Quyết định 3081/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3081/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 31 tháng 07 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-BTNMT
ngày 03/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1552/QĐ-BTNMT ngày 21/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố bổ sung thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đo đạc,
bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 789/TTr-STNMT ngày 26/7/2019 và Báo cáo
thẩm tra số 784/BC-VP ngày 29/7/2019 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 03 thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (có
Danh mục kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường xây dựng quy trình nội bộ của 03 thủ tục hành chính mới ban hành gửi
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 3929/QĐ-UBND
ngày 17/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi; bị bãi bỏ lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thứ trưởng các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định;
- Cục kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3081/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
STT
Tên thủ tục hành chính
(Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở
DLQG)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực
Đo đạc, bản
đồvà thông tin
địa lý
1
Cấp chứngchỉ
hành nghề đo đạc và bản
đồhạng II
(BTM-THA-
265180)
- Về cấp
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề.
- Về gia
hạn/cấp lại/ cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồhạng II
(BTM-THA-265178)
- Về cấp giấy
phép:
+ Thời gian
thẩm định hồ sơ: 06 ngày làm
việc kểtừ ngàynhận hồ sơ (trường
hợp Sở Tài nguyên và Môi
trường thẩm định).
- Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kểtừ ngày nhận được
biên bản thẩm định, Cục trưởng Cục đo đạc, Bản đồ và thông tin
địa lý Việt Nam phê duyệt,cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
Bộphận tiếp nhận và trảkết quả của Sở Tài nguyên và
Môi trườngtại Trungtâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Thanh Hóa(số 28 Đại
lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Mức phí
đối với hồ sơ do Sở Tài nguyên và môi trường thẩm định.
Số tt
Số hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ đề
nghị cấp phép theo quy định
- Thông tư
số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ.
- Thông tư
số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ..
[...]
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3081/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 31 tháng 07 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-BTNMT
ngày 03/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1552/QĐ-BTNMT ngày 21/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố bổ sung thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đo đạc,
bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 789/TTr-STNMT ngày 26/7/2019 và Báo cáo
thẩm tra số 784/BC-VP ngày 29/7/2019 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 03 thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (có
Danh mục kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường xây dựng quy trình nội bộ của 03 thủ tục hành chính mới ban hành gửi
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 3929/QĐ-UBND
ngày 17/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi; bị bãi bỏ lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thứ trưởng các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định;
- Cục kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3081/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
STT
Tên thủ tục hành chính
(Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở
DLQG)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực
Đo đạc, bản
đồvà thông tin
địa lý
1
Cấp chứngchỉ
hành nghề đo đạc và bản
đồhạng II
(BTM-THA-
265180)
- Về cấp
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề.
- Về gia
hạn/cấp lại/ cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồhạng II
(BTM-THA-265178)
- Về cấp giấy
phép:
+ Thời gian
thẩm định hồ sơ: 06 ngày làm
việc kểtừ ngàynhận hồ sơ (trường
hợp Sở Tài nguyên và Môi
trường thẩm định).
- Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kểtừ ngày nhận được
biên bản thẩm định, Cục trưởng Cục đo đạc, Bản đồ và thông tin
địa lý Việt Nam phê duyệt,cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
Bộphận tiếp nhận và trảkết quả của Sở Tài nguyên và
Môi trườngtại Trungtâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Thanh Hóa(số 28 Đại
lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Mức phí
đối với hồ sơ do Sở Tài nguyên và môi trường thẩm định.
Số tt
Số hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ đề
nghị cấp phép theo quy định
- Thông tư
số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ.
- Thông tư
số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ..
Ngay trong
ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
Bộphận tiếp nhận và trảkết quả của Sở Tài nguyên và
Môi trườngtại Trungtâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa)
Mức phí khai
thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ thể
tại Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc bản đồ
ban hành kèm theo Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài
chính.
tt
Loại tưliệu
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Ghi
chú
I
Bản đồ in trên giấy
1
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/10.000 và lớn hơn
tờ
120.000
2
Bản đồ
địa hình tỷlệ 1/25.000
tờ
130.000
3
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/50.000
tờ
140.000
4
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/100.000 và nhỏ hơn
tờ
170.000
5
Bản đồ
hành chính Việt Nam
bộ
900.000
6
Bản đồ
hành chính cấp tỉnh
bộ
300.000
7
Bản đồ
hành chính cấp huyện
bộ
150.000
II
Bản
đồ số dạng Vector
1
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/2.000
mảnh
400.000
Nếu chọn
lọc nội dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau:
a) Các
lớp thông tin địa hình, dân cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7
mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2:
b) Các
lớp cơ sở toán học, địa giới, thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo
mảnh.
