Quyết định 1644/QĐ-BTTTT năm 2015 về thừa nhận phòng thử nghiệm BWS Tech Inc. – KR0017 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

Số hiệu 1644/QĐ-BTTTT
Ngày ban hành 05/10/2015
Ngày có hiệu lực 05/10/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Thông tin và Truyền thông
Người ký Lê Xuân Công
Lĩnh vực Công nghệ thông tin

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1644/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THỪA NHẬN PHÒNG THỬ NGHIỆM

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

n c Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 ca Chính ph quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu tổ chức ca Bộ Thông tin và Truyn thông;

Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT ngày 30/12/2014 của Bộ trưng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc thừa nhận phòng thử nghiệm theo các thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau v đánh giá phù hp đối vi các sản phm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin;

Theo đề nghị của V trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thừa nhn phòng thử nghiệm:

BWS Tech Inc. – KR0017

Địa ch: 23, Gokhyeon-ro-480beon-gil, Mohyeon-myeon, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Korea

(đã được Cơ quan nghiên cu về Vô tuyến quốc gia (RRA) chđịnh và đnghị thừa nhn) đáp ng đy đ các yêu cầu vviệc thừa nhận phòng thử nghiệm theo các thỏa thuận thừa nhận ln nhau về đánh giá phù hợp đi vi các sản phm, hàng hóa lĩnh vực vin thông và công nghệ thông tin theo Thông tư s 28/2014/TT-BTTTT với phạm vi thừa nhận kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Phòng thử nghiệm có tên tại Điu 1 có trách nhiệm tuân thcác quy định tại Thông tư s 28/2014/TT-BTTTT.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực ktừ ngày ký đến ngày 25/8/2017.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, phòng thử nghiệm có tên tại Điu 1 và các cơ quan, tổ chc có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


N
ơi nhận:
- Như Điều 4;
-
Bộ trưng (để b/c);
- TT.
Nguyễn Minh Hồng (để b/c);
-
Trung tâm Thông tin (để p/h);
- Các
Tổ chc CNHQ (để t/h);
-
Lưu: VT, KHCN.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ




Xuân Công

 

PHẠM VI ĐƯỢC THỪA NHẬN

(Kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-BTTTT ngày 05 tháng 10 năm 2015 ca Bộ trưng BThông tin và Truyền thông)

1. Thông tin v phòng thử nghiệm:

Tên: BWS Tech Inc. – KR0017

Địa ch: 23, Gokhyeon-ro-480beon-gil, Mohyeon-myeon, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Korea

Người liên lạc: Tea-Huyn, Nam

Điện thoại: +82-31-333-5997

Email: namth@bws.co.kr

2. Phạm vi được tha nhận

TT

n sn phm

Quy định kỹ thuật

1.

Thiết bị đầu cuối

1.1

Thiết bị đu cui kết ni mng vin tng công cộng qua giao diện tương tự hai dây

TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)

TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997)

1.2

Máy điện thoại không y (loại kéo dài thuê bao)

TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997)

1.3

Thiết bị đầu cuối kết ni vào mạng ISDN s dng tốc đtruy nhập cơ bản (BRA)

TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)

TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997)

2

Thiết bị công nghệ thông tin

2.1

Máy tính cá nhân để bàn, máy chủ (desktop, server)

TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)

2.2

Máy nh xách tay (laptop and portable computer)

TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)

2.3

Thiết bị tr giúp cá nhân (PDA)

TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)

2.4

Thiết bị định tuyến (router)

TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)

2.5

Thiết bị tp trung (hub)

TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)

2.6

Thiết b chuyn mch (switch)

TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)

2.7

Thiết bị cổng (gateway)

TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)

2.8

Thiết b cầu (bridge)

TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)

2.9

Thiết btường la (firewall)

TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006)

 

[...]