Quyết định 1659/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh theo Nghị quyết 59/NQ-HĐND
Số hiệu | 1659/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 06/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Huyện Hóc Môn |
Người ký | Dương Hồng Thắng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1659/QĐ-UBND |
Hóc Môn, ngày 06 tháng 5 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 222/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện về phê chuẩn dự toán thu - chi, phân bổ ngân sách huyện năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện về điều chỉnh Nghị quyết số 222/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện về phê chuẩn dự toán thu - chi, phân bổ ngân sách huyện năm 2021;
Xét đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 876/TTr-TCKH ngày 27 tháng 4 năm 2021 về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của huyện Hóc Môn theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của huyện Hóc Môn theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện về điều chỉnh Nghị quyết số 222/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện về phê chuẩn dự toán thu - chi, phân bổ ngân sách huyện năm 2021 (theo các biểu kèm theo Quyết định).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Đính kèm Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN |
1.732.383 |
I |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
145.128 |
- |
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
59.790 |
- |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia |
85.338 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.351.480 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
1.349.980 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.500 |
III |
Thu kết dư |
167.945 |
IV |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
67.830 |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
30.308 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
30.308 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
2 |
Chi thường xuyên |
- |
3 |
Dự phòng ngân sách |
30.308 |
4 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
- |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
- |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021
(Đính kèm Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1659/QĐ-UBND |
Hóc Môn, ngày 06 tháng 5 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 222/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện về phê chuẩn dự toán thu - chi, phân bổ ngân sách huyện năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện về điều chỉnh Nghị quyết số 222/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện về phê chuẩn dự toán thu - chi, phân bổ ngân sách huyện năm 2021;
Xét đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 876/TTr-TCKH ngày 27 tháng 4 năm 2021 về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của huyện Hóc Môn theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của huyện Hóc Môn theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện về điều chỉnh Nghị quyết số 222/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện về phê chuẩn dự toán thu - chi, phân bổ ngân sách huyện năm 2021 (theo các biểu kèm theo Quyết định).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Đính kèm Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN |
1.732.383 |
I |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
145.128 |
- |
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
59.790 |
- |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia |
85.338 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.351.480 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
1.349.980 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.500 |
III |
Thu kết dư |
167.945 |
IV |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
67.830 |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
30.308 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
30.308 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
2 |
Chi thường xuyên |
- |
3 |
Dự phòng ngân sách |
30.308 |
4 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
- |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
- |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021
(Đính kèm Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
1.696.489 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
115.132 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.351.480 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
1.349.980 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.500 |
3 |
Thu kết dư |
167.945 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
61.932 |
II |
Chi ngân sách |
1.696.489 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
1.549.163 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
147.326 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
124.223 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
23.103 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
B |
NGÂN SÁCH XÃ |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