2
Bản đồ
địa hình tỷlệ 1/5.000
mảnh
440.000
3
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/10.000
mảnh
670.000
4
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/25.000
mảnh
760.000
5
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/50.000
mảnh
950.000
6
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/100.000
mảnh
2.000.000
7
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/250.000
mảnh
3.500.000
8
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/500.000
mảnh
5.000.000
9
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/1.000.000
mảnh
8.000.000
10
Bản đồ
hành chính Việt Nam
mảnh
4.000.000
11
Bản đồ
hành chính tỉnh
mánh
2.000.000
12
Bản đồ
hành chính cấp huyện
mảnh
1.000.000
III
Bản đồ số dạng Raster
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
IV
Dữ
liệu phim ảnh chụp từ máy bay
1
File chụp
ảnh kỹ thuật số
file
250.000
2
Phim quét
độ phân giải 16 µm
file
250.000
3
Phim quét
độ phân giải 20 µm
file
200.000
4
Phim quét
độ phân giải 22 µm
file
150.000
5
Bình đồ
ảnh số tỷ lệ 1/2.000
mảnh
60.000
6
Bình đồ ảnh
số tỷlệ 1/5.000
mảnh
60.000
7
Bình đồ
ảnh số tỷ lệ 1/10.000
mảnh
70.000
8
Bình đồ
ảnh số tỷ lệ 1/25.000
mảnh
70.000
9
Bình đồ ảnh
số tỷlệ 1/50.000
mảnh
70.000
V
Giá
trị điểm tọa độ
1
Cấp 0
điểm
340.000
2
Hạng I
điểm
250.000
3
Hạng II
điểm
220.000
4
Hạng III,
hạng IV
điểm
200.000
5
Địa chính cơsở
điểm
200.000
VI
Giá
trị điểm độ cao
1
Hạng I
điểm
160.000
2
Hạng II
điểm
150.000
3
Hạng III
điểm
120.000
4
Hạng IV
điểm
110.000
VIl
Giá
trị điểm trọng lực
1
Điểm cơ
sở
điểm
200.000
2
Điểm
hạng I
điểm
160.000
3
Điểm tựa
điểm
140.000
4
Điểm
chi tiết
điểm
80.000
VIII
Ghi chú điểm tọa độ, độ cao, trọng lực
tờ
20.000
IX
Cơ sở
dữ liệu nền địa lý
1
Cơ sở dữ
liệu nền địa lý tỷlệ 1/2.000
mảnh
400.000
Nếu chọn
lọc nội dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau:
a) Các
lớp thông tin địa hình, dân cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7
mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2:
b) Các
lớp cơ sở toán học, địa giới, thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo
mảnh.
2
Cơ sở dữ
liệu nền địa lý tỷ lệ 1/5.000
mảnh
500.000
3
Cơ sở dữ
liệu nền địa lý tỷ lệ 1/10.000
mảnh
850.000
4
Cơ sở dữ
liệu nền địa lý tỷ lệ 1/50.000
mảnh
1.500.000
5
Cơ sở dữ
liệu nền địa lý tỷlệ 1/1.000.000
mảnh
8.000.000
6
Mô hình
số độ cao độ chính xác cao xây dựng bảng công nghệ quét lidar đóng gói
theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
mảnh
200.000
7
Mô hình
số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét
đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
mảnh
80.000
8
Mô hình
số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng
gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000
mảnh
170.000
9
Mô hình
số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét,
đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000
mảnh
2.550.000
10
Mô hình
số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói
theo mảnh tỷ lệ 1/50.000
mảnh
300.000
11
Cơ sở
dữ liệu địa danh
địa danh
20.000
1. Miễn
phí đối với trường hợp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản đề nghị
khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ thuộc tài sản công
để phục vụ:
a) Mục đích
quốc phòng, an ninh trongtình trạng khẩn cấp:
b) Phòng,
chống thiên tai trong tình trạng khẩn cấp.
Tình trạng
khẩn cấp quy định tại khoản này được xác định theo quy định của Luật
quốc phòng và pháp luật về phòng, chống thiên tai.
2. Mức thu
phí bằng 60% mức phí tương ứng tại Biểu mức phí ban hành kèm theo Thông tư
này đối với trường hợp Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản đề nghị khai thác, sử dụng
thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ thuộc tài sản công cho mục đích quốc
phòng, an ninh, trừ trường hợp nêu tại mục 1.
- Thông tư
số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin,
dữ liệu đo đạc và bản đồ.
- Thông tư
số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ..
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
STT
Số hồ sơ TTHC
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
Tên thủ tục
hành chính
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
1
THA-289495
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ
- Luật Đo dạc và bản đồ ngày 14
tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đo đạc và bản đồ.
2
THA-289496
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ (đối với tổ chức không thuộc: các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ: cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị
- xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp: các Tổng công ty do Thủ
tướng Chính phủ quyết định thành lập)
- Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018.
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đo đạc và bản đồ.
3
THA-289497
Cấp bổ sung nội dung giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ (đối với tổ chức không thuộc: các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ: cơ quan trung ương của các tổ chức
chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp: các
Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập)
Toàn văn Quyết định 3081/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3081/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 31 tháng 07 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-BTNMT
ngày 03/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1552/QĐ-BTNMT ngày 21/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố bổ sung thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đo đạc,
bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 789/TTr-STNMT ngày 26/7/2019 và Báo cáo
thẩm tra số 784/BC-VP ngày 29/7/2019 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 03 thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (có
Danh mục kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường xây dựng quy trình nội bộ của 03 thủ tục hành chính mới ban hành gửi
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 3929/QĐ-UBND
ngày 17/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi; bị bãi bỏ lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thứ trưởng các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định;
- Cục kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3081/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
STT
Tên thủ tục hành chính
(Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở
DLQG)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực
Đo đạc, bản
đồvà thông tin
địa lý
1
Cấp chứngchỉ
hành nghề đo đạc và bản
đồhạng II
(BTM-THA-
265180)
- Về cấp
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề.
- Về gia
hạn/cấp lại/ cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồhạng II
(BTM-THA-265178)
- Về cấp giấy
phép:
+ Thời gian
thẩm định hồ sơ: 06 ngày làm
việc kểtừ ngàynhận hồ sơ (trường
hợp Sở Tài nguyên và Môi
trường thẩm định).
- Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kểtừ ngày nhận được
biên bản thẩm định, Cục trưởng Cục đo đạc, Bản đồ và thông tin
địa lý Việt Nam phê duyệt,cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
Bộphận tiếp nhận và trảkết quả của Sở Tài nguyên và
Môi trườngtại Trungtâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Thanh Hóa(số 28 Đại
lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Mức phí
đối với hồ sơ do Sở Tài nguyên và môi trường thẩm định.
Số tt
Số hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ đề
nghị cấp phép theo quy định
- Thông tư
số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ.
- Thông tư
số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ..
Ngay trong
ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
Bộphận tiếp nhận và trảkết quả của Sở Tài nguyên và
Môi trườngtại Trungtâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa)
Mức phí khai
thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ thể
tại Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc bản đồ
ban hành kèm theo Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài
chính.
tt
Loại tưliệu
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Ghi
chú
I
Bản đồ in trên giấy
1
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/10.000 và lớn hơn
tờ
120.000
2
Bản đồ
địa hình tỷlệ 1/25.000
tờ
130.000
3
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/50.000
tờ
140.000
4
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/100.000 và nhỏ hơn
tờ
170.000
5
Bản đồ
hành chính Việt Nam
bộ
900.000
6
Bản đồ
hành chính cấp tỉnh
bộ
300.000
7
Bản đồ
hành chính cấp huyện
bộ
150.000
II
Bản
đồ số dạng Vector
1
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/2.000
mảnh
400.000
Nếu chọn
lọc nội dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau:
a) Các
lớp thông tin địa hình, dân cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7
mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2:
b) Các
lớp cơ sở toán học, địa giới, thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo
mảnh.
2
Bản đồ
địa hình tỷlệ 1/5.000
mảnh
440.000
3
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/10.000
mảnh
670.000
4
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/25.000
mảnh
760.000
5
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/50.000
mảnh
950.000
6
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/100.000
mảnh
2.000.000
7
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/250.000
mảnh
3.500.000
8
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/500.000
mảnh
5.000.000
9
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/1.000.000
mảnh
8.000.000
10
Bản đồ
hành chính Việt Nam
mảnh
4.000.000
11
Bản đồ
hành chính tỉnh
mánh
2.000.000
12
Bản đồ
hành chính cấp huyện
mảnh
1.000.000
III
Bản đồ số dạng Raster
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
IV
Dữ
liệu phim ảnh chụp từ máy bay
1
File chụp
ảnh kỹ thuật số
file
250.000
2
Phim quét
độ phân giải 16 µm
file
250.000
3
Phim quét
độ phân giải 20 µm
file
200.000
4
Phim quét
độ phân giải 22 µm
file
150.000
5
Bình đồ
ảnh số tỷ lệ 1/2.000
mảnh
60.000
6
Bình đồ ảnh
số tỷlệ 1/5.000
mảnh
60.000
7
Bình đồ
ảnh số tỷ lệ 1/10.000
mảnh
70.000
8
Bình đồ
ảnh số tỷ lệ 1/25.000
mảnh
70.000
9
Bình đồ ảnh
số tỷlệ 1/50.000
mảnh
70.000
V
Giá
trị điểm tọa độ
1
Cấp 0
điểm
340.000
2
Hạng I
điểm
250.000
3
Hạng II
điểm
220.000
4
Hạng III,
hạng IV
điểm
200.000
5
Địa chính cơsở
điểm
200.000
VI
Giá
trị điểm độ cao
1
Hạng I
điểm
160.000
2
Hạng II
điểm
150.000
3
Hạng III
điểm
120.000
4
Hạng IV
điểm
110.000
VIl
Giá
trị điểm trọng lực
1
Điểm cơ
sở
điểm
200.000
2
Điểm
hạng I
điểm
160.000
3
Điểm tựa
điểm
140.000
4
Điểm
chi tiết
điểm
80.000
VIII
Ghi chú điểm tọa độ, độ cao, trọng lực
tờ
20.000
IX
Cơ sở
dữ liệu nền địa lý
1
Cơ sở dữ
liệu nền địa lý tỷlệ 1/2.000
mảnh
400.000
Nếu chọn
lọc nội dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau:
a) Các
lớp thông tin địa hình, dân cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7
mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2:
b) Các
lớp cơ sở toán học, địa giới, thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo
mảnh.
2
Cơ sở dữ
liệu nền địa lý tỷ lệ 1/5.000
mảnh
500.000
3
Cơ sở dữ
liệu nền địa lý tỷ lệ 1/10.000
mảnh
850.000
4
Cơ sở dữ
liệu nền địa lý tỷ lệ 1/50.000
mảnh
1.500.000
5
Cơ sở dữ
liệu nền địa lý tỷlệ 1/1.000.000
mảnh
8.000.000
6
Mô hình
số độ cao độ chính xác cao xây dựng bảng công nghệ quét lidar đóng gói
theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
mảnh
200.000
7
Mô hình
số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét
đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
mảnh
80.000
8
Mô hình
số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng
gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000
mảnh
170.000
9
Mô hình
số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét,
đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000
mảnh
2.550.000
10
Mô hình
số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói
theo mảnh tỷ lệ 1/50.000
mảnh
300.000
11
Cơ sở
dữ liệu địa danh
địa danh
20.000
1. Miễn
phí đối với trường hợp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản đề nghị
khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ thuộc tài sản công
để phục vụ:
a) Mục đích
quốc phòng, an ninh trongtình trạng khẩn cấp:
b) Phòng,
chống thiên tai trong tình trạng khẩn cấp.
Tình trạng
khẩn cấp quy định tại khoản này được xác định theo quy định của Luật
quốc phòng và pháp luật về phòng, chống thiên tai.
2. Mức thu
phí bằng 60% mức phí tương ứng tại Biểu mức phí ban hành kèm theo Thông tư
này đối với trường hợp Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản đề nghị khai thác, sử dụng
thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ thuộc tài sản công cho mục đích quốc
phòng, an ninh, trừ trường hợp nêu tại mục 1.
- Thông tư
số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin,
dữ liệu đo đạc và bản đồ.
- Thông tư
số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ..
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
STT
Số hồ sơ TTHC
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
Tên thủ tục
hành chính
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
1
THA-289495
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ
- Luật Đo dạc và bản đồ ngày 14
tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đo đạc và bản đồ.
2
THA-289496
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ (đối với tổ chức không thuộc: các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ: cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị
- xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp: các Tổng công ty do Thủ
tướng Chính phủ quyết định thành lập)
- Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018.
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đo đạc và bản đồ.
3
THA-289497
Cấp bổ sung nội dung giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ (đối với tổ chức không thuộc: các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ: cơ quan trung ương của các tổ chức
chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp: các
Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập)