Quyết định 1652/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên

Số hiệu 1652/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/07/2016
Ngày có hiệu lực 20/07/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Trần Hữu Thế
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1652/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 20 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1862/TTr-STC ngày 07/7/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 498/STP-KSTT ngày 04/7/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.

(Danh mục TTHC kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hữu Thế

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1652/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính

STT

Tên thủ tục

Ghi chú

I

Lĩnh vực quản lý giá

 

1

Thủ tục đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính

 

2

Thủ tục kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính

 

3

Thủ tục hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

 

4

Thủ tục quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

 

II

Lĩnh vực quản lý công sản

 

5

Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

 

6

Thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

 

7

Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh

 

8

Thủ tục xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất

Đã chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện

9

Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phái thực hiện di dời

10

Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ

III

Lĩnh vực đầu tư

 

11

Thủ tục quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước (cấp tỉnh)

 

12

Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI SẢN CÔNG

1

T-PYE

082439-TT

Điều chuyển tài sản nhà nước tại các đơn vị hành chính sự nghiệp

 

2

T-PYE

093520-TT

Trình tự, thủ tục thu hồi, thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị

 

3

T-PYE 086583 -TT

Xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước

 

II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ

4

T-PYE

093552-TT

Xác định giá tài sản trong xử lý vụ án

 

5

T-PYE

093567-TT

Thông báo giá vật liệu xây dựng và thiết bị văn phòng làm cơ sở dự toán và mua sắm

 

II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH- NGÂN SÁCH

6

T-PYE

093615-TT

Thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm đối với các chủ đầu tư

 

7

T-PYE

086839-TT

Thẩm định hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành do UBND tỉnh ra quyết định

 

8

T-PYE

086799-TT

Thẩm định hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành do Sở Tài chính ra quyết định

 

9

T-PYE

086563-TT

Cấp mã số các đơn vị sử dụng ngân sách và đầu tư XDCB

 

10

T-PE

093761-TT

Thực hiện đề án quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập

 

11

T-PYE

093772-TT

Thẩm định dự toán NSNN khối hành chính sự nghiệp

 

12

T-PYE

091350-TT

Thẩm định và thông báo quyết toán năm đối với đơn vị dự toán thuộc tỉnh

 

13

T-PYE

093786-TT

Xây dựng dự toán ngân sách các cơ quan, đơn vị khối tỉnh quản lý

 

14

T-PYE

093818-TT

Chuyển số dư tạm ứng và chuyển nguồn sang năm sau

 

15

T-PYE

093825-TT

Lập, phân bổ, giao dự toán ngân sách địa phương

 

III. LĨNH VỰC THANH TRA TÀI CHÍNH

16

T-PYE

148211-TT

Thanh tra các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước và các đơn vị kinh tế khác hàng năm

 

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ

1. Thủ tục đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính.

1.1. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức, cá nhân thực hiện đăng ký giá theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP bằng việc lập Biểu mẫu đăng ký giá (sau đây gọi tắt là Biểu mẫu) và gửi cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận Biểu mẫu (sau đây gọi tắt là cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu).

[...]