183.220 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
29.996 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
147.326 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
124.223 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
23.103 |
3 |
Thu kết dư |
- |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
5.898 |
II |
Chi ngân sách |
183.220 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Đính kèm Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NS huyện |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1.199.200 |
145.128 |
I |
Thu nội địa |
1.199.200 |
145.128 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
- |
- |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý |
5.300 |
- |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
5.400 |
- |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
489.300 |
85.338 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
339.100 |
61.038 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
135.000 |
24.300 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
15.200 |
- |
5 |
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
140.000 |
- |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
8.000 |
- |
7 |
Lệ phí trước bạ |
169.000 |
27.716 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
70.000 |
23.618 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
2.000 |
2.000 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
22.000 |
- |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
255.200 |
- |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
- |
- |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
- |
- |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
- |
- |
16 |
Thu khác ngân sách |
33.000 |
6.456 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
- |
- |
II |
Thu viện trợ |
- |
- |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Đính kèm Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách huyện |
Dự toán |
|
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
1.732.383 |
1.549.163 |
183.220 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN |
1.732.383 |
1.549.163 |
183.220 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
153.445 |
153.445 |
- |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
153.445 |
153.445 |
- |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
- |
- |
II |
Chi thường xuyên |
1.548.630 |
1.368.917 |
179.713 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
674.378 |
674.378 |
- |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
- |
- |
III |
Dự phòng ngân sách |
30.308 |
26.801 |
3.507 |
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
- |
- |
- |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
- |
- |
1 |
Dạy nghề lao động nông thôn |
- |
- |
- |
2 |
Chương trình DS KHHGĐ |
- |
- |
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
- |
- |
- |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
- |
- |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Đính kèm Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
1.696.489 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ |
147.326 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC |
1.549.163 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
153.445 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
- |
|
Trong đó: |
- |
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
838 |
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
- |
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
- |
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
- |
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
- |
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
137.192 |
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
15.299 |
1.10 |
Chi đảm bảo xã hội |
- |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
II |
Chi thường xuyên |
1.368.917 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
674.378 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
54.298 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
8.866 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
2.186 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
3.844 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
60.379 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
141.087 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
65.990 |
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
78.681 |
III |
Dự phòng ngân sách |
26.801 |
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Đính kèm Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
1.732.383 |
153.445 |
1.291.955 |
26.801 |
260.182 |
- |
- |
- |
- |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
1.144.139 |
153.445 |
990.694 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
9.205 |
- |
9.205 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Phòng Tư pháp |
1.459 |
- |
1.459 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
2.988 |
- |
2.988 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Phòng Quản lý đô thị |
4.822 |
- |
4.822 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đội quản lý trật tự đô thị |
10.756 |
- |
10.756 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Phòng Kinh tế |
3.713 |
- |
3.713 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Phòng Giáo dục - Đào tạo |
4.964 |
- |
4.964 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Phòng Y tế |
3.032 |
- |
3.032 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Phòng Lao động TB&XH |
85.286 |
- |
85.286 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Phòng Văn hóa thông tin |
1.997 |
- |
1.997 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
3.808 |
- |
3.808 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Phòng Nội vụ |
4.484 |
- |
4.484 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Thanh tra huyện |
1.649 |
- |
1.649 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình |
275.360 |
132.309 |
143.051 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc |
3.597 |
- |
3.597 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
BCH Đoàn thanh niên |
2.669 |
- |
2.669 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
2.112 |
- |
2.112 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18 |
Hội nông dân |
1.395 |
- |
1.395 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19 |
Hội cựu chiến binh |
937 |
- |
937 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20 |
Trung tâm Y tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
21 |
Trung tâm Văn hóa |
5.019 |
- |
5.019 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22 |
Ban QL Khu TNLS Ngã Ba Giồng |
5.607 |
- |
5.607 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23 |
Đài Truyền thanh |
2.136 |
- |
2.136 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
24 |
Nhà Thiếu nhi |
1.401 |
- |
1.401 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25 |
Trung tâm Thể dục thể thao |
3.844 |
- |
3.844 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
26 |
Trung tâm BD chính trị |
2.260 |
- |
2.260 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
27 |
Trường MN Tân Hiệp |
4.959 |
- |
4.959 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
28 |
Trường MN 2/9 |
7.871 |
- |
7.871 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
29 |
Trường MN 19/8 |
8.586 |
- |
8.586 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
Trường MG Bé Ngoan 1 |
4.742 |
- |
4.742 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
31 |
Trường MN Bé Ngoan 3 |
8.954 |
- |
8.954 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
32 |
Trường MN Bông Sen 1 |
3.901 |
- |
3.901 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
33 |
Trường MG Sơn Ca 3 |
4.890 |
- |
4.890 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
34 |
Trường MN Nhị Xuân |
5.879 |
- |
5 879 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
35 |
Trường MN Bé Ngoan |
6.890 |
- |
6.890 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
36 |
Trường MN Sơn Ca |
7.013 |
- |
7.013 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
37 |
Trường MN Bà Điểm |
7.208 |
- |
7.208 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
38 |
Trường MN Bông Sen |
7.298 |
- |
7.298 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
39 |
Trường MN Hướng Dương |
9.772 |
- |
9.772 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
40 |
Trường MN Tân Xuân |
9.577 |
- |
9.577 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
41 |
Trường MN 23/11 |
7.221 |
- |
7.221 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
42 |
Trường MN Xuân Thới Đông |
7.490 |
- |
7.490 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
43 |
Trường MN Tân Hòa |
6.453 |
- |
6.453 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
44 |
Trường MN Xuân Thới Thượng |
4.942 |
- |
4.942 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
44 |
Trường MN Mỹ Hòa |
3.894 |
- |
3.894 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
45 |
Trường TH Nguyễn An Ninh |
13.679 |
- |
13.679 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
46 |
Trường TH Thới Tam |
12.712 |
- |
12.712 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
47 |
Trường TH Tam Đông |
10.747 |
- |
10.747 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
48 |
Trường TH Tam Đông 2 |
13.800 |
- |
13.800 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
49 |
Trường TH Mỹ Huề |
7.794 |
- |
7.794 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
50 |
Trường TH Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
6.605 |
- |
6.605 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
51 |
Trường TH Mỹ Hòa |
9.223 |
- |
9.223 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
52 |
Trường TH Ấp Đình |
7.506 |
- |
7.506 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
53 |
Trường TH Tân Hiệp |
5.389 |
- |
5.389 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
54 |
Trường TH Cầu Xáng |
5.537 |
- |
5.537 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
55 |
Trường TH Tây Bắc Lân |
17.953 |
- |
17.953 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
56 |
