1. Ranh giới ngoài của hành lang bảo vệ bờ biển tại
35 khu vực trên là Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu công bố tại
Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 09/5/2019.
2. Ranh giới trong của hành lang bảo vệ bờ biển nằm
về phía đất liền hoặc về phía trong đảo, là đường nối các điểm có khoảng cách
được xác định để bảo đảm chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển theo quy định.
Ranh giới trong của hành lang bảo vệ bờ biển tại các huyện, thành phố: Vũng
Tàu, Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc và Côn Đảo như phụ lục chi tiết và bản đồ
ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tỷ lệ 1:10.000 kèm
theo Quyết định này.
3. Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển của năm (05)
khu vực còn lại trên hòn Côn Sơn sẽ được phê duyệt sau khi điều chỉnh tổng thể
quy hoạch chung xây dựng huyện Côn Đảo được phê duyệt.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Công bố hành lang bảo vệ bờ biển trên các phương
tiện thông tin đại chúng không quá 20 ngày, kể từ ngày ranh giới hành lang bảo
vệ bờ biển được phê duyệt;
b) Thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ
biển không quá 60 ngày, kể từ ngày ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển được phê
duyệt;
c) Tham mưu ban hành quy định về quản lý, bảo vệ
hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: Vũng Tàu,
Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Côn Đảo và Ban Quản lý Vườn quốc gia Côn đảo có
trách nhiệm:
a) Tham gia phối hợp thực hiện việc cắm mốc giới
hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn;
b) Quản lý, bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển;
chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn chiếm, sử dụng trái phép phần đất
thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn;
c) Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý, bảo
vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn;
d) Niêm yết công khai Bản đồ thể hiện ranh giới
hành lang bảo vệ bờ biển tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có biển
nơi có hành lang bảo vệ bờ biển.
3. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có biển có
trách nhiệm:
b) Bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển; chịu
trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn chiếm, sử dụng trái phép phần đất thuộc
phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn;
c) Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý, bảo
vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.
TT
|
Tên khu vực
|
Địa giới hành
chính
|
Vị trí tọa độ
(Hệ VN2000, kinh tuyến 107độ 45 phút, múi chiếu 3°)
|
Chiều rộng,
HLBVBB tính từ đường MNTCTBNN (m)
|
Chiều dài
HLBVBB tương ứng tính theo đường MNTC TBNN (m)
|
Diện tích (ha)
|
Mô tả khái quát
đặc điểm khu vực, phạm vi chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB
|
Điểm
|
Tọa độ điểm
ranh giới ngoài (Điểm đầu, điểm cuối các khu vực phải TLHLBVBB)
|
Tọa độ điểm
ranh giới trong (Điểm đầu, Điểm cuối và các điểm ranh giới TLHLBVBB)
|
X(m)
|
Y (m)
|
X(m)
|
Y(m)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
A. Khu vực Đất
liền
|
1
|
Khu vực 1
|
Thôn Gò Găng, xã
Long Sơn, thành phố Vũng Tàu
|
ĐĐ
|
1152729.080
|
430845.520
|
1152683.204
|
430855.376
|
46.9
|
2365,0
|
37,59
|
Khu vực này có hệ sinh thái rừng ngập mặn. Xác định
ranh giới nhằm duy trì các hệ sinh thái, đa dạng sinh học. Ranh giới TLHLBVBB
bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu, điểm cuối và các điểm nằm trên đường ranh
giới trong M1,M2,M3)
|
M1
|
|
|
1152590.714
|
431461.695
|
117.6
|
M2
|
|
|
1152628.646
|
431726.276
|
279.2
|
M3
|
|
|
1152641.912
|
431877.246
|
305.1
|
ĐC
|
1152376.380
|
432056.550
|
1152641.670
|
432042.776
|
265.5
|
2
|
Khu vực 2
|
Phường 10 thành phố
Vũng Tàu
|
ĐĐ
|
1146971.270
|
431292.940
|
1147003.369
|
431275.391
|
36.6
|
662,0
|
1,41
|
Khu vực có dự án ven biển là dự án Thanh Bình và
NewHozion đã được cấp phép.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển.
|
ĐC
|
1147353.810
|
431832.590
|
1147358.400
|
431830.126
|
5.2
|
3
|
Khu vực 3
|
Phường 11, thành
phố Vũng Tàu
|
ĐĐ
|
1147587.350
|
432170.370
|
1147613.510
|
432155.690
|
30
|
984,0
|
2,88
|
Khu vực này có tiềm năng phát triển du lịch.
Khu vực này có dự án KDL Biển Xanh đã được phê
duyệt
|
ĐC
|
1148078.140
|
433020.410
|
1148103.560
|
433004.470
|
30
|
4
|
Khu vực 4
|
Phường 11, thành
phố Vũng Tàu
|
ĐĐ
|
1148172.580
|
433184.830
|
1148198.960
|
433170.480
|
30
|
554,0
|
1,51
|
Khu vực có tiềm năng du lịch và nghỉ dưỡng.
Xác định ranh giới HLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển...
|
ĐC
|
1148439.380
|
433664.24 0
|
1148463.980
|
433647.070
|
30
|
5
|
Khu vực 5
|
Phường 11 thành phố
Vũng Tàu
|
ĐĐ
|
1148560.380
|
433969.080
|
1148585.402
|
433952.615
|
30
|
3927,0
|
11,53
|
Khu vực có hiện tượng xói lở diễn ra hàng năm. Có
hệ thống kênh rạch.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển.
