2.001218

 

X

300

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu

2.001217

 

X

301

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa

2.001802

 

X

302

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

2.002001

 

X

303

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

2.001998

 

X

304

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủ

1.004261

 

X

305

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện

1.004259

 

X

306

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng

2.001219

 

X

307

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

1.000344

 

X

308

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

1.003135

 

X

309

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

1.009461

 

X

310

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

1.009463

 

X

311

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

1.009464

 

X

312

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

1.009465

 

X

313

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia

1.003640

X

 

314

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

1.003168

X

 

315

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

1.009442

 

X

316

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

1.009443

 

X

317

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

1.009444

 

X

318

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

1.009445

 

X

319

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

1.009446

 

X

320

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

1.009447

 

X

321

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Thiết lập khu neo đậu

1.009448

 

X

322

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Công bố hoạt động khu neo đậu

1.009449

 

X

323

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Công bố đóng khu neo đậu

1.009450

 

X

324

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

1.009451

 

X

325

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

1.004242

 

X

326

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

1.009456

 

X

327

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

1.009458

 

X

328

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

1.009459

 

X

329

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

1.009460

 

X

330

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

1.009462

 

X

331

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

2.001215

 

X

332

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2.001214

 

X

333

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2.001212

 

X

334

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2.001211

 

X

335

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

1.009452

 

X

336

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

1.009454

 

X

337

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐẦU THẦU

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

2.002283

 

X

338

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009642

 

X

339

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư (khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-

1.009644

 

X

340

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009645

 

X

341

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009646

 

X

342

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009647

 

X

343

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1.009649

 

X

344

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1.009650

 

X

345

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của

1.009652

 

X

346

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1.009653

 

X

347

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1.009654

 

X

348

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

1.009655

 

X

349

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

1.009656

 

X

350

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

1.009657

 

X

351

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng

1.009659

 

X

352

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009661

 

X

353

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009662

 

X

354

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

1.009664

 

X

355

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009665

 

X

356

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009671

 

X

357

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

1.009729

 

X

358

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1.009731

 

X

359

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp

1.009736

 

X

360

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

2.001610

 

X

361

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

2.001583

 

X

362

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

2.001199

 

X

363

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

2.002043

 

X

364

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

2.002042

 

X

365

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp

2.002041

 

X

366

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

1.005169

 

X

367

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

2.002011

 

X

368

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

2.002010

 

X

369

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002009

 

X

370

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

2.002008

 

X

371

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1.005114

 

X

372

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

2.002000

 

X

373

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

2.001993

 

X

374

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002069

 

X

375

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở

2.002075

 

X

376

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

2.002072

 

X

377

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

2.002045

 

X

378

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

1.010026

 

X

379

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty thành lập trên cơ sở chia công ty

2.002085

 

X

380

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

2.002083

 

X

381

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với các công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

2.002059

 

X

382

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

2.002060

 

X

383

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

2.002057

 

X

384

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

2.002032

 

X

385

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

2.002033

 

X

386

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1.010027

 

X

387

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức

2.002018

 

X

388

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

2.002017

 

X

389

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Giải thể doanh nghiệp

2.002023

 

X

390

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

2.002022

 

X

391

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

2.002016

 

X

392

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

1.010030

 

X

393

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

1.010031

 

X

394

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

1.010010

 

X

395

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

1.010023

 

X

396

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.001996

 

X

397

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

2.002044

 

X

398

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

2.001992

 

X

399

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương thức tính thuế)

2.001954

 

X

400

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp

2.002070

 

X

401

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý

2.002031

 

X

402

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi

1.005176

 

X

403

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Chuyển đổi công ty ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

2.002034

 

X

404

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

2.002015

 

X

405

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

2.002029

 

X

406

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

2.002020

 

X

407

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng

1.010029

 

X

408

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

1.005125

 

X

409

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

2.002013

 

X

410

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1.005003

 

X

411

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1.005047

 

X

412

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

1.005122

 

X

413

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

2.001979

 

X

414

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

2.001957

 

X

415

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

1.005056

 

X

416

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng

1.005072

 

X

417

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

2.001962

 

X

418

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1.005064

 

X

419

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

1.005124

 

X

420

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1.005046

 

X

421

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1.005283

 

X

422

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

2.002125

 

X

423

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

2.000368

 

X

424

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

2.000416

 

X

425

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI

Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

2.000375

 

X

426

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính

2.000765

X

 

427

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

2.000024

X

 

428

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

1.000016

X

 

429

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

2.000005

X

 

430

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

2.002005

X

 

431

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

2.002004

X

 

432

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp

2.001999

X

 

433

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành,

2.002418

X

 

434

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NĂM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ

Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập

2.000529

 

X

435

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NĂM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ

Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

2.001061

 

X

436

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NĂM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ

Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

2.001025

 

X

437

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NĂM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ

Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

1.002395

 

X

438

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NĂM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ

Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý.

2.001021

 

X

439

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và

1.008377

 

X

440

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc

1.008379

 

X

441

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

1.006427

 

X

442

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức

2.002144

 

X

443

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

1.004460

 

X

444

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát

2.001643

 

X

445

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

2.001248

 

X

446

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

1.002935

 

X

447

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

2.001164

 

X

448

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.

1.001565

 

X

449

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.002502

 

X

450

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập

2.000461

 

X

451

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

2.000079

 

X

452

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

2.000058

 

X

453

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực

1.004473

 

X

454

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.004467

 

X

455

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)

2.002278

 

X

456

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

2.001179

 

X

457

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

1.002690

 

X

458

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN

1.001716

 

X

459

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN

1.001693

 

X

460

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN

1.001677

 

X

461

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN)

2.002249

 

X

462

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN)

2.002248

 

X

463

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN

2.001525

 

X

464

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường KH&CN

2.001143

 

X

465

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức

2.001137

 

X

466

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức KH&CN

1.001786

 

X

467

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN

1.001770

 

X

468

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN

1.001747

 

X

469

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến

2.001148

 

X

470

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

2.002380

 

X

471

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ- sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

2.002381

 

X

472

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

2.002384

 

X

473

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN

Sửa đổi, giấy phép tiến hành công việc bức xạ -sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

2.002382

 

X

474

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN

Khai báo thiết bị X – quang chẩn đoán trong y tế.

