ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1648/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 05 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY
THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN
ĐỊA LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 166/QĐ-BTNMT
ngày 22/01/2019 công bố thủ tục hành chính (TTHC) bị bãi bỏ trong lĩnh vực Viễn thám; Quyết định số 818/QĐ-BTNMT ngày
03/4/2019 công bố TTHC mới ban hành, TTHC được thay thế và TTHC bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 1552/QĐ-BTNMT ngày
21/6/2019 công bố TTHC thay thế trong lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 336/TTr-STNMT ngày 30 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (01 thủ tục);
danh mục thủ tục hành chính thay thế (01 thủ tục) lĩnh vực Đo đạc bản đồ và
thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Hòa Bình.
- Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Đo đạc bản đồ và thông tin địa lý công bố tại Quyết định số
2485/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo).
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của
thủ tục hành chính tại Quyết định này được đăng tải trên Trang Thông tin điện tử
của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, chuyên mục “Văn bản/Quyết
định” tại địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các
thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh kể từ ngày ký.
- Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ
quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định này rà soát, xây
dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận,
giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trình Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt. Thời gian trong tháng 8/2019.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường,
Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ
tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện
tử của Sở, Ngành liên quan và niêm yết, công khai thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường,
Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TT Tỉnh ủy,
TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó CVP Bùi Quang
Toàn;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.05b)
|
CHỦ
TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Thực
hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông
tin địa lý
|
1
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
- Cấp chứng chỉ: Sau thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề.
- Gia hạn/cấp lại/cấp đổi: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
x
|
x
|
Chưa
quy định
|
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Quyết định số 818/QĐ-BTNMT ngày
03/4/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC thuộc phạm vi
chức năng quản lý.
|
II. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC THAY THẾ
CẤP TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính bị thay thế (cũ)
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế (mới)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Thực
hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông
tin địa lý (Công bố tại QĐ số 2485/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
bản đồ
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ
|
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo
thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hòa Bình
|
x
|
x
|
Mức phí khai thác, sử dụng thông
tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí khai
thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo Thông tư
số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
|
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14
tháng 6 năm 2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật đo đạc và bản đồ:
- Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ;
- Quyết định
số 1552/QĐ-BTNMT ngày 21/6/2019 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản
lý.
|
III. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ CẤP
TỈNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 166/QĐ-BTNMT
STT
|
Mã
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh (Công bố tại QĐ số 2485/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
|
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ
liệu viễn thám
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II
1. Trình tự thực hiện:
a) Về
cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Bước 1: Nộp hồ sơ
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II gửi hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng
văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về đề nghị hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định.
- Bước 3: Cấp
chứng chỉ
Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định tại khoản 6 Điều 44 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường ký, cấp chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ.
Trường hợp cá nhân không đạt điều kiện
cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ
phải thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ cho cá
nhân đề nghị cấp chứng chỉ.
b) Về
gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Trong thời hạn 30 ngày trước khi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hết hạn, nếu cá nhân có yêu cầu gia hạn chứng chỉ
hành nghề đã được cấp thì gửi hồ sơ
đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề đến cơ quan đã cấp chứng
chỉ hành nghề để làm thủ tục gia hạn. Chứng chỉ hành nghề không được gia hạn sau ngày chứng chỉ hết hạn.
- Cá nhân đề nghị gia hạn chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ gửi hồ sơ theo quy định đến Sở
Tài nguyên và Môi trường;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc gia hạn
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng chỉ được
gia hạn cho cá nhân đề nghị gia hạn chứng chỉ.
Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo quy định,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thông báo bằng
văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định.
c) Về
cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Cá nhân đề nghị cấp lại/cấp đổi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ gửi hồ sơ theo quy định đến
Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm
tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc cấp lại/cấp đổi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả
chứng chỉ được cấp lại/cấp đổi cho cá nhân đề nghị cấp lại/cấp đổi chứng chỉ.
Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo quy định,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thông báo bằng
văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ
về yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
a.1) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: - Đơn đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 17 Phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP; kèm theo 01 ảnh màu cỡ
4x6 cm có nền màu trắng; - Bản sao văn bằng, chứng chỉ về
chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp; giấy chứng nhận đủ sức khỏe hành nghề
do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định; - Bản khai kinh
nghiệm nghề nghiệp theo Mẫu số 18 Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP; - Bản sao giấy tờ chứng minh là người được miễn sát
hạch kiến thức chuyên môn, kiến thức pháp luật.
a.2) Về gia hạn
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
- Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 17
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP;
- Bản khai tham gia hoạt động đo đạc
và bản đồ hoặc chứng nhận liên quan đến việc cập nhật kiến thức theo Mẫu số 20 Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP liên quan đến nội dung hành nghề trong khoảng thời
gian 03 năm trước thời điểm chứng chỉ hết hạn;
- Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định;
- Bản gốc chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ đã được cấp.
a.3) Về cấp lại
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành
nghề theo Mẫu số 17 Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP; kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền
màu trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại
chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng;
a.4) Về cấp đổi chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II:
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành
nghề theo Mẫu số 17 Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP; kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu
trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ
hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng;
- Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
đã được cấp. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ giấy kèm theo
tệp tin chứa hồ sơ đối với trường hợp cấp mới; 01 bộ hồ sơ đối với trường hợp
gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ.
b) Số lượng hồ sơ:
Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ giấy kèm
theo tệp tin chứa hồ sơ đối với trường hợp cấp mới; 01 bộ hồ sơ đối với trường hợp gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ.
4. Thời hạn giải quyết:
a) Về
cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng
chỉ hành nghề.
b) Về
gia hạn/cấp lại/cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá
nhân trong nước.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở
Tài nguyên và Môi trường
7. Kết quả của việc thực hiện
thủ tục hành chính: Chứng chỉ hoạt động đo đạc và
bản đồ hạng II.
8. Phí, lệ phí: chưa quy định.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
a) Về
cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
- Mẫu số 17: Đơn đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP)
- Mẫu số 18: Bản khai kinh nghiệm nghề
nghiệp (Ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP);
b) Về
gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng
II:
- Mẫu số 17: Đơn đề nghị gia hạn chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP)
- Mẫu số 20: Bản khai kinh nghiệm nghề
nghiệp/ cập nhập kiến thức chuyên môn (Ban hành kèm theo Nghị định số
27/2019/NĐ-CP);
c) Về
cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Mẫu số 17: Đơn đề nghị cấp lại/cấp đổi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Nghị định
số 27/2019/NĐ-CP)
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
a) Về
cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng
II được cấp cho cá nhân có trình độ từ đại học trở lên, có thời gian ít nhất là
02 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ; cá nhân có trình độ trung
cấp hoặc cao đẳng, có ít nhất là 03 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản
đồ và đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
- Có đủ năng lực hành vi dân sự theo
quy định của pháp luật;
- Có trình độ chuyên môn được đào tạo,
thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội
dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề;
- Đã qua sát hạch kinh nghiệm nghề
nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề.
b) Về
gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Trong thời hạn 30 ngày trước khi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hết hạn, nếu cá nhân có yêu cầu gia hạn chứng chỉ
hành nghề đã được cấp thì gửi hồ sơ đề nghị gia hạn chứng
chỉ hành nghề đến cơ quan đã cấp chứng chỉ hành nghề để
làm thủ tục gia hạn. Chứng chỉ hành nghề không
được gia hạn sau ngày chứng chỉ hết hạn.
c) Về
cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
được cấp lại trong trường hợp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ bị mất.
d) Về
cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng
II:
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được cấp đổi trong các trường
hợp chứng chỉ hành nghề bị rách nát, hư hỏng không thể sử dụng được hoặc khi cá
nhân có yêu cầu thay đổi thông tin trong chứng chỉ.
11. Căn cứ pháp lý
của TTHC:
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng
6 năm 2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và
bản đồ;
- Quyết định số 818/QĐ-BTNMT ngày
03/4/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường./.
Mẫu
số 17
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày …. tháng …. năm ….
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI/CẤP ĐỔI/GIA HẠN(1) CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi:
………..(Tên cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ)
1. Họ và tên:........................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................................................................
3. Quốc tịch: .......................................................................................................................
4. Số căn cước công dân/CMND ………………..
ngày cấp: ………………. nơi cấp .................
5. Địa chỉ thường
trú: ...........................................................................................................
6. Số điện thoại: ……………………………………..
Email: .......................................................
7. Đơn vị công tác (nếu có) ..................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên
ngành đào tạo): .........................................................
9. Mã số chứng chỉ hành nghề đã được
cấp (nếu có): ...........................................................
10. Thời hạn có hiệu lực của chứng chỉ hành nghề đã được cấp đến ngày (nếu có):
...............
Đề nghị được cấp/cấp lại/cấp đổi/gia
hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ như sau:
a) Cấp chứng chỉ hành nghề ........................................
□(2)
Nội dung hành nghề: …………. (1)………………………. Hạng: .................................................
b) Cấp lại chứng chỉ hành nghề .................................... □(2)
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ..........................................................................................
c) Cấp đổi chứng chỉ hành nghề ...................................
