Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông

Số hiệu 1005/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/07/2019
Ngày có hiệu lực 09/07/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Nông
Người ký Trương Thanh Tùng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1005/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 09 tháng 07 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1552/QĐ-BTNMT ngày 21/6/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố công bố bổ sung thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 210/TTr-STNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và niêm yết, công khai tại Trung tâm Hành chính công.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, các PCTUBND t
nh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT
, NCKSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Thanh Tùng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1005/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thành phần, số lượng hồ sơ

Trình tự thực hiện; Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1.

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc bản đồ

a) Thành phần hồ sơ:

a.1) Trường hợp thực hiện bằng hình thức trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính:

- Giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức đi vi cơ quan, tổ chức.

- Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.

a.2) Trường hợp thực hiện bng hình thức trực tuyến:

Tệp tin chứa giấy giới thiệu hoặc công văn ca cơ quan, tổ chức; tệp tin chứa phiếu u cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bng ch ký số. Trường hợp không có chữ ký số thì xuất trình thẻ Căn cước công dân, hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đồng thời cung cấp số điện thoại di động để bên cung cấp gửi mã xác nhận giao dịch.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

 

1. Trình tự thực hiện:

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cp thông tin, dữ liệu đo đạc, bản đồ nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đk Nông. Địa chỉ: Số 01, Đường Điu Ong, phường Nghĩa Trung. thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.

- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

b) Đối với Cơ quan nhà nước:

- Bước 1: Trung tâm Hành chính công có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; Trường hợp hồ sơ còn thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ lập lại hồ sơ theo quy định;

- Bước 2: Hồ sơ được chuyển đến Văn phòng đăng ký đất đai đkiểm tra cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ theo quy định:

+ Trường hợp từ chối cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc, bản đthì Văn phòng đăng ký đất đai làm văn bản nêu rõ lý do từ chối.

- Bước 3: Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh chuyển kết quả đến Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo mẫu số 07 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính Phủ

* Trung tâm Hành chính công trả kết quả cho tổ chức theo các hình thức sau:

- Trả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Hành chính công;

- Trả kết quả qua đường bưu chính theo đề nghị của tổ chức, cá nhân (Phí dịch vụ bưu chính do tổ chức chi trả).

2. Thời gian giải quyết: Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp. Trong đó:

* Sở Tài nguyên và Môi Trường: 0,6 giờ làm việc

* Trung tâm Hành chính công: 0,2 giờ làm việc

Thu phí theo Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dliệu đo đạc và bản đồ.

- Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật đo đạc và Bản đồ;

- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của BTài nguyên và Môi trường Quy định về bản đồ địa chính;

- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.

 

 

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ

STT

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên TTHC thay thế

Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc bản đồ

- Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đ

Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

Sở Tài nguyên và Môi trường