Trường TH Lý Chính Thắng 2 |
10.675 |
- |
10.675 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
57 |
Trường TH Nhị Tân |
4.303 |
- |
4.303 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
58 |
Trường TH Ngã Ba Giồng |
11.906 |
- |
11.906 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
59 |
Trường TH Hoàng Hoa Thám |
18.605 |
- |
18.605 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
60 |
Trường TH Thới Thạnh |
6.435 |
- |
6.435 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
61 |
Trường TH Dương Công Khi |
16.055 |
- |
16.055 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
62 |
Trường TH Võ Văn Thặng |
10.001 |
- |
10.001 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
63 |
Trường TH Bùi Văn Ngữ |
15.152 |
- |
15.152 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
64 |
Trường TH Trương Văn Ngài |
10.313 |
- |
10.313 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
65 |
Trường TH Nhị Xuân |
6.145 |
- |
6.145 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
66 |
Trường TH Trần Văn Mười |
13.087 |
- |
13.087 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
67 |
Trường TH Xuân Thới Thượng |
15.455 |
- |
15.455 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
68 |
Trường TH Tân Xuân |
11.003 |
- |
11.003 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
69 |
Trường TH Trần Văn Danh |
14.598 |
- |
14.598 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
70 |
Trường TH Nguyễn Thị Nuôi |
11.039 |
- |
11.039 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
71 |
Trường THCS Nguyễn An Khương |
13.797 |
- |
13.797 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
72 |
Trường THCS Thị Trấn |
5.329 |
- |
5329 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
73 |
Trường THCS Tam Đông 1 |
13.290 |
- |
13.290 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
74 |
Trường THCS Lý Chính Thắng 1 |
13.057 |
- |
13.057 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
75 |
Trường THCS Trung Mỹ Tây 1 |
15.506 |
- |
15.506 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
76 |
Trường THCS Đông Thạnh |
21.182 |
- |
21.182 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
77 |
Trường THCS Nguyễn Hồng Đào |
15.683 |
- |
15.683 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
78 |
Trường THCS Đặng Công Bỉnh |
8.923 |
- |
8.923 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
79 |
Trường THCS Đỗ Văn Dậy |
11.161 |
- |
11.161 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
80 |
Trường THCS Phan Công Hớn |
17.317 |
- |
17.317 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
81 |
Trường THCS Tân Xuân |
15.275 |
- |
15.275 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
82 |
Trường THCS Tô Ký |
16.235 |
- |
16.235 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
83 |
Trường THCS Xuân Thới Thượng |
17.628 |
- |
17.628 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
84 |
Trường THCS Nguyễn Văn Bứa |
6.105 |
- |
6.105 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
84 |
Trường THCS Đặng Thúc Vịnh |
4.785 |
- |
4.785 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
85 |
Trường BDGD |
1.992 |
- |
1.992 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
86 |
TT. GDNN-GDTX |
6.011 |
- |
6.011 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
87 |
BCH quân sự |
4.200 |
- |
4.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
88 |
Công an huyện |
3.000 |
- |
3.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
89 |
Bệnh viện đa khoa khu vực HM |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
90 |
Chi cục Thi hành án |
504 |
- |
504 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
91 |
Tòa án |
1.249 |
- |
1.249 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
92 |
Viện kiểm sát |
558 |
- |
558 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
93 |
Chi cục Thống kê |
85 |
- |
85 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
94 |
Bảo hiểm xã hội |
50.776 |
- |
50.776 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
95 |
Đội Quản lý thị trường |
300 |
- |
300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
96 |
Hội chữ thập đỏ |
717 |
- |
717 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
98 |
Hội Luật gia |
61 |
- |
61 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
99 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam dioxin |
162 |
- |
162 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
64 |
- |
64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
101 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi |
119 |
- |
119 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
102 |
Hội Khuyến học |
174 |
- |
174 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
103 |
UBND Thị trấn Hóc Môn |
772 |
772 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
104 |
UBND xã Tân Xuân |
199 |
199 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
105 |
UBND xã Tân Hiệp |
3.992 |
3.992 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
106 |
UBND xã Tân Thới Nhì |
5.624 |