2.002385

 

X

475

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

2.002379

 

X

476

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN

Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ -sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

2.002383

 

X

477

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

SỞ HỮU TRÍ TUỆ

Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

1.003542

 

X

478

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

SỞ HỮU TRÍ TUỆ

Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

2.001483

 

X

479

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

2.002253

 

X

480

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)

2.001501

 

X

481

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

2.001277

 

X

482

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

2.001269

 

X

483

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

2.001259

 

X

484

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

2.001209

 

X

485

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

2.001208

 

X

486

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

2.001207

 

X

487

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)

2.001100

 

X

488

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)

1.001392

 

X

489

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

2.000212

 

X

490

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

1.000449

 

X

491

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc

1.000243

 

X

492

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc

2.000099

 

X

493

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc

1.000234

 

X

494

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.000266

 

X

495

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc

1.000031

 

X

496

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

2.000189

 

X

497

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

1.000389

 

X

498

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

2.000632

 

X

499

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

1.000160

 

X

500

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000138

 

X

501

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

1.000167

 

X

502

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000553

 

X

503

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000530

 

X

504

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.000509

 

X

505

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì

1.000482

 

X

506

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000154

 

X

507

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.010587

 

X

508

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.010588

 

X

509

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.010589

 

X

510

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

1.010593

 

X

511

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

1.010594

 

X

512

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

1.010595

 

X

513

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

1.010596

 

X

514

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

2.001959

X

 

515

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

1.010927

 

X

516

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh

1.010928

 

X

517

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

BẢO TRỢ XÃ HỘI

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

1.001806

 

X

518

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

BẢO TRỢ XÃ HỘI

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.000141

 

X

519

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

BẢO TRỢ XÃ HỘI

Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

2.000135

 

X

520

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

BẢO TRỢ XÃ HỘI

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.000062

 

X

521

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

BẢO TRỢ XÃ HỘI

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.000056

 

X

522

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

BẢO TRỢ XÃ HỘI

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã

2.000051

 

X

523

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

VIỆC LÀM

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

1.001881

 

X

524

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

VIỆC LÀM

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000205

X

 

525

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

VIỆC LÀM

Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000192

X

 

526

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

VIỆC LÀM

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.009811

X

 

527

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

VIỆC LÀM

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

1.000459

X

 

528

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

VIỆC LÀM

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

1.000105

 

X

529

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

VIỆC LÀM

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

2.000219

 

X

530

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

VIỆC LÀM

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.009873

 

X

531

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

VIỆC LÀM

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.009874

 

X

532

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

VIỆC LÀM

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001865

 

X

533

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

VIỆC LÀM

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001823

 

X

534

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

VIỆC LÀM

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001853

 

X

535

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

VIỆC LÀM

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001978

X

 

536

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

VIỆC LÀM

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001966

X

 

537

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

VIỆC LÀM

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

2.001953

X

 

538

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

VIỆC LÀM

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

2.000178

X

 

539

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

VIỆC LÀM

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

1.000401

X

 

540

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

VIỆC LÀM

Giải quyết hỗ trợ học nghề

2.000839

X

 

541

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

VIỆC LÀM

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

2.000148

X

 

542

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

VIỆC LÀM

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

1.000362

X

 

543

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

2.002028

 

X

544

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

1.005132

 

X

545

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành

1.004949

 

X

546

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)

2.001949

 

X

547

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000479

 

X

548

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000464

 

X

549

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000448

 

X

550

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000436

 

X

551

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

1.000414

 

X

552

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

1.009466

 

X

553

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

1.009467

 

X

554

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

2.000134

 

X

555

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

2.000111

 

X

556

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan

1.005449

 

X

557

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung

1.005450

 

X

558

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động

2.002341

X

 

559

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị

2.002343

X

 

560

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000025

 

X

561

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000036

 

X

562

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000032

 

X

563

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000027

 

X

564

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

1.000091

 

X

565

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010935

 

X

566

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010936

 

X

567

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ

PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy

1.010937

 

X

568

SỞ NỘI VỤ

THI ĐUA – KHEN THƯỞNG

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.000449

 

X

569

SỞ NỘI VỤ

THI ĐUA – KHEN THƯỞNG

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.000934

 

X

570

SỞ NỘI VỤ

THI ĐUA – KHEN THƯỞNG

Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.000924

 

X

571

SỞ NỘI VỤ

THI ĐUA – KHEN THƯỞNG

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

2.000287

 

X

572

SỞ NỘI VỤ

THI ĐUA – KHEN THƯỞNG

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên

2.000437

 

X

573

SỞ NỘI VỤ

THI ĐUA – KHEN THƯỞNG

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

1.000898

 

X

574

SỞ NỘI VỤ

THI ĐUA – KHEN THƯỞNG

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất

2.000422

 

X

575

SỞ NỘI VỤ

THI ĐUA – KHEN THƯỞNG

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại

1.000681

 

X

576

SỞ NỘI VỤ

THI ĐUA – KHEN THƯỞNG

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình

2.000418

 

X

577

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001894

 

X

578

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục đăng ký sửa đổi Hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001886

 

X

579

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001875

 

X

580

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành đang là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích

1.001854

 

X

581

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt

1.001843

 

X

582

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

1.001832

 

X

583

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

1.001818

 

X

584

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001807

 

X

585

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.001797

 

X

586

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh

2.002167

 

X

587

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001775

 

X

588

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

2.000713

 

X

589

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức

1.001550

 

X

590

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của

1.000788

 

X

591

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

1.000780

 

X

592

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.000766

 

X

593

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 33 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.000654

 

X

594

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín

1.000638

 

X

595

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

2.000269

 

X

596

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

2.000264

 

X

597

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.000604

 

X

598

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.000587

 

X

599

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín

1.000535

 

X

600

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.000517

 

X

601

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.000415

 

X

602

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

1.001642

 

X

603

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.001640

 

X

604

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001637

 

X

605

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

2.000456

 

X

606

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

1.001628

 

X

607

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

1.001626

 

X

608

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục thông báo tổ chức Hội nghị thường niên đối với tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

1.001624

 

X

609

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

1.001610

 

X

610

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã được đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

1.001604

 

X

611

SỞ NỘI VỤ

TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ

Thủ tục về việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

1.001589

 

X

612

SỞ NỘI VỤ

TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập hội

1.003503

 

X

613

SỞ NỘI VỤ

TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

Thủ tục thành lập hội

2.001481

 

