ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1668/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Long, ngày 01 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1502/QĐ-UBND,
ngày 16/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực
quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 544/TTr-STP ngày 24/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 (sáu) quy
trình nội bộ của 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ 06 (sáu) quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính, có số thứ tự 02, 03, 04 phần I Danh mục thủ tục hành chính lĩnh
vực Quốc tịch thực hiện tại Sở Tư pháp và thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02,
03 Danh mục thủ tục hành chính liên thông với UBND tỉnh đã được phê duyệt tại
Quyết định số 1956/QĐ-UBND, ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh (có phụ
lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính
công chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp xây dựng, cập nhật quy trình điện tử lên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất
là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực
thi hành.
2. Giao Sở Tư pháp lập danh sách đăng
ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước
xử lý công việc quy định tại quy trình này trong thời 05 ngày làm việc,
kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh, Ban TCD-NC;
- Lưu: VT, 1.19.33.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục quy
trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh
Vĩnh Long
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố TTHC, danh mục TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
Quyết định số 1502/QĐ-UBND, ngày
16/6/2020.
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
02
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
03
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
04
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt nam ở
trong nước
|
05
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch
Việt nam ở trong nước
|
2. Danh mục quy
trình nội bộ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp tỉnh Vĩnh Long
STT
|
Số
thứ tự Quy trình nội bộ được phê duyệt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định phê duyệt quy trình nội bộ
|
I
|
Lĩnh vực Quốc tịch thực hiện tại
Sở Tư pháp
|
01
|
02
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày
26/7/2019
|
02
|
03
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
03
|
04
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
II
|
Lĩnh vực Quốc tịch liên thông với
Văn Phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
04
|
01
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày
26/7/2019
|
05
|
02
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
06
|
03
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt nam ở
trong nước
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
01. Thủ tục cấp
Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày, giờ làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Hành chính Tư pháp (HCTP) xử lý
|
Công
chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước
2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, in giấy
xác nhận, trình lãnh đạo Phòng xử lý
|
Công
chức Phòng HCTP
|
Sở
Tư pháp
|
01
ngày
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính kiểm tra
và trình lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh
đạo phòng HCTP
|
02
ngày
|
Lãnh đạo Sở ký Giấy xác nhận, trả kết
quả về Trung tâm PVHCC
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết
quả giải quyết TTHC
|
Công
chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
02. Thủ tục nhập
quốc tịch Việt Nam
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) chuyển
Phòng HCTP xử lý
|
Công
chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Tiếp nhận, kiểm tra, nghiên cứu hồ
sơ, dự thảo văn bản xác minh chuyển lãnh đạo Phòng xử lý
|
Công
chức Phòng HCTP
|
Sở
Tư pháp
|
02
ngày
|
Xem xét, xử lý và trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
Đạo Phòng HCTP
|
01
ngày
|
Ký văn bản xác minh chuyển cơ quan
Công an
|
Lãnh
đạo Sở Văn thư
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Công an tỉnh xác minh và gửi kết quả
cho Sở Tư pháp
|
Cán
bộ công an tỉnh
|
Công
an tỉnh
|
30
ngày
|
Bước
4
|
Tiếp nhận kết quả từ công an tỉnh, tổng
hợp hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
Công
chức Phòng HCTP
|
Sở
Tư pháp
|
04
ngày
|
Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở xem xét.
|
Lãnh
đạo Phòng HCTP
|
04
ngày
|
Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh
xem xét, quyết định gửi Bộ Tư pháp.
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Tiếp nhận và giao hồ sơ Phòng
chuyên môn
|
Công
chức Phòng hành chính tổ chức
|
VP.UBND
tỉnh
|
0,5
ngày
|
Nghiên cứu, đề xuất trình lãnh đạo
Phòng xử lý
|
Công
chức Phòng chuyên môn
|
04
ngày
|
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP.
UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
02
ngày
|
Xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo UBND
tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo VP. UBND tỉnh
|
03
ngày
|
Đóng dấu trả hồ sơ, chuyển Bộ Tư
pháp
|
Công
chức Phòng hành chính tổ chức
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đủ điều kiện thì
thông báo bằng văn bản cho người xin nhập quốc tịch làm thủ tục thôi quốc tịch
nước ngoài
|
|
Bộ
Tư pháp
|
20
ngày
|
Bước
7
|
Sau khi nhận được giấy thôi quốc tịch
nước ngoài của người xin nhận quốc tịch Việt Nam, Bộ Trưởng Bộ Tư pháp báo
cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định
|
|
Bộ
Tư pháp
|
10
ngày
|
Bước
8
|
Chủ tịch nước xem xét, quyết định
|
|
Chủ
tịch nước
|
30
ngày
|
Bước
9
|
Sở Tư pháp nhận kết quả giải quyết
từ Ủy ban nhân dân tỉnh. Liên hệ, tổ chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Lãnh đạo Sở
|
Sở
Tư pháp
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
115 ngày làm việc
|
3. Thủ tục trở
lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) thu
phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng HCTP xử lý
|
Công
chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ, dự thảo
văn bản xác minh chuyển lãnh đạo Phòng HCTP xử lý
|
Công
chức Phòng HCTP
|
Sở
Tư pháp
|
02
ngày
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng HCTP
|
01
ngày
|
Ký văn bản xác minh gửi Công an tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
3
|
- Công an tỉnh xác minh và gửi kết
quả cho Sở Tư pháp.
- Tiến hành thẩm tra giấy tờ trong
hồ sơ xin trở lại quốc tịch Việt Nam; lập danh mục đầy đủ các giấy tờ trong từng
hồ sơ, kèm danh sách những người xin trở lại quốc tịch Việt Nam.
|
- Cán bộ công an
- Công chức Phòng HCTP; Lãnh đạo
Phòng HCTP
|
- Công an tỉnh.
- Sở Tư pháp.
|
20
ngày
|
Bước
4
|
Tiếp nhận kết quả xác minh từ Công
an, tổng hợp hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng
|
Công
chức Phòng HCTP
|
Sở
Tư pháp
|
02
ngày
|
Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ, dự thảo
văn bản trình Lãnh đạo Sở ký trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Lãnh
đạo Phòng HCTP
|
02
ngày
|
Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh
xem xét, quyết định gửi Bộ Tư pháp.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Tiếp nhận và giao hồ sơ Phòng
chuyên môn
|
Công
chức Phòng Hành chính - Tổ chức
|
VP.
UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Nghiên cứu, đề xuất trình lãnh đạo
Phòng xử lý
|
Công
chức Phòng chuyên môn
|
02
ngày
|
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP.
UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
01
ngày
|
Xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo UBND
tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo VP. UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Đóng dấu hồ sơ trình Bộ Tư pháp.
|
Công
chức Phòng Hành chính - Tổ chức
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đủ điều kiện
thì thông báo bằng văn bản cho người xin nhập quốc tịch làm thủ tục thôi quốc
tịch nước ngoài
|
|
Bộ
Tư pháp
|
20
ngày
|
Bước
7
|
Sau khi nhận được giấy thôi quốc tịch
nước ngoài của người xin nhận quốc tịch Việt Nam, Bộ Trưởng Bộ Tư pháp báo
cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định
|
|
Bộ
Tư pháp
|
10
ngày
|
Bước
8
|
Chủ tịch nước xem xét, quyết định
|
|
Chủ
tịch nước
|
20
ngày
|
Bước
9
|
Nhận kết quả giải quyết từ Sở Tư
pháp. Liên hệ, tổ chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công
chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
85 ngày làm việc
|
4. Thủ tục xin
thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) thu
phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng HCTP xử lý
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ, dự thảo
văn bản xác minh; thông báo việc xin thôi quốc tịch chuyển lãnh đạo Phòng
HCTP xử lý,
|
Công chức Phòng HCTP
|
Sở
Tư pháp
|
04
ngày
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HCTP
|
03
ngày
|
Ký văn bản xác minh gửi Công an tỉnh,
thông báo
|
Lãnh đạo Sở
|
02
ngày
|
Bước
3
|
- Công an tỉnh xác minh và gửi kết
quả cho Sở Tư pháp.
- Tiến hành thẩm tra giấy tờ trong hồ
sơ xin thôi quốc tịch Việt Nam, lập danh mục đầy đủ các giấy tờ trong từng hồ
sơ, kèm danh sách những người xin thôi Quốc tịch.
|
- Cán bộ công an
- Công chức Phòng HCTP; Lãnh đạo
Phòng HCTP
|
-
Công an tỉnh.
- Sở
Tư pháp.
|
20
ngày
|
Bước
4
|
Tiếp nhận kết quả xác minh từ Công
an, tổng hợp hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng HCTP
|
Sở
Tư pháp
|
02
ngày
|
Hoàn tất hồ sơ, dự thảo văn bản
trình Lãnh đạo Sở ký trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Công chức, Lãnh đạo Phòng HCTP
|
02
ngày
|
Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh
xem xét, quyết định gửi Bộ Tư pháp.
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Tiếp nhận và giao hồ sơ Phòng
chuyên môn xử lý
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức
|
VP.
UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Nghiên cứu, đề xuất trình lãnh đạo
Phòng xử lý
|
Công chức Phòng chuyên môn
|
02
ngày
|
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP.
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01
ngày
|
Xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo UBND
tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ Bộ Tư pháp
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đủ điều kiện
thì thông báo bằng văn bản cho người xin nhập quốc tịch làm thủ tục thôi quốc
tịch nước ngoài
|
|
Bộ
Tư pháp
|
20
ngày
|
Bước
7
|
Báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình
Chủ tịch nước xem xét, quyết định
|
|
Bộ
Tư pháp
|
20
ngày
|
Bước
8
|
Nhận kết quả giải quyết từ Sở Tư
pháp. Liên hệ, tổ chức trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
80 ngày làm việc
|
5. Thủ tục cấp giấy
xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
5.1 Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam ở trong nước (đối với trường hợp có Giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt
Nam)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) thu
phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng HCTP xử lý
|
Công
chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trực tiếp
tra cứu hoặc dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu trình lãnh đạo Phòng
xử lý
|
Công
chức Phòng HCTP
|
Sở
Tư pháp
|
01
ngày
|
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo
Sở tra cứu trực tiếp hoặc ký văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu
|
Lãnh
đạo phòng HCTP
|
02
ngày
|
Lãnh đạo Sở chấp nhận tra cứu trực
tiếp hoặc ký hồ sơ đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Bộ Tư pháp tiến hành tra cứu và có
văn bản trả lời Sở Tư pháp
|
Công
chức được phân công
|
Bộ
Tư pháp
|
10
ngày
|
Bước
4
|
Nhận được kết quả tra cứu, xác
minh, nếu có đủ căn cứ để xác định quốc tịch Việt Nam và người đó không có
tên trong danh sách được thôi quốc tịch, bị tước quốc tịch, bị hủy bỏ quyết định
cho nhập quốc tịch Việt Nam. Ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam.
|
Công
chức Phòng HCTP.
Lãnh
đạo Phòng HCTP
|
Sở
Tư pháp
|
03
ngày
|
Bước
5
|
Ký Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, trả kết quả đến TTPVHCC
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC
|
Công
chức tại Trung Tâm PVHCC
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc
|
5.2 Cấp
Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước (Đối với trường hợp không có giấy
tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) thu
phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng HCTP xử lý
|
Công
chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trực tiếp
tra cứu hoặc dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu trình lãnh đạo Phòng
xử lý
|
Công
chức Phòng HCTP
|
Sở
Tư pháp
|
01
ngày
|
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo
Sở tra cứu trực tiếp hoặc ký văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu
|
Lãnh
đạo phòng HCTP
|
02
ngày
|
Lãnh đạo Sở chấp nhận tra cứu trực
tiếp hoặc ký hồ sơ đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
3
|
- Bộ Tư pháp tiến hành tra cứu và
có văn bản trả lời Sở Tư pháp.
- Công an tiến hành xác minh và có
văn bản trả lời Sở Tư pháp.
|
Cán
bộ, Công chức được phân công
|
Bộ
Tư pháp
Công
an tỉnh
|
45
ngày
|
Bước
4
|
Nhận được kết quả tra cứu, xác minh,
nếu có đủ căn cứ để xác định quốc tịch Việt Nam và người đó không có tên
trong danh sách được thôi quốc tịch, bị tước quốc tịch, bị hủy bỏ quyết định
cho nhập quốc tịch Việt Nam. Ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam.
|
Công
chức Phòng HCTP.
Lãnh
đạo Phòng HCTP
|
Sở
Tư pháp
|
03
ngày
|
Bước
5
|
Ký và cấp Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam, chuyển trả kết quả đến TTPVHCC
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Liên hệ tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC
|
Công
chức tại Trung Tâm PVHCC
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5
ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
55 ngày làm việc
|