5.624 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
107 |
UBND xã Trung Chánh |
3.368 |
3.368 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
108 |
UBND xã Thới Tam Thôn |
2.230 |
2.230 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
109 |
UBND xã Xuân Thới Đông |
3.127 |
3.127 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
110 |
UBND xã Xuân Thới Sơn |
1.549 |
1.549 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
111 |
UBND xã Xuân Thới Thượng |
275 |
275 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
26.801 |
- |
- |
26.801 |
- |
- |
- |
- |
- |
III |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
260.182 |
- |
- |
- |
260.182 |
- |
- |
- |
- |
IV |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH XÃ |
147.326 |
- |
147.326 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
V |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
(Đính kèm Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
||||||||||||||
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và TTATX H |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, Đảng, ĐT |
Chi đảm bảo xã hội |
Chi khác |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
|
Tổng số |
153.445 |
116 |
- |
838 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
137.192 |
133.848 |
- |
15.299 |
- |
- |
1 |
Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình |
132.309 |
116 |
- |
838 |
|
|
|
|
|
|
116.355 |
116.355 |
- |
15.000 |
- |
|
2 |
UBND Thị trấn Hóc Môn |
772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
772 |
772 |
|
|
|
|
3 |
UBND xã Tân Xuân |
199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199 |
199 |
|
|
|
|
4 |
UBND xã Tân Hiệp |
3.992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.992 |
3.992 |
|
|
|
|
5 |
UBND xã Tân Thới Nhì |
5.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.624 |
5.624 |
|
|
|
|
6 |
UBND xã Trung Chánh |
3.368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.069 |
|
|
299 |
|
|
7 |
UBND xã Thới Tam Thôn |
2.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.230 |
2.230 |
|
|
|
|
8 |
UBND xã Xuân Thới Đông |
3.127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.127 |
3.127 |
|
|
|
|
9 |
UBND xã Xuân Thới Sơn |
1.549 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.549 |
1.549 |
|
|
|
|
10 |
UBND xã Xuân Thới Thượng |
275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275 |
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
||||||||||||||
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và TTATXH |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, Đảng, ĐT |
Chi đảm bảo xã hội |
Chi khác |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
|
Tổng số |
990.693 |
4.200 |
3.000 |
622.804 |
- |
54.298 |
8.826 |
2.136 |
3.844 |
57.365 |
92.998 |
51.329 |
241.500 |
59.826 |
78.681 |
2.716 |
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
9.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130 |
|
|
9.075 |
|
|
2 |
Phòng Tư pháp |
1.459 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.459 |
|
|
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
2.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.988 |
|
|
4 |
Phòng Quản lý đô thị |
4.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
3.322 |
|
|
5 |
Đội quản lý trật tự đô thị |
10.756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.756 |
|
|
6 |
Phòng Kinh tế |
3.713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.949 |
|
241.500 |
1.764 |
|
|
7 |
Phòng Giáo dục - Đào tạo |
4.964 |
|
|
2.289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.675 |
|
|
8 |
Phòng Y tế |
3.032 |
|
|
|
|
1.499 |
|
|
|
|
|
|
|
1.533 |
|
|
9 |
Phòng Lao động TB&XH |
85.286 |
|
|
1.721 |
|
3.796 |
|
|
|
|
|
|
|
2.861 |
76.908 |
|
10 |
Phòng Văn hóa thông tin |
1.997 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.997 |
|
|
11 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
3.808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
433 |
|
|
3.255 |
|
20 |
12 |
Phòng Nội vụ |
4.484 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.484 |
|
|
13 |
Thanh tra huyện |
1.649 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.649 |
|
|
14 |
Ban QLĐT XDCT |
143.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57.265 |
85.786 |
51.329 |
|
|
|
|
15 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc |
3.597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.597 |
|
|
16 |
BCH Đoàn thanh niên |
2.669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.669 |
|
|
17 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
2.112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.112 |
|
|
18 |
Hội nông dân |
1.395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.395 |
|
|
19 |
Hội cựu chiến binh |
937 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
937 |
|
|
20 |
Trung tâm Y tế |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Trung tâm Văn hóa |
5.019 |
|
|
|
|
|
5.019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Ban QL Khu TNLS Ngã Ba Giồng |
5.607 |
|
|
|
|
|
2.406 |
|
|
|
3.201 |
|
|
|
|
|
23 |