X

614

SỞ NỘI VỤ

TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

1.003960

 

X

615

SỞ NỘI VỤ

TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

2.001688

 

X

616

SỞ NỘI VỤ

TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

Thủ tục đổi tên hội

2.001678

 

X

617

SỞ NỘI VỤ

TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

Thủ tục hội tự giải thể

1.003918

 

X

618

SỞ NỘI VỤ

TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

1.003900

 

X

619

SỞ NỘI VỤ

TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh

1.003858

 

X

620

SỞ NỘI VỤ

TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)

1.003822

 

X

621

SỞ NỘI VỤ

TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ

2.001590

 

X

622

SỞ NỘI VỤ

TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

2.001567

 

X

623

SỞ NỘI VỤ

TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

1.003621

 

X

624

SỞ NỘI VỤ

TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

1.003916

 

X

625

SỞ NỘI VỤ

TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn

1.003950

 

X

626

SỞ NỘI VỤ

TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

1.003920

 

X

627

SỞ NỘI VỤ

TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh

1.003879

 

X

628

SỞ NỘI VỤ

TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

Thủ tục quỹ tự giải thể

1.003866

 

X

629

SỞ NỘI VỤ

TỔ CHỨC – BIÊN CHẾ

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009321

X

 

630

SỞ NỘI VỤ

TỔ CHỨC – BIÊN CHẾ

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009320

X

 

631

SỞ NỘI VỤ

TỔ CHỨC – BIÊN CHẾ

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009319

X

 

632

SỞ NỘI VỤ

TỔ CHỨC – BIÊN CHẾ

Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân

1.009339

X

 

633

SỞ NỘI VỤ

TỔ CHỨC – BIÊN CHẾ

Thủ tục thẩm định điều chỉnh đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh

1.009340

X

 

634

SỞ NỘI VỤ

TỔ CHỨC – BIÊN CHẾ

Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh

1.009352

X

 

635

SỞ NỘI VỤ

TỔ CHỨC – BIÊN CHẾ

Thủ tục thẩm định điều chỉnh đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân

1.009914

X

 

636

SỞ NỘI VỤ

VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC

Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

1.010196

X

 

637

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BẢO VỆ THỰC VẬT

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

1.007933

 

X

638

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BẢO VỆ THỰC VẬT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

1.007932

X

 

639

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BẢO VỆ THỰC VẬT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

1.007931

X

 

640

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BẢO VỆ THỰC VẬT

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

1.004509

 

X

641

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BẢO VỆ THỰC VẬT

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

1.004493

 

X

642

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BẢO VỆ THỰC VẬT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

1.004363

X

 

643

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BẢO VỆ THỰC VẬT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

1.004346

X

 

644

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHĂN NUÔI

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đơn đặt hàng

1.008126

X

 

645

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHĂN NUÔI

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đơn đặt hàng

1.008127

 

X

646

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHĂN NUÔI

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

1.008128

X

 

647

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHĂN NUÔI

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

1.008129

 

X

648

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT

Công nhận làng nghề

1.003695

X

 

649

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT

Công nhận nghề truyền thống

1.003712

X

 

650

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT

Công nhận làng nghề truyền thống

1.003727

X

 

651

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

1.003524

X

 

652

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

1.003486

X

 

653

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT

Hỗ trợ dự án liên kết

1.003397

 

X

654

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

LÂM NGHIỆP

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

1.007918

X

 

655

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

LÂM NGHIỆP

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES

1.004815

X

 

656

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

LÂM NGHIỆP

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghĩ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu vực rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

1.000084

X

 

657

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

LÂM NGHIỆP

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghĩ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu vực rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

1.000081

X

 

658

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

LÂM NGHIỆP

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

3.000152

X

 

659

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

LÂM NGHIỆP

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án thuộc hỗ trợ tài chính của quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh.

1.000071

X

 

660

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

LÂM NGHIỆP

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

1.000065

X

 

661

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

LÂM NGHIỆP

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

1.000058

X

 

662

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

LÂM NGHIỆP

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

1.000055

 

X

663

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

LÂM NGHIỆP

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

3.000198

X

 

664

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

LÂM NGHIỆP

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.011470

X

 

665

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

LÂM NGHIỆP

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

3.000159

X

 

666

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

LÂM NGHIỆP

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

3.000160

X

 

667

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

LÂM NGHIỆP

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế.

1.007917

X

 

668

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

LÂM NGHIỆP

Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

1.007916

X

 

669

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

LÂM NGHIỆP

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

1.000047

X

 

670

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

LÂM NGHIỆP

Xác nhận bảng kê lâm sản

1.000045

X

 

671

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

NÔNG NGHIỆP

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

1.003618

X

 

672

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

NÔNG NGHIỆP

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

1.003388

X

 

673

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

NÔNG NGHIỆP

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

1.003371

X

 

674

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

QLCL NÔNG LÂM THỦY SẢN

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

2.001827

X

 

675

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

QLCL NÔNG LÂM THỦY SẢN

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)

2.001823

X

 

676

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THÚ Y

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)- cấp tỉnh

1.005319

 

X

677

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THÚ Y

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

1.004839

 

X

678

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THÚ Y

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

1.004022

 

X

679

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THÚ Y

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn

2.001064

 

X

680

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THÚ Y

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

1.001686

X

 

681

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THÚ Y

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)

2.002132

X

 

682

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THÚ Y

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

1.011475

X

 

683

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THÚ Y

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

1.011477

X

 

684

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THÚ Y

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

1.011478

X

 

685

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THÚ Y

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

1.001479

X

 

686

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY LỢI

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

2.001804

 

X

687

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY LỢI

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1.004427

 

X

688

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY LỢI

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

2.001796

 

X

689

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY LỢI

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

2.001795

 

X

690

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY LỢI

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.

2.001793

 

X

691

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY LỢI

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1.004385

 

X

692

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY LỢI

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

2.001791

 

X

693

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY LỢI

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.003921

 

X

694

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY LỢI

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp

1.003893

 

X

695

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY LỢI

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1.003880

 

X

696

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY LỢI

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

1.003870

 

X

697

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY LỢI

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.

