Quyết định 167/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 167/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/04/2023
Ngày có hiệu lực 12/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Nguyễn Văn Đệ
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 167/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 12 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN DIỄN CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội Nghị quyết tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời ký 2021-2040;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy Hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 377/QĐ - UBND ngày 28/09/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2306/TTr-STNMT ngày 11 tháng 4 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Diễn Châu

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Diễn Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

TT Diễn Châu

Xã Diễn An

Xã Diễn Bích

Xã Diễn Cát

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

22.141,00

0,43

559,08

146,17

460,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.835,98

 

185,85

 

403,62

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.562,00

 

135,22

 

382,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.508,58

0,43

95,34

31,31

49,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.140,56

 

53.04

 

2,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.415,36

 

75,83

46,09

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.018,67

 

138,97

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.707,13

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

926,16

 

9,86

8,39

4,70

1.8

Đất làm muối

LMU

188,65

 

 

60,39

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

107,04

 

0,19

 

0,06

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

8.157,64

81,76

189,65

117,63

211,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,27

0,56

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,44

0,86

2,80

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

313,27

 

 

 

 

2.4

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

67,02

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

371,59

3,24

4,25

0,44

0,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

82,76

0,34

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

75,26

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

20,76

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.288,11

26,03

141,31

44,83

116,74

2.9.1

Đất giao thông

DGT

2.818,69

17,08

96,56

32,66

86,25

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

893,78

0,88

26,73

1,74

20,25

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,98

0,09

0,13

0,04

0,18

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,61

0,11

0,54

0,14

0,29

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

112,56

2,80

2,26

1,34

2,50

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

82,16

0,62

0,58

0,72

1,87

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

6,02

0,45

0,67

0,01

0,20

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,17

0,26

0,03

 

0,03

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

21,01

 

3,86

0,01

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,10

 

0,41

0,42

0,22

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,67

 

 

0,15

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

278,15

2,21

9,18

7,38

4,75

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,23

1,23

 

 

 

2.9.16

Đất Chợ

DCH

18,00

0,31

0,37

0,22

0,20

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

49,21

0,62

1,00

0,46

0,89

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

12,40

1,95

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.188,21

 

39,25

50,96

55,90

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

37,62

37,62

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,03

4,53

0,40

0,42

0,83

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,68

0,91

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,39

0,18

0,63

0,08

1,91

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

506,45

4,06

 

17,31

24,06

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

80,35

0,85

 

3,08

10,58

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

394,39

0,20

32,86

7,96

46,19

 

Phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Diễn Đoài

Xã Diễn Đồng

Xã Diễn Hải

Xã Diễn Hạnh

Xã Diễn Hoa

Xã Diễn Hoàng

Xã Diễn Hồng

Xã Diễn Hùng

Xã Diễn Kim

Xã Diễn Kỷ

Xã Diễn Lâm

NNP

1.063,38

370,17

364,88

306,68

305,72

509,17

315,51

359,32

523,27

390,94

2.536,89

LUA

353,65

301,85

169,67

190,09

200,92

173,13

231,20

1,32

32,75

136,58

590,48

LUC

352,43

301,85

166,60

175,88

200,92

173,13

231,20

1,32

32,65

123,03

590,48

HNK

27,48

11,29

77,39

108,02

70,02

305,52

34,99

259,94

251,04

183,88

416,14

CLN

114,08

47,37

50,90

2,10

22,20

3,80

5,50

4,67

 

 

86,35

RPH

 

 

42,16

 

 

 

 

30,53

93,88

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

473,49

 

14,83

 

 

6,01

 

31,51

6,71

 

1,421,40

RSN

483,43

 

14,83

 

 

 

 

 

6,71

 

248,11

NTS

94,67

8,87

9,92

6,47

11,90

17,04

41,49

31,34

100,03

40,55

22,22

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

38,86

26,08

 

NKH

 

0,80

 

 

0,68

3,66

2,32

 

 

3,84

0,30

PNN

215,64

138,71

153,24

150,71

139,19

146,22

260,49

155,90

166,45

222,52

811,43

CQP

 

 

0,10

 

 

 

 

0,25

 