Ranh giới chiều rộng TLHLBVBB bao gồm tọa độ các
điểm (Điểm đầu, điểm cuối và các điểm xác định đường ranh giới trong bao gồm:
M1, M2, M3, M4, M5)
|
M1
|
|
|
1148887.344
|
434710.677
|
30
|
M2
|
|
|
1149215.818
|
435004.235
|
30
|
M3
|
|
|
1149517.368
|
435091.233
|
30
|
M4
|
|
|
1150162.256
|
435809.271
|
30
|
M5
|
|
|
1150631.305
|
435853.113
|
30
|
ĐC
|
1151288.640
|
436447.940
|
1151309.260
|
436425.796
|
30
|
6
|
Khu vực 6
|
Xã Phước Tỉnh, huyện
Long Điền
|
ĐĐ
|
1150465.730
|
438411.180
|
1150482.354
|
438407.793
|
16.9
|
245,0
|
0,40
|
Khu vực này mật độ dân số đông, là khu vực giáp
ranh với dự án Khu Du Lịch Zenna Resort.
Ranh giới, chiều rộng giáp ranh với các dự án được
phê duyệt
|
ĐC
|
1150537.850
|
438643.760
|
1150549.492
|
438640.140
|
12.1
|
7
|
Khu vực 7
|
Xã Phước Tỉnh, Phước
Hưng, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền
|
ĐĐ
|
1150692.010
|
439227.010
|
1150706.931
|
439225.370
|
15
|
3885,9
|
6,46
|
Tại khu vực này mật độ dân cư đông, tốc độ phát
triển hạ tầng không đồng đều.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển.
Ranh giới chiều rộng TLHLBVBB bao gồm tọa độ các
điểm (Điểm đầu, điểm cuối và các điểm xác định đường ranh giới trong bao gồm:
M1, M2, M3, M4, M5, M6, M7)
|
M1
|
|
|
1150766.398
|
439467.160
|
15
|
M2
|
|
|
1150805.195
|
440002.458
|
15
|
M3
|
|
|
1150746.027
|
440858.935
|
15
|
M4
|
|
|
1150711.818
|
441124.049
|
15
|
M5
|
|
|
1150531.104
|
441293.060
|
15
|
M6
|
|
|
1150358.270
|
441694.508
|
15
|
M7
|
|
|
1150060.272
|
441942.322
|
15
|
ĐC
|
1149763.000
|
442184.880
|
1149774.235
|
442194.795
|
15
|
8
|
Khu vực 8
|
Thị trấn Long Hải,
huyện Long Điền
|
ĐĐ
|
1149047.270
|
442896.850
|
1149062.452
|
442909.269
|
19.6
|
249,2
|
0,45
|
Khu vực này mật độ dân số đông, hiện hữu có nhà
nghỉ Công Đoàn Đồng Nai và nhà nghỉ Công đoàn Ba Son.
Ranh giới, chiều rộng giáp ranh với các công
trình hiện hữu
|
ĐC
|
1148871.860
|
443070.910
|
1148885.416
|
443081.925
|
17.4
|
9
|
Khu vực 9
|
Thị trấn Long Hải,
huyện Long Điền
|
ĐĐ
|
1148740.910
|
443180.820
|
1148753.057
|
443202.695
|
25.0
|
1253,0
|
2,58
|
Khu vực này dự án ven biển đã được cấp phép, các
công trình hiện hữu, danh lam thắng cảnh như Dinh Cô, Mộ Cô.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển.
Ranh giới, chiều rộng giáp ranh với các công
trình hiện hữu và các dự án đã được phê duyệt.
Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm
đầu, điểm cuối và các điểm xác định đường ranh giới trong bao gồm: M1, M2,
M3, M4, M5)
|
M1
|
|
|
1148601.875
|
443346.202
|
24
|
M2
|
|
|
1148391.674
|
443545.018
|
23
|
M3
|
|
|
1148272.700
|
443626.507
|
15
|
M4
|
|
|
1148106.759
|
443796.297
|
33
|
M5
|
|
|
1147952.866
|
443893.202
|
36
|
ĐC
|
1147807.790
|
443947.180
|
1147807.790
|
443947.180
|
|
10
|
Khu vực 10
|
Thị trấn Long Hải,
huyện Long Điền
|
ĐĐ
|
1147750.140
|
444053.350
|
1147725.336
|
444222.978
|
16.6
|
554,0
|
0,87
|
Khu vực có cảnh quan tự nhiên, các dự án đã được
cấp phép.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển.
|
ĐC
|
1147891.880
|
444499.920
|
1147925.518
|
444498.376
|
33.9
|
11
|
Khu vực 11
|
Thị trấn Long Hải,
huyện Long Điền
|
ĐĐ
|
1147979.440
|
444673.160
|
1148025.580
|
444671.621
|
46.2
|
334,0
|
0,65
|
Khu vực này mật độ dân đông, khu vực có các dự án
ven biển.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển.
Ranh giới, chiều rộng giáp ranh với các công
trình hiện hữu và các dự án đã được phê duyệt
|
ĐC
|
1147985.580
|
444996.960
|
1148011.711
|
444996.019
|
26.1
|
12
|
Khu vực 12
|
Thị trấn Phước Hải,
huyện Đất Đỏ
|
ĐĐ
|
1149056.420
|
446543.400
|
1149069.234
|
446528.044
|
20
|
433,0
|
0,57
|
Khu vực có dự án được cấp phép triển khai