□(2)
Lý do đề nghị cấp đổi chứng chỉ: .........................................................................................
d) Gia hạn chứng chỉ hành nghề
…………………………….. □(2)
Lý do đề nghị gia hạn chứng chỉ:
Tôi xin chịu trách
nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề đo đạc và bản đồ theo
đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật
có liên quan./.
|
NGƯỜI
LÀM ĐƠN
(Ký, họ tên)
|
(1) Ghi phù hợp với
từng trường hợp cụ thể.
(2) Lựa chọn và chỉ đánh dấu
vào một ô phù hợp với đơn đề nghị.
Mẫu
số 18
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
KHAI KINH NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP
1. Họ và tên: .......................................................................................................................
2. Trình độ chuyên môn: ......................................................................................................
3. Thời gian có kinh nghiệm nghề nghiệp
(1)(bao nhiêu năm, tháng): .......................................
4. Đơn vị công tác (nếu có): .................................................................................................
5. Mã số chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ đã được cấp: ………………………………ngày cấp ……………………………. Cơ quan cấp: ......................................................................................................................
6. Quá trình hoạt động chuyên môn về
đo đạc và bản đồ:
Thời
gian công tác
(Từ
tháng, năm đến tháng, năm)
|
Đơn
vị công tác/ Hoạt động độc lập
(Ghi
rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)
|
Nội
dung hành nghề đo đạc và bản đồ
(Ghi
rõ lĩnh vực, chức danh hành nghề đo đạc và bản đồ)
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Tự xếp hạng chứng chỉ hành nghề: ...................................................................................
(2)
Tôi xin cam đoan nội dung bản khai
này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
XÁC
NHẬN CỦA TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu có)
(Chức vụ, ký tên, đóng dấu)
|
………., ngày …. tháng .... năm …..
NGƯỜI KHAI
(Ký, họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Tính theo thời gian làm việc sau
khi có bằng cấp chuyên môn đầu tiên.
Mẫu
số 20
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
KHAI KINH NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP/CẬP NHẬT KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN
1. Họ và tên: .......................................................................................................................
2. Trình độ chuyên môn: ......................................................................................................
3. Thời gian có kinh nghiệm nghề nghiệp
(1)(bao nhiêu năm, tháng): .......................................
4. Đơn vị công tác (nếu có): .................................................................................................
5. Mã số chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp: …………………………….. ngày
cấp …………………………………………. Cơ quan cấp: ..........................................................
6. Quá trình hoạt động chuyên môn hoặc
cập nhật kiến thức về đo đạc và bản đồ:
Thời gian hành nghề/cập nhật kiến thức đo đạc
và bản đồ
(Từ
tháng, năm đến tháng, năm)
|
Đơn
vị công tác/ Hoạt động độc lập
(Ghi
rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)
|
Nội
dung hành nghề/ cập nhật kiến thức đo đạc và bản đồ
(Ghi
rõ lĩnh vực, chức danh hành nghề đo đạc và bản đồ)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan nội dung bản khai
này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu có)
(Chức vụ, ký tên, đóng dấu)
|
……, ngày … tháng ... năm …
NGƯỜI KHAI
(Ký, họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Tính theo thời gian làm việc sau
khi có bằng cấp chuyên môn đầu tiên.
2. Thủ tục cung cấp thông tin, dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Nộp hồ sơ:
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân trong nước: Cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ phải xuất trình thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu
hoặc Chứng minh nhân dân; người đại diện cơ quan, tổ chức đến giao dịch yêu cầu
cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ phải xuất trình thẻ Căn
cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân và giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức; phiếu yêu cầu cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ cho Sở Tài nguyên và Môi trường
theo Mẫu số 08 Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ (sau
đây gọi chung là Nghị định số 27/2019/NĐ-CP).
Khi cung cấp qua mạng Internet đối với
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc Danh mục bí mật nhà
nước thì bên yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ gửi tệp tin chứa giấy giới thiệu hoặc
công văn của cơ quan, tổ chức; tệp tin chứa phiếu yêu cầu
cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bằng chữ ký số; trường hợp không có chữ ký số thì bên yêu cầu cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ phải xuất trình thẻ Căn cước công
dân, hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch
trực tuyến, đồng thời cung cấp số điện thoại di động để
bên cung cấp gửi mã xác nhận giao dịch.
- Bước 2. Kiểm tra và trả kết quả:
Khi nhận đủ hồ sơ yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm cung cấp ngay trong
ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp. Trường hợp
từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm thì Sở Tài nguyên và Môi trường
phải trả lời bằng văn bản cho cơ
quan, tổ chức, cá nhân lý do không cung cấp.
2. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp, gửi qua đường bưu chính hoặc
trực tuyến
3. Thành phần hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
a.1) Trường hợp
thực hiện bằng hình thức trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
chính:
- Giấy giới thiệu hoặc công văn của
cơ quan, tổ chức đối với cơ quan, tổ chức.
- Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
a.2) Trường hợp
thực hiện bằng hình thức trực tuyến:
Tệp tin chứa giấy giới thiệu hoặc
công văn của cơ quan, tổ chức; tệp tin chứa phiếu yêu cầu
cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và
ký bằng chữ ký số. Trường hợp không có chữ ký số thì xuất trình thẻ Căn cước
công dân, hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân khi làm thủ tục mở tài khoản
giao dịch trực tuyến, đồng thời cung cấp số điện thoại di động để bên cung cấp
gửi mã xác nhận giao dịch.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời
gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân trong nước và nước
ngoài.
6. Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường
7. Kết quả của việc thực hiện
thủ tục hành chính: Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ dưới dạng bản sao hoặc
xuất bản phẩm (thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ dưới dạng bản sao
phải được xác nhận nguồn gốc theo Mẫu số
07 Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP).
8. Phí: Mức phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được
quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ ban hành kèm theo Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu số 07: Bản xác nhận nguồn gốc của
bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
- Mẫu số 08: Phiếu yêu cầu cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc phạm vi bí mật
nhà nước.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng
6 năm 2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật đo đạc và
bản đồ:
- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ
liệu đo đạc và bản đồ;
- Quyết định số 1552/QĐ-BTNMT ngày
21/6/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường./.
Mẫu
số 07
CƠ
QUAN (Cấp Cục, Sở hoặc tương đương)
CƠ QUAN, TỔ CHỨC CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU, SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……., ngày … tháng … năm …
|
BẢN
XÁC NHẬN NGUỒN GỐC CỦA BẢN SAO THÔNG TIN, DỮ LIỆU, SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Số: …………………………..
(Tên cơ quan, tổ chức cung cấp thông
tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ) ………….
Xác nhận nguồn gốc của bản sao thông
tin/dữ liệu/sản phẩm đo đạc và bản đồ đã cấp cho: ……………………………….(ghi rõ tên tổ chức/cá nhân khai thác, sử dụng
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ)
Theo Phiếu yêu cầu cung cấp thông
tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ số…/… ngày...tháng...năm...
Thông tin/dữ liệu/sản phẩm đo đạc và
bản đồ đã cung cấp, bao gồm:
STT
|
Danh
mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm
|
Khu
vực
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Mục
đích sử dụng
(Ghi
rõ tên đề án, dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN/TỔ CHỨC
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 08
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU
YÊU CẦU
CUNG
CẤP THÔNG TIN/DỮ LIỆU/ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Số:
…………………………..
Không
thuộc Danh mục bí mật nhà nước □ Thuộc Danh mục bí mật nhà nước □
Kính gửi(1): …………………..
Họ và tên: ...........................................................................................................................
Số thẻ Căn cước
công dân/CMND/Hộ chiếu ………………….. cấp
ngày ……… tháng …….. năm ………. tại: ……………… Quốc tịch (đối với người nước
ngoài): …………………………………..
Đại diện cho (Bên yêu cầu cung cấp): ...................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
theo công văn, giấy giới thiệu số: ........................................................................................
Danh mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc
và bản đồ yêu cầu cung cấp:
STT
|
Danh
mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm
|
Khu
vực
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Mục
đích sử dụng
(Ghi
rõ tên đề án, dự án, công trình)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bên yêu cầu cung cấp cam kết thực hiện,
đồng thời thông báo cho người có liên quan đến quản lý và khai thác, sử dụng
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thực hiện những quy định sau:
- Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đúng mục đích khi đề nghị cung cấp;
- Không cung cấp, chuyển nhượng cho tổ
chức, cá nhân khác để sử dụng vào mục đích khác;
- Cam kết thực hiện theo đúng quy định
của Nhà nước về quản lý và sử dụng tài liệu thuộc Danh mục bí mật nhà nước (nếu
có); không sử dụng thông tin, dữ liệu bản đồ được cung cấp để kết nối thành khu vực thuộc phạm vi bí mật nhà nước.
DUYỆT CUNG CẤP (1)
(Chức vụ, ký, họ tên,
đóng dấu)
|
.....
ngày .... tháng … năm
....
BÊN YÊU CẦU CUNG CẤP
(Ký, họ tên)
|
Ghi chú:
(1) - Thủ trưởng cơ quan, tổ chức cung cấp
cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ duyệt cung cấp thông
tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc danh mục bí mật nhà nước.
- Người có thẩm quyền quy định tại
khoản 8 Điều 21 Nghị định này duyệt cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc
và bản đồ thuộc danh mục bí mật nhà nước khi có văn bản đề nghị của cấp có thẩm
quyền.