1,58

 

CAN

 

 

0,51

 

 

 

1,06

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

16,55

 

 

3,77

 

TMD

 

0,15

 

 

 

0,09

0,05

1,10

3,35

36,90

289,13

SKC

1,36

0,41

0,03

0,06

0,05

 

6,30

1,28

2,62

2,21

4,15

SKS

24,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,01

DHT

141,72

94,91

92,04

100,10

62,89

87,58

118,82

99,81

71,97

82,06

360,98

DGT

84,46

55,57

72,29

61,31

50,09

63,15

69,34

75,99

56,28

52,94

153,57

DTL

44,62

24,73

7,58

20,23

3,85

11,37

32,20

10,50

0,36

10,13

175,58

DVH

0,12

0,29

0,28

0,06

0,17

0,08

 

 

0,04

 

0,24

DYT

0,13

0,22

0,29

0,26

0,11

0,26

0,48

0,31

0,29

0,28

0,55

DCD

2,20

1,72

2,24

4,73

1,13

2,84

6,09

1,74

1,72

4,27

4,85

DTT

1,03

2,62

1,02

2,54

1,92

2,77

0,70

1,14

3,50

2,59

5,44

DNL

0,12

0,04

0,02

0,13

0,08

 

0,14

0,01

0,07

0,01

0,21

DBV

0,03

0,02

0,37

 

0,02

0,06

0,04

0,02

0,01

0,04

0,04

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

0,19

 

 

0,23

1,68

 

DRA

0,18

0,08

0,11

0,56

0,29

 

0,16

0,11

0,30

0,32

0,88

TON

1,16

 

0,23

0,89

0,40

 

1,56

 

 

0,92

0,17

NTD

7,54

9,26

7,41

9,08

4,63

6,68

7,07

9,57

8,84

7,98

17,01

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

0,12

0,35

0,21

0,30

0,21

0,19

1,04

0,43

0,32

0,91

2,43

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

1,10

0,75

0,76

0,58

0,31

2,62

1,51

1,55

1,33

2,01

8,17

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

45,57

35,40

50,54

49,44

32,08

45,84

114,14

41,15

50,00

59,43

106,40

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,33

0,42

0,46

0,24

0,27

1,33

0,55

0,29

0,20

0,34

0,54

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

0,86

0,42

0,56

0,18

0,82

1,54

0,26

0,20

 

0,29

0,12

SON

 

4,77

6,31

 

40,39

7,13

1,24

10,28

34,36

33,05

6,56

MNC

 

1,47

1,94

0,10

2,36

0,08

 

 

2,63

0,89

32,35

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

2,35

13,80

2,77

14,19

7,82

13,31

6,51

18,58

11,82

17,30

6,44

 

Phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Diễn Liên

Xã Diễn Lộc

Xã Diễn Lợi

Xã Diễn Mỹ

Xã Diễn Ngọc

Xã Diễn Nguyên

Xã Diễn Phong

Xã Diễn Phú

Xã Diễn Phúc

Xã Diễn Quảng

Xã Diễn Tân

NNP

566,45

509,88

1.347,06

348,01

110,19

453,47

257,40

2.938,54

283,45

297,63

354,85

LUA

440,82

264,02

305,28

235,70

30,99

390,93

83,71

401,42

192,58

251,30

242,48

LUC

440,01

264,02

305,28

190,76

30,99

390,93

83,71

399,70

190,58

251,30

242,48

HNK

39,45

77,41

159,42

84,28

5,22

12,23

158,73

183,42

68,34

1,74

101,94

CLN

25,43

74,79

28,11

0,20

63,10

47,50

2,11

177,02

14,72

37,08

0,90

RPH

 

 

 

 

0,55

 

 

789,68

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

83,10

850,76

 

 

 

 

1,370,11

 

 

 

RSN

 

83,10

850,76

 

 

 

 

20,19

 

 

 

NTS

34,56

9,87

3,48

27,83

10,33

2,00

12,85

16,89

7,81

5,97

9,54

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

26,20

0,69

 

 

 

0,82

 

 

 

1,54

 

PNN

167,55

178,66

201,80

139,06

178,30

151,05

156,89

448,18

179,88

145,37

145,33

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

CAN

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

13,80

 

 

 

 

 

33,20

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

0,18

 

 

7,97

 

 

0,02

0,48

 

0,22

SKC

0,04

0,30

 

6,32

5,63

0,21

1,73

0,23

0,72

 

0,03

SKS

 

 

32,29

 

 

 

 

 

 

 

 

SKX

 

0,11

 

 

 

 

 

17,18

 

 

 

DHT

125,82

117,32

116,42

84,25

53,74

89,13

68,80

312,47

82,20

74,45

78,74

DGT

81,17

91,04

75,68

55,57

41,66

68,55

54,63

156,91

54,60

53,99

62,74

DTL

27,03

15,29

30,17

14,98

1,34

10,80

2,75

142,26

5,27

9,42

2,59

DVH

0,13

0,12

0,12

0,06

 

 

0,29

 

 

 

0,12

DYT

0,09

0,29

0,16

0,15

0,14

0,13

0,37

0,15

4,62

0,32

0,21

DGD

2,43

2,07

2,39

3,70

3,47

1,78

2,05

3,37

2,89

1,67

2,40

DTT

2,36

1,65

4,11

1,57

1,23

0,69

1,60

5,30

2,22

2,22

2,97

DNL

0,24

0,09

0,06

0,10

0,05

0,06

1,11

0,31

0,44

0,12

0,02

DBV

0,02

0,02

0,04

0,03

0,02

0,02

0,01

0,01

0,01

0,02

0,03

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

DRA

0,61

0,37

0,75

0,62

0,23

0,52

0,51

0,23

 

0,11

 

TON

0,25

 

 

0,24

0,16

0,19

 

 

0,44

1,86

1,37

NTD

11,50

6,23

2,94

6,77

4,33

6,13

5,27

3,27

11,42

4,72

6,18

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

 

0,16

 

0,47

1,12

0,19

0,21

0,67

0,27

 

0,12

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

0,81

1,15

1,45

0,84

1,91

0,83

0,84

2,58

1,85

0,54

0,71

DKV

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

ONT

40,29

39,96

44,32

44,04

77,55

34,38

84,82

47,62

75,56

35,25

52,05

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,20

0,43

0,26

1,05

0,30

0,28

0,39

0,52

0,41

0,36

0,49

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

0,36

0,39

1,28

0,05

0,31

0,98

0,32

0,50

0,25

0,14

0,10

SON

0,02

4,65

5,77

2,51

29,74

25,21

 

33,86

16,14

32,52

10,03

MNC

 

0,16

 

 

0,09

0,03

 

 

2,28

2,12

2,71

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

5,19

10,83

13,81

4,56

 

0,49

4,51

1,93

7,87

14,95

3,38

 

Phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Diễn Thái

Xã Diễn Thành

Xã Diễn Tháp

Xã Diễn Thịnh

Xã Diễn Thọ

Xã Diễn Trường

Xã Diễn Trung

Xã Diễn Vạn

Xã Diễn Xuân

Xã Diễn Yên

Xã Minh Châu

NNP

396,32

356,65

228,62

594,90

346,62

686,59

1.117,79

287,36

273,44

893,41

1.279,81

LUA

367,38

65,80

165,92

44,38

289,38

443,16

68,89

87,37

182,08

487,86

823,42

LUC

367,38

65,80

165,19

8,88

289,38

443,16

 

87,37

182,08

485,38

810,43

HNK

7,31

268,20

45,81

417,53

2,79

188,75

359,69

67,61

84,31

132,36

119,51

CLN

2,07

1,14

0,05

46,10

45,75

1,89

154,91

0,43

0,78

12,36

11,24

RPH

 

5,09

 

56,82

 

 

254,10

20,64

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

8,57

 

1,10

 

 

203,92

 

 

112,36

295,81

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS

19,56

7,30

7,96

25,95

4,05

29,69

72,67

47,77

6,27

148,48

7,89

LMU

 

 

 

 

 

 

 

63,32

 

 

 

NKH

 

0,56

8,88

3,02

4,65

23,09

3,60

0,22

 

 

21,94

PNN

212,77

287,70

137,42

235,36

432,59

203,31

221,92

169,73

110,77

466,65

426,80

CQP

 

8,39

 

 

 

 

0,50

 

1,65

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

SKK

 

 

 

7,00

259,27

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

6,70

 

 

 

 

 

 

 

40,00

TMD

 

15,98

 

3,62

 

0,48

0,51

0,03

0,15

2,92

0,21

SKC

0,64

 

2,92

1,85

0,53

19,99

0,21

1,27

0,03

20,84

0,46

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,28

 

SKX

 

 

 

 

0,46

 

 

 

 

 

 

DHT

106,47

140,92

80,66

123,40

105,93

119,71

142,75

84,96

64,09

210,57

263,49

DGT

74,62

109,63

55,65

88,86

85,18

84,72

110,22

32,48

43,25

147,67

162,34

DTL

21,51

7,01

15,68

14,01

4,83

19,44

13,90

40,08

10,90

35,58

58,17

DVH

0,08

0,07

0,10

0,16

0,10

0,22

0,33

0,12

0,08

 

0,18

DYT

0,21

0,15

0,10

0,14

0,16

0,30

0,14

0,25

0,29

2,05

0,94

DGD

2,37

10,40

1,90

2,53

3,26

3,39

2,73

1,88

2,43

6,15

4,98

DTT

3,16

2,59

1,36

5,52

1,51

1,60

0,93

3,42

1,38

1,82

3,89

DNL

0,09

0,07

0,12

0,08

0,26

0,12

0,08

0,02

0,10

0,18

0,11

DBV

0,02

0,40

0,01

0,30

0,02

0,03

0,02

 

0,04

0,08

0,08

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

0,08

 

 

0,07

1,23

13,61

DRA

 

0,30

0,38

0,31

0,55

 

0,26

0,20

0,30

0,38

0,41

TON

 

2,26

 

1,43

0,19

0,13

0,30

1,01

 

0,88

7,48

NTD

3,98

6,57

5,08

9,19

9,02

9,37

13,48

5,22

4,91

13,26

10,71

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

0,43

1,47

0,28

0,87

0,85

0,41

0,37

0,28

0,34

1,29

0,59

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

1,13

1,95

0,40

1,00

0,92

1,18

1,34

0,34

0,51

1,56

1,70

DKV

 

10,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

91,81

67,10

45,86

86,00

54,20

54,64

48,79

44,64

43,80

206,56

92,87

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,23

0,52

0,21

0,45

0,64

0,94

1,36

0,24

0,31

0,31

1,97

DTS

 

0,75

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

0,49

0,12

0,56

0,28

1,31

0,77

0,01

1,22

0,20

0,58

2,11

SON

12,00

37,72

 

11,77

9,20

5,32

26,25

31,60

 

0,18

22,39

MNC

 

4,06

0,11

 

0,14

0,27

0,18

5,43

 

4,85

1,59

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

3,63

5,17

5,01

15,65

29,92

1,05

15,76

6,47

9,51

23,81

8,78

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

TT Diễn Châu

Xã Diễn An

Xã Diễn Bích

Xã Diễn Cát

 

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

419,22

0,01

3,32

1,01

2,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

313,62

 

2,01

 

2,56

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

313,37

 

2,01

 

2,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,24

0,01

0,21

1,00

0,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,46

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,50

-

-

-

-

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

49,89

-

1,10

-

-

1.6

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

47,04

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,50

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

0,02

-

-

0,01

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,00

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

41,96

0,08

-

0,13

0,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.5

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,20

-

-

-

-

2.9.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

34,30

-

-

-

-

2.9.2

Đất giao thông

DGT

18,80

-

-

-

-

2.9.3

Đất thủy lợi

DTL

15,10

-

-

-

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

2.9.8

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

 

-

2.9.9

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

2.9.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

2.9.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

2.9.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

2.9.14

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,40

-

-

-

-

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

2.9.16

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

2.9.17

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích, danh thắng

DDL

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,25

-

-

-

0,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

 

 

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

0,08

-

0,13

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

.

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

 

[...]