1.003867

 

X

698

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY LỢI

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

2.001426

 

X

699

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY LỢI

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND

2.001401

 

X

700

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY SẢN

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

1.004918

X

 

701

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY SẢN

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

1.004915

X

 

702

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY SẢN

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

1.004913

X

 

703

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY SẢN

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

1.004680

 

X

704

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY SẢN

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục Công ước quốc tế về việc buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc từ khai thác tự nhiên

1.004656

 

X

705

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY SẢN

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

1.004697

 

X

706

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY SẢN

Xóa đăng ký tàu cá

1.003681

 

X

707

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY SẢN

Cấp Giấy Chứng nhận Đăng ký tàu cá

1.003650

 

X

708

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY SẢN

Cấp lại giấy Chứng nhận Đăng ký tàu cá

1.003634

 

X

709

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY SẢN

Cấp Giấy Chứng nhận Đăng ký tạm thời tàu cá

1.003586

 

X

710

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY SẢN

Cấp, cấp lại Giấy Phép khai thác thủy sản

1.004359

 

X

711

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY SẢN

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển.

1.004344

 

X

712

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỦY SẢN

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.

1.004692

 

X

713

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

TRỒNG TRỌT

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

1.008003

X

 

714

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.009478

 

X

715

SỞ TÀI CHÍNH

QUẢN LÝ CÔNG SẢN

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

2.002173

X

 

716

SỞ TÀI CHÍNH

QUẢN LÝ CÔNG SẢN

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

1.005416

X

 

717

SỞ TÀI CHÍNH

QUẢN LÝ CÔNG SẢN

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

1.005417

X

 

718

SỞ TÀI CHÍNH

QUẢN LÝ CÔNG SẢN

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

1.005418

X

 

719

SỞ TÀI CHÍNH

QUẢN LÝ CÔNG SẢN

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho

1.005420

X

 

720

SỞ TÀI CHÍNH

QUẢN LÝ CÔNG SẢN

Quyết định điều chuyển tài sản công

1.005422

X

 

721

SỞ TÀI CHÍNH

QUẢN LÝ CÔNG SẢN

Quyết định bán tài sản công

1.005423

X

 

722

SỞ TÀI CHÍNH

QUẢN LÝ CÔNG SẢN

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

1.005424

X

 

723

SỞ TÀI CHÍNH

QUẢN LÝ CÔNG SẢN

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

1.005425

X

 

724

SỞ TÀI CHÍNH

QUẢN LÝ CÔNG SẢN

Quyết định thanh lý tài sản công

1.005426

X

 

725

SỞ TÀI CHÍNH

QUẢN LÝ CÔNG SẢN

Quyết định tiêu huỷ tài sản công

1.005427

X

 

726

SỞ TÀI CHÍNH

QUẢN LÝ CÔNG SẢN

Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại

1.005428

X

 

727

SỞ TÀI CHÍNH

QUẢN LÝ CÔNG SẢN

Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước

1.006218

X

 

728

SỞ TÀI CHÍNH

QUẢN LÝ CÔNG SẢN

Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

1.006219

X

 

729

SỞ TÀI CHÍNH

QUẢN LÝ CÔNG SẢN

Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được

1.006220

X

 

730

SỞ TÀI CHÍNH

QUẢN LÝ CÔNG SẢN

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

1.006216

X

 

731

SỞ TÀI CHÍNH

TIN HỌC THỐNG KÊ

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

2.002206

 

X

732

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

BẢN ĐỒ

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

1.000049

X

 

733

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

BẢN ĐỒ

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

2.002475

 

X

734

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.010200

X

 

735

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại

1.003010

X

 

736

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

1.005398

 

X

737

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.004238

X

 

738

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký,

1.004227

X

 

739

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

1.004221

 

X

740

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

1.004203

X

 

741

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

1.004199

X

 

742

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

1.004193

X

 

743

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

1.003003

X

 

744

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng

2.000983

X

 

745

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người

1.002255

X

 

746

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

2.000976

X

 

747

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

1.002273

X

 

748

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

1.002993

X

 

749

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có

2.000889

X

 

750

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

1.001991

X

 

751

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh

2.000880

X

 

752

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

1.001134

X

 

753

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

1.005194

X

 

754

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

1.001980

X

 

755

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

1.001009

X

 

756

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

1.001990

X

 

757

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

1.004206

X

 

758

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

1.004217

X

 

759

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

2.001938

 

X

760

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004

1.004688

X

 

761

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

1.004269

 

X

762

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

1.004257

X

 

763

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Giao đất, cho thuê đất, không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

1.002040

X

 

764

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp

2.000962

X

 

765

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành

1.002253

X

 

766

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.001039

X

 

767

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI - GHÉP

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất kết hợp với Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp cho

1.011229

X

 

768

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI - GHÉP

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất kết hợp với Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp cho thuê, cho thuê lại đồng thời hợp thửa

1.011230

X

 

769

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI - GHÉP

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất kết hợp với Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp cho thuê, cho thuê lại đồng thời chuyển nhượng

1.001233

X

 

770

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI - GHÉP

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận kết hợp với Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài

1.001234

X

 

771

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI - GHÉP

Tách thửa hoặc hợp thửa đất kết hợp với Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và

1.001235

X

 

772

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI - GHÉP

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng kết hợp với Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin

1.001236

X

 

773

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI - GHÉP

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng kết hợp với Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

1.001237

X

 

774

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI - GHÉP

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất kết hợp với Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.

1.001238

X

 

775

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI - GHÉP

Tách thửa kết hợp với Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp cho thuê,

1.001239

X

 

776

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI - GHÉP

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất kết hợp với Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

1.001240

X

 

777

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI - GHÉP

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao kết hợp với Gia hạn sử dụng đất ngoài

1.001241

X

 

778

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI - GHÉP

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao kết hợp với Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế đồng thời với

1.001242

X

 

779

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI - GHÉP

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao kết hợp với Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế đồng thời với Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền

1.001243

X

 

780

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI - GHÉP

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế kết hợp với Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

1.001244

X

 

781

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI - GHÉP

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao kết hợp với Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có

1.001245

X

 

782

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI - GHÉP

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao kết hợp với Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ

1.001246

X

 

783

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐẤT ĐAI - GHÉP

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất đối với cơ sở tôn giáo kết hợp với Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

1.001247

X

 

784

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

1.005408

X

 

785

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

1.004481

X

 

786

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

2.001814

X

 

787

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

1.004446

X

 

788

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

1.004434

X

 

789

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

1.004433

X

 

790

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

2.001787

X

 

791

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

Đóng cửa mỏ khoáng sản

1.004367

X

 

792

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

2.001783

X

 

793

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

2.001781

X

 

794

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

1.004345

X

 

795

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

1.004343

X

 

796

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

2.001777

X

 

797

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

1.004135

X

 

798

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo

1.004132

X

 

799

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

1.004083

X

 

800

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

1.000778

X

 

801

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

KHÍ TƯỢNG - THỦY VĂN

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

1.000987

X

 

802

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

KHÍ TƯỢNG - THỦY VĂN

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

1.000970

X

 

803

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

KHÍ TƯỢNG - THỦY VĂN

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

1.000943

X

 

804

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

MÔI TRƯỜNG

Cấp giấy phép môi trường

1.010727

X

 

805

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

MÔI TRƯỜNG

Cấp đổi giấy phép môi trường

1.010728

X

 

806

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

MÔI TRƯỜNG

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

1.010729

X

 

807

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

MÔI TRƯỜNG

Cấp lại giấy phép môi trường

1.010730

X

 

808

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

MÔI TRƯỜNG

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

1.010733

X

 

809

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

MÔI TRƯỜNG

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

1.010735

X

 

810

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TÀI NGUYÊN NƯỚC

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004122

X

 

811

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TÀI NGUYÊN NƯỚC

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

2.001738

X

 

812

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TÀI NGUYÊN NƯỚC

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004253

X

 

813

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TÀI NGUYÊN NƯỚC

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004232

X

 

814

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TÀI NGUYÊN NƯỚC

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004228

X

 

815

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TÀI NGUYÊN NƯỚC

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004223

X

 

816

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TÀI NGUYÊN NƯỚC

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004211

X

 

817

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TÀI NGUYÊN NƯỚC

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

1.004179

X

 

818

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TÀI NGUYÊN NƯỚC

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày

1.004167

X

 

819

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TÀI NGUYÊN NƯỚC

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

1.000824

X

 

820

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TÀI NGUYÊN NƯỚC

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

1.001740

X

 

821

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TÀI NGUYÊN NƯỚC

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

1.009669

X

 

822

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TÀI NGUYÊN NƯỚC

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

1.004283

X

 

823

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TÀI NGUYÊN NƯỚC

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

2.001770

X

 

824

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TÀI NGUYÊN NƯỚC

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển

1.011516

X

 

825

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TÀI NGUYÊN NƯỚC

Đăng ký khai thác nước dưới đất

1.011517

X

 

826

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TÀI NGUYÊN NƯỚC

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

1.011518

X

 

827

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TỔNG HỢP

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

1.004237

 

X

828

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

1.008201

 

X

829

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

Cấp giấy phép hoạt động in

1.004153

 

X

830

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

Cấp lại giấy phép hoạt động in

2.001744

 

X

831

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

Đăng ký hoạt động cơ sở in

2.001740

 

X

832

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

2.001737

 

X

833

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)

1.003868

 

X

834

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

2.001594

 

X

835

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

2.001584

 

X

836

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

1.003729

 

X

837

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (địa phương)

1.003725

 

X

838

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

2.001564

 

X

839

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

1.003483

 

X

840

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

1.003114

 

X

841

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

BÁO CHÍ

Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

1.003888

 

X

842

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

BÁO CHÍ

Cho phép họp báo (nước ngoài)

2.001173

 

X

843

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

BÁO CHÍ

Cho phép họp báo (trong nước)

2.001171

 

X

844

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

BÁO CHÍ

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

1.009374

 

X

845

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

BÁO CHÍ

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

1.009386

 

X

846

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

1.005452

 

X

847

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2.001766

 

X

848

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

2.001765

 

X

849

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

2.001684

 

X

850

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở

2.001681

 

X

851

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

2.001666

 

X

852

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

1.003384

 

X

853

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2.001098

 

X

854

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2.001091

 

X

855

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2.001087

 

X

856

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

1.000073

 

X

857

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần góp vốn dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần góp vốn từ 30% vốn

1.000067

 

X

858

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

BƯU CHÍNH

Cấp giấy phép bưu chính

1.003659

 

X

859

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

BƯU CHÍNH

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

1.003687

 

X

860

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

BƯU CHÍNH

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

1.003633

 

X

861

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

BƯU CHÍNH

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

1.004379

 

X

862

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

BƯU CHÍNH

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

1.004470

 

X

863

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

BƯU CHÍNH

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

1.005442

 

X

864

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN

BƯU CHÍNH

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

1.010902

 

X

865

SỞ TƯ PHÁP

NUÔI CON NUÔI

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

1.003976

X

 

866

SỞ TƯ PHÁP

NUÔI CON NUÔI

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vơ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

1.004878

X

 

867

SỞ TƯ PHÁP

NUÔI CON NUÔI

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

1.003179

X

 

868

SỞ TƯ PHÁP

NUÔI CON NUÔI

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con

1.003160

X

 

869

SỞ TƯ PHÁP

NUÔI CON NUÔI

Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

2.002349

X

 

870

SỞ TƯ PHÁP

QUÔC TỊCH

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

2.001895

X

 

871

SỞ TƯ PHÁP

QUÔC TỊCH

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

2.002039

X

 

872

SỞ TƯ PHÁP

QUÔC TỊCH

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong

2.002038

X

 

873

SỞ TƯ PHÁP

QUÔC TỊCH

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

2.002036

X

 

874

SỞ TƯ PHÁP

QUÔC TỊCH

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

1.005136

X

 

875

SỞ TƯ PHÁP

LÝ LỊCH TƯ PHÁP

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt

2.000488

X

 

876

SỞ TƯ PHÁP

LÝ LỊCH TƯ PHÁP

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

2.001417

X

 

877

SỞ TƯ PHÁP

LÝ LỊCH TƯ PHÁP

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt

2.000505

X

 

878

SỞ TƯ PHÁP

ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

2.001395

X

 

879

SỞ TƯ PHÁP

ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

2.001247

X

 

880

SỞ TƯ PHÁP

THỪA PHÁT LẠI

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

1.008925

 

X

881

SỞ TƯ PHÁP

THỪA PHÁT LẠI

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

1.008927

X

 

882

SỞ TƯ PHÁP

THỪA PHÁT LẠI

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

1.008930

X

 

883

SỞ TƯ PHÁP

HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

1.008913

X

 

884

SỞ TƯ PHÁP

HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

2.001716

X

 

885

SỞ TƯ PHÁP

QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

1.002626

X

 

886

SỞ TƯ PHÁP

QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

1.001842

X

 

887

SỞ TƯ PHÁP

TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

1.008889

X

 

888

SỞ TƯ PHÁP

TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

1.008890

X

 

889

SỞ TƯ PHÁP

LUẬT SƯ

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật

1.002010

X

 

890

SỞ TƯ PHÁP

LUẬT SƯ

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư.

1.002032

X

 

891

SỞ TƯ PHÁP

LUẬT SƯ

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1.002055

X

 

892

SỞ TƯ PHÁP

LUẬT SƯ

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

1.002079

X

 

893

SỞ TƯ PHÁP

LUẬT SƯ

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

1.002099

X

 

894

SỞ TƯ PHÁP

LUẬT SƯ

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá

1.002153

X

 

895

SỞ TƯ PHÁP

CÔNG CHỨNG

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

1.001071

 

X

896

SỞ TƯ PHÁP

CÔNG CHỨNG

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

1.001446

X

 

897

SỞ TƯ PHÁP

CÔNG CHỨNG

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.001125

X

 

898

SỞ TƯ PHÁP

CÔNG CHỨNG

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung

1.001153

X

 

899

SỞ TƯ PHÁP

CÔNG CHỨNG

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

1.001438

X

 

900

SỞ TƯ PHÁP

CÔNG CHỨNG

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng

1.001756

X

 

901

SỞ TƯ PHÁP

CÔNG CHỨNG

Cấp lại Thẻ công chứng viên

1.001799

X

 

902

SỞ TƯ PHÁP

CÔNG CHỨNG

Thành lập Văn phòng công chứng

1.001877

X

 

903

SỞ TƯ PHÁP

CÔNG CHỨNG

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

2.000789

X

 

904

SỞ TƯ PHÁP

CÔNG CHỨNG

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

2.000778

X

 

905

SỞ TƯ PHÁP

CÔNG CHỨNG

Hợp nhất Văn phòng công chứng

1.001688

X

 

906

SỞ TƯ PHÁP

CÔNG CHỨNG

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

2.000766

X

 

907

SỞ TƯ PHÁP

CÔNG CHỨNG

Sáp nhập Văn phòng công chứng

1.001665

X

 

908

SỞ TƯ PHÁP

CÔNG CHỨNG

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

2.000758

X

 

909

SỞ TƯ PHÁP

CÔNG CHỨNG

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

1.001647

X

 

910

SỞ TƯ PHÁP

CÔNG CHỨNG

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

2.000743

X

 

911

SỞ TƯ PHÁP

CÔNG CHỨNG

Thành lập Hội công chứng viên

1.003118

X

 

912

SỞ TƯ PHÁP

CÔNG CHỨNG

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

2.002387

X

 

913

SỞ TƯ PHÁP

TƯ VẤN PHÁP LUẬT

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

1.000627

X

 

914

SỞ TƯ PHÁP

TƯ VẤN PHÁP LUẬT

Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

1.000614

X

 

915

SỞ TƯ PHÁP

TRỢ GIÚP PHÁP

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

2.000596

X

 

916

SỞ TƯ PHÁP

TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

1.001233

X

 

917

SỞ TƯ PHÁP

TRỢ GIÚP PHÁP

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

2.000587

X

 

918

SỞ TƯ PHÁP

TRỢ GIÚP PHÁP

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

2.000518

X

 

919

SỞ TƯ PHÁP

TRỢ GIÚP PHÁP

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

2.000977

X

 

920

SỞ TƯ PHÁP

TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

2.001680

 

X

921

SỞ TƯ PHÁP

GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

2.000823

X

 

922

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DI SẢN VĂN HÓA

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

2.001631

 

X

923

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DI SẢN VĂN HÓA

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

1.003838

X

 

924

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DI SẢN VĂN HÓA

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

2.001613

X

 

925

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DI SẢN VĂN HÓA

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

1.003793

X

 

926

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DI SẢN VĂN HÓA

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

2.001591

X

 

927

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DI SẢN VĂN HÓA

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

1.003738

X

 

928

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DI SẢN VĂN HÓA

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

1.003646

X

 

929

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DI SẢN VĂN HÓA

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện

1.003835

X

 

930

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DI SẢN VĂN HÓA

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

1.001106

X

 

931

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DI SẢN VĂN HÓA

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

1.001123

X

 

932

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DI SẢN VĂN HÓA

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

1.001822

 

X

933

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DI SẢN VĂN HÓA

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

1.002003

X

 

934

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DI SẢN VĂN HÓA

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

1.003901

 

X

935

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DI SẢN VĂN HÓA

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

2.001641

X

 

936

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

ĐIỆN ẢNH

Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim

1.011454

X

 

937

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

1.001833

 

X

938

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

1.001809

 

X

939

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

1.001778

X

 

940

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

1.001755

X

 

941

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

1.001738

 

X

942

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

1.001704

 

X

943

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

1.001671

X

 

944

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

1.001229

X

 

945

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

1.001211

X

 

946

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

1.001191

X

 

947

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

1.001182

X

 

948

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

1.001147

 

X

949

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

1.009397

 

X

950

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

1.009398

 

X

951

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

1.009399

 

X

952

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

1.009403

 

X

953

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

VĂN HÓA CƠ SỞ

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

1.003676

 

X

954

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

VĂN HÓA CƠ SỞ

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

1.003654

 

X

955

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

VĂN HÓA CƠ SỞ

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

1.001008

X

 

956

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

VĂN HÓA CƠ SỞ

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

1.000922

X

 

957

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

VĂN HÓA CƠ SỞ

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

1.004650

 

X

958

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

VĂN HÓA CƠ SỞ

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

1.004645

 

X

959

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

VĂN HÓA CƠ SỞ

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

1.004639

 

X

960

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

VĂN HÓA CƠ SỞ

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

1.004666

 

X

961

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

VĂN HÓA CƠ SỞ

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

1.004662

 

X

962

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.003784

X

 

963

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

1.003743

X

 

964

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

2.001496

X

 

965

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

1.003560

X

 

966

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THI ĐUA, KHEN THƯỞNG

Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân

1.001376

X

 

967

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THI ĐUA, KHEN THƯỞNG

Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú

1.001108

X

 

968

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THI ĐUA, KHEN THƯỞNG

Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

1.001032

X

 

969

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THI ĐUA, KHEN THƯỞNG

Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

1.000971

X

 

970

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THI ĐUA, KHEN THƯỞNG

Thủ tục xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học, nghệ thuật

1.000871

X

 

971

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THI ĐUA, KHEN THƯỞNG

Thủ tục xét tặng Giải thưởng Nhà nước về văn học, nghệ thuật

1.000564

X

 

972

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THƯ VIỆN

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người

1.008895

X

 

973

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THƯ VIỆN

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

1.008896

X

 

974

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THƯ VIỆN

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người

1.008897

X

 

975

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

GIA ĐÌNH

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

1.005441

 

X

976

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

GIA ĐÌNH

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

1.001420

 

X

977

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

GIA ĐÌNH

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

1.001407

 

X

978

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

GIA ĐÌNH

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

2.001414

 

X

979

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

GIA ĐÌNH

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

1.000919

 

X

980

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

GIA ĐÌNH

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

1.000817

 

X

981

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

GIA ĐÌNH

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

1.000454

 

X

982

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

GIA ĐÌNH

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

1.000433

 

X

983

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

GIA ĐÌNH

Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

1.000379

 

X

984

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

GIA ĐÌNH

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

1.000104

 

X

985

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

GIA ĐÌNH

Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

2.000022

 

X

986

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

GIA ĐÌNH

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

1.003310

 

X

987

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

1.004723

X

 

988

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

1.002445

X

 

989

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

1.002396

X

 

990

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng

1.003441

X

 

991

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

1.000983

X

 

992

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

1.002022

X

 

993

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

1.002013

X

 

994

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.001782

X

 

995

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

1.000953

X

 

996

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

1.000936

X

 

997

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

1.000920

X

 

998

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

1.001195

X

 

999

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

1.000904

X

 

1000

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

1.000883

X

 

1001

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

1.000863

X

 

1002

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

1.000847

X

 

1003

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

1.000830

X

 

1004

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

1.000814

X

 

1005

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

1.000644

X

 

1006

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

1.000842

X

 

1007

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

1.005163

X

 

1008

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

2.002188

X

 

1009

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

1.000594

X

 

1010

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

1.000560

X

 

1011

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

1.000544

X

 

1012

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

1.001213

X

 

1013

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

1.000518

X

 

1014

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

1.000501

X

 

1015

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

1.000485

X

 

1016

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

1.005357

X

 

1017

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

1.001801

X

 

1018

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

1.001500

X

 

1019

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

1.005162

X

 

1020

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

1.001517

X

 

1021

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

1.001527

X

 

1022

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

THỂ DỤC THỂ THAO

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

1.001056

X

 

1023

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục công nhận điểm du lịch

1.004528

X

 

1024

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2.001628

 

X

1025

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2.001616

 

X

1026

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2.001622

 

X

1027

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch

2.001611

 

X

1028

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

2.001589

 

X

1029

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

1.003742

 

X

1030

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

1.001837

 

X

1031

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

1.001440

 

X

1032

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

1.004605

 

X

1033

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

1.003717

 

X

1034

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt

1.003240

 

X

1035

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư

1.003275

 

X

1036

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước

1.005161

 

X

1037

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước

1.003002

 

X

1038

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

1.004628

 

X

1039

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

1.004623

 

X

1040

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

1.001432

 

X

1041

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

1.004614

 

X

1042

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

1.003490

X

 

1043

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.004551

X

 

1044

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.004503

X

 

1045

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.001455

X

 

1046

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.004580

X

 

1047

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.004572

X

 

1048

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

DU LỊCH

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu

1.004594

X

 

1049

SỞ XÂY DỰNG

HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

1.009988

X

 

1050

SỞ XÂY DỰNG

HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan

1.009990

X

 

1051

SỞ XÂY DỰNG

HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

1.009989

X

 

1052

SỞ XÂY DỰNG

HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009991

X

 

1053

SỞ XÂY DỰNG

HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

1.009936

X

 

1054

SỞ XÂY DỰNG

HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III

1.009982

X

 

1055

SỞ XÂY DỰNG

HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)

1.009985

X

 

1056

SỞ XÂY DỰNG

HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

1.009984

X

 

1057

SỞ XÂY DỰNG

HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng

1.009986

X

 

1058

SỞ XÂY DỰNG

HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

1.009983

X

 

1059

SỞ XÂY DỰNG

HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III

1.009987

X

 

1060

SỞ XÂY DỰNG

HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III

1.009928

X

 

1061

SỞ XÂY DỰNG

HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

1.009980

X

 

1062

SỞ XÂY DỰNG

HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B,

1.009981

X

 

1063

SỞ XÂY DỰNG

NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ

Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu

1.010009

X

 

1064

SỞ XÂY DỰNG

NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-

1.010006

X

 

1065

SỞ XÂY DỰNG

NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

1.007766

X

 

1066

SỞ XÂY DỰNG

NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

1.007764

X

 

1067

SỞ XÂY DỰNG

NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

1.007767

X

 

1068

SỞ XÂY DỰNG

NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua

1.007750

X

 

1069

SỞ XÂY DỰNG

NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

1.007762

X

 

1070

SỞ XÂY DỰNG

NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

1.007763

X

 

1071

SỞ XÂY DỰNG

NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ

Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

1.006873

X

 

1072

SỞ XÂY DỰNG

NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

1.006876

X

 

1073

SỞ XÂY DỰNG

NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số

1.010007

X

 

1074

SỞ XÂY DỰNG

NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

1.010005

X

 

1075

SỞ XÂY DỰNG

KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư

1.010747

X

 

1076

SỞ XÂY DỰNG

KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

1.002572

X

 

1077

SỞ XÂY DỰNG

KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

1.002625

X

 

1078

SỞ XÂY DỰNG

GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng

2.001116

X

 

1079

SỞ XÂY DỰNG

GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

1.002515

X

 

1080

SỞ XÂY DỰNG

GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

1.002621

X

 

1081

SỞ XÂY DỰNG

VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

1.006871

X

 

1082

SỞ XÂY DỰNG

QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.

1.002701

X

 

1083

SỞ XÂY DỰNG

QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

1.003011

X

 

1084

SỞ XÂY DỰNG

QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

1.008432

X

 

1085

SỞ XÂY DỰNG

QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

1.008891

X

 

1086

SỞ XÂY DỰNG

QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC

Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

1.008993

X

 

1087

SỞ XÂY DỰNG

QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC

Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

1.008992

X

 

1088

SỞ XÂY DỰNG

QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC

Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

1.008991

X

 

1089

SỞ XÂY DỰNG

QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

1.008990

X

 

1090

SỞ XÂY DỰNG

QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).

1.008989

X

 

1091

SỞ XÂY DỰNG

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

1.009788

X

 

1092

SỞ XÂY DỰNG

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

1.009791

X

 

1093

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

1.003709

X

 

1094

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

1.003748

X

 

1095

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

1.003773

X

 

1096

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

1.003787

X

 

1097

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003800

X

 

1098

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003824

X

 

1099

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.

1.003848

X

 

1100

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

1.003876

X

 

1101

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

1.003803

X

 

1102

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

1.003774

X

 

1103

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ Y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

2.000984

X

 

1104

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

1.003746

X

 

1105

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động đối Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.008069

X

 

1106

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003720

 

X

1107

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003644

X

 

1108

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y

1.003628

X

 

1109

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003547

X

 

1110

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003531

X

 

1111

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

1.003516

X

 

1112

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

2.000980

X

 

1113

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

2.000968

X

 

1114

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

1.001138

X

 

1115

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

2.000559

X

 

1116

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa

2.000552

X

 

1117

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách,

1.006780

X

 

1118

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.002464

 

X

1119

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất

1.000562

 

X

1120

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

1.000511

 

X

1121

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

1.001086

X

 

1122

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

1.001077

X

 

1123

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý

1.001750

X

 

1124

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

1.001734

X

 

1125

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

1.001641

 

X

1126

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.001595

 

X

1127

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.000854

 

X

1128

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

1.001824

 

X

1129

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở

1.001846

 

X

1130

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở

1.001866

 

X

1131

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y

1.001884

 

X

1132

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp

1.001907

X

 

1133

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.002230

X

 

1134

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.002215

X

 

1135

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.002205

X

 

1136

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.002191

X

 

1137

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.002182

X

 

1138

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.002162

X

 

1139

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo

1.002140

X

 

1140

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng

1.002131

X

 

1141

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

1.002111

X

 

1142

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính

1.002097

X

 

1143

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

1.002073

X

 

1144

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã

1.002058

X

 

1145

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

1.002037

X

 

1146

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

1.002015

X

 

1147

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

1.002000

X

 

1148

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

1.001987

X

 

1149

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

1.001552

X

 

1150

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

1.001538

X

 

1151

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

1.001532

X

 

1152

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

1.001398

X

 

1153

SỞ Y TẾ

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.001393

X

 

1154

SỞ Y TẾ

Y TẾ DỰ PHÒNG

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

1.004607

X

 

1155

SỞ Y TẾ

Y TẾ DỰ PHÒNG

Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

1.004564

X

 

1156

SỞ Y TẾ

Y TẾ DỰ PHÒNG

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.

1.000844

 

X

1157

SỞ Y TẾ

Y TẾ DỰ PHÒNG

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.006422

X

 

1158

SỞ Y TẾ

Y TẾ DỰ PHÒNG

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.006431

X

 

1159

SỞ Y TẾ

Y TẾ DỰ PHÒNG

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.006425

X

 

1160

SỞ Y TẾ

Y TẾ DỰ PHÒNG

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

1.004488

 

X

1161

SỞ Y TẾ

Y TẾ DỰ PHÒNG

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

1.004477

 

X

1162

SỞ Y TẾ

Y TẾ DỰ PHÒNG

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

1.004471

 

X

1163

SỞ Y TẾ

Y TẾ DỰ PHÒNG

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

1.004461

 

X

1164

SỞ Y TẾ

Y TẾ DỰ PHÒNG

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

1.003580

 

X

1165

SỞ Y TẾ

Y TẾ DỰ PHÒNG

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

2.000655

 

X

1166

SỞ Y TẾ

Y TẾ DỰ PHÒNG

Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng

1.001386

X

 

1167

SỞ Y TẾ

Y TẾ DỰ PHÒNG

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003958

X

 

1168

SỞ Y TẾ

TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

1.003006

 

X

1169

SỞ Y TẾ

TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

1.003029

 

X

1170

SỞ Y TẾ

TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

1.003039

 

X

1171

SỞ Y TẾ

TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

2.000985

 

X

1172

SỞ Y TẾ

TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D

2.000982

 

X

1173

SỞ Y TẾ

DƯỢC PHẨM

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,

1.004593

X

 

1174

SỞ Y TẾ

DƯỢC PHẨM

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,

1.004585

X

 

1175

SỞ Y TẾ

DƯỢC PHẨM

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y

1.002399

X

 

1176

SỞ Y TẾ

DƯỢC PHẨM

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,

1.004576

X

 

1177

SỞ Y TẾ

DƯỢC PHẨM

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,

1.004571

X

 

1178

SỞ Y TẾ

DƯỢC PHẨM

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

1.004557

X

 

1179

SỞ Y TẾ

DƯỢC PHẨM

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh

1.004516

X

 

1180

SỞ Y TẾ

DƯỢC PHẨM

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

1.004459

X

 

1181

SỞ Y TẾ

DƯỢC PHẨM

Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

1.003001

X

 

1182

SỞ Y TẾ

DƯỢC PHẨM

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP)

1.002952

X

 

1183

SỞ Y TẾ

DƯỢC PHẨM

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-

1.002934

X

 

1184

SỞ Y TẾ

DƯỢC PHẨM

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

1.002339

X

 

1185

SỞ Y TẾ

DƯỢC PHẨM

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP)

1.002292

X

 

1186

SỞ Y TẾ

DƯỢC PHẨM

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

1.002258

X

 

1187

SỞ Y TẾ

DƯỢC PHẨM

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư số 03/2018/TT-BYT

1.002235

X

 

1188

SỞ Y TẾ

DƯỢC PHẨM

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

1.001893

X

 

1189

SỞ Y TẾ

AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

1.003348

 

X

1190

SỞ Y TẾ

AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng

1.003332

 

X

1191

SỞ Y TẾ

AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

1.003108

 

X

 

 

 

 

TỔNG:

573

618

[...]