Đài Truyền thanh |
2.136 |
|
|
|
|
|
|
2.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Nhà Thiếu nhi |
1.401 |
|
|
|
|
|
1.401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trung tâm Thể dục thể thao |
3.844 |
|
|
|
|
|
|
|
3.844 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trung tâm BD chính trị |
2.260 |
|
|
2.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường MN Tân Hiệp |
4.959 |
|
|
4.959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trường MN 2/9 |
7.871 |
|
|
7.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường MN 19/8 |
8.586 |
|
|
8.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường MG Bé Ngoan 1 |
4.742 |
|
|
4.742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường MN Bé Ngoan 3 |
8.954 |
|
|
8.954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trường MN Bông Sen 1 |
3.901 |
|
|
3.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trường MG Sơn Ca 3 |
4.890 |
|
|
4.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường MN Nhị Xuân |
5.879 |
|
|
5.879 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trường MN Bé Ngoan |
6.890 |
|
|
6.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường MN Sơn Ca |
7.013 |
|
|
7.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trường MN Bà Điểm |
7.208 |
|
|
7.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trường MN Bông Sen |
7.298 |
|
|
7.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trường MN Hướng Dương |
9.772 |
|
|
9.772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trường MN Tân Xuân |
9.577 |
|
|
9.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường MN 23/11 |
7.221 |
|
|
7.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trường MN Xuân Thới Đông |
7.490 |
|
|
7.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Trường MN Tân Hòa |
6.453 |
|
|
6.453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Trường MN Xuân Thới Thượng |
4.942 |
|
|
4.942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Trường MN Mỹ Hòa |
3.894 |
|
|
3.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Trường TH Nguyễn An Ninh |
13.679 |
|
|
13.679 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Trường TH Thới Tam |
12.712 |
|
|
12.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trường TH Tam Đông |
10.747 |
|
|
10.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Trường TH Tam Đông 2 |
13.800 |
|
|
13.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trường TH Mỹ Huề |
7 794 |
|
|
7.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Trường TH Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
6.605 |
|
|
6.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Trường TH Mỹ Hòa |
9.223 |
|
|
9.223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Trường TH Ấp Đình |
7.506 |
|
|
7.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Trường TH Tân Hiệp |
5.389 |
|
|
5.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Trường TH Cầu Xáng |
5.537 |
|
|
5.537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Trường TH Tây Bắc Lân |
17.953 |
|
|
17.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Trường TH Lý Chính Thắng 2 |
10.675 |
|
|
10.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Trường TH Nhị Tân |
4.303 |
|
|
4.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Trường TH Ngã Ba Giồng |
11.906 |
|
|
11.906 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Trường TH Hoàng Hoa Thám |
18.605 |
|
|
18.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Trường TH Thới Thạnh |
6.435 |
|
|
6.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Trường TH Dương Công Khi |
16.055 |
|
|
16.055 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Trường TH Võ Văn Thặng |
10.001 |
|
|
10.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Trường TH Bùi Văn Ngữ |
15.152 |
|
|
15.152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Trường TH Trương Văn Ngài |
10.313 |
|
|
10.313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Trường TH Nhị Xuân |
6.145 |
|
|
6.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Trường TH Trần Văn Mười |
13.087 |
|
|
13.087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Trường TH Xuân Thới Thượng |
15.455 |
|
|
15.455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Trường TH Tân Xuân |
11.003 |
|
|
11.003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Trường TH Trần Văn Danh |
14.598 |
|
|
14.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Trường TH Nguyễn Thị Nuôi |
11.039 |
|
|
11.039 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Trường THCS Nguyễn An Khương |
13.797 |
|
|
13.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Trường THCS Thị Trấn |
5.329 |
|
|
5.329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Trường THCS Tam Đông 1 |
13.290 |
|
|
13.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Trường THCS Lý Chính Thắng 1 |
13.057 |
|
|
13.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Trường THCS Trung Mỹ Tây 1 |
15.506 |
|
|
15.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Trường THCS Đông Thạnh |
21.182 |
|
|
21.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Trường THCS Nguyễn Hồng Đào |
15.683 |
|
|
15.683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Trường THCS Đặng Công Bỉnh |
8.923 |
|
|
8.923 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Trường THCS Đỗ Văn Dậy |
11.161 |
|
|
11.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Trường THCS Phan Công Hớn |
17.317 |
|
|
17.317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Trường THCS Tân Xuân |
15.275 |
|
|
15.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Trường THCS Tô Ký |
16.235 |
|
|
16.235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Trường THCS Xuân Thới Thượng |
17.628 |
|
|
17.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Trường THCS Nguyễn Văn Bứa |
6.105 |
|
|
6.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Trường THCS Đặng Thúc Vịnh |
4.785 |
|
|
4.785 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Trường BDGD |
1.992 |
|
|
1.992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
TT. GDNN-GDTX |
6.011 |
|
|
6.011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
BCH quân sự |
4.200 |
4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Công an huyện |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Bệnh viện đa khoa khu vực HM |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Chi cục Thi hành án |
504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
504 |
91 |
Tòa án |
1.249 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.249 |
92 |
Viện kiểm sát |
558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
558 |
93 |
Chi cục Thống kê |
85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
94 |
Bảo hiểm xã hội |
50.776 |
|
|
|
|
49.003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.773 |
|
95 |
Đội Quản lý thị trường |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
96 |
Hội chữ thập đỏ |
717 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
717 |
|
|
97 |
Hội Đông y |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
98 |
Hội Luật gia |
61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
|
|
99 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam dioxin |
162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162 |
|
|
100 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
|
|
101 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi |
119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119 |
|
|
102 |
Hội Khuyến học |
174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021
(Đính kèm Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách xã được hưởng phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện |
Thu bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách xã |
||
Tổng số |
Thu ngân sách xã hưởng 100% |
Thu ngân sách xã hưởng từ các khoản thu phân chia |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
38.311 |
29.996 |
7.144 |
22.852 |
141.127 |
3.204 |
- |
174.327 |
1 |
UBND thị trấn Hóc Môn |
2.006 |
1.649 |
475 |
1.174 |
10.209 |
86 |
- |
11.943 |
2 |
UBND xã Tân Xuân |
2.639 |
2.038 |
440 |
1.598 |
10.140 |
- |
- |
12.178 |
3 |
UBND xã Tân Hiệp |
2.654 |
2.064 |
465 |
1.599 |
12.049 |
136 |
- |
14.248 |
4 |
UBND xã Tân Thới Nhì |
2.352 |
1.848 |
551 |
1.297 |
12.273 |
- |
- |
14.121 |
5 |
UBND xã Bà Điểm |
5.130 |
4.142 |
1.115 |
3.027 |
14.360 |
278 |
- |
18.781 |
6 |
UBND xã Trung Chánh |
2.013 |
1.605 |
451 |
1.154 |
10.820 |
420 |
- |
12.845 |
7 |
UBND xã Thới Tam Thôn |
4.247 |
3.371 |
941 |
2.430 |
15.205 |
859 |
- |
19.435 |
8 |
UBND xã Đông Thạnh |
3.310 |
2.699 |
1.028 |
1.671 |
12.611 |
798 |
- |
16.108 |
9 |
UBND xã Nhị Bình |
2.014 |
1.502 |
233 |
1.269 |
10.104 |
- |
- |
11.606 |
10 |
UBND xã Xuân Thới Đông |
2.622 |
2.110 |
520 |
1.590 |
11.292 |
169 |
- |
13.572 |
11 |
UBND xã Xuân Thới Sơn |
5.138 |
3.786 |
350 |
3.436 |
10.368 |
- |
- |
14.154 |
12 |
UBND xã Xuân Thới Thượng |
4.185 |
3.182 |
575 |
2.607 |
11.695 |
459 |
- . |
15.337 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021
(Đính kèm Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
TỔNG SỐ |
14.210 |
- |
14.210 |
- |
1 |
UBND thị trấn Hóc Môn |
694 |
- |
694 |
- |
2 |
UBND xã Tân Xuân |
875 |
- |
875 |
- |
3 |
UBND xã Tân Hiệp |
1.301 |
- |
1.301 |
- |
4 |
UBND xã Tân Thới Nhì |
1.109 |
- |
1.109 |
- |
5 |
UBND xã Bà Điểm |
1.395 |
- |
1.395 |
- |
6 |
UBND xã Trung Chánh |
993 |
- |
993 |
- |
7 |
UBND xã Thới Tam Thôn |
2.279 |
- |
2.279 |
- |
8 |
UBND xã Đông Thạnh |
1.317 |
- |
1.317 |
- |
9 |
UBND xã Nhị Bình |
785 |
- |
785 |
- |
10 |
UBND xã Xuân Thới Đông |
1.177 |
- |
1.177 |
- |
11 |
UBND xã Xuân Thới Sơn |
895 |
- |
895 |
- |
12 |
UBND xã Xuân Thới Thượng |
1.391 |
- |
1.391 |
- |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021
(Đính kèm Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia dạy nghề lao động nông thôn |
Chương trình mục tiêu quốc gia y tế - dân số |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I |
Ngân sách cấp huyện |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
Ngân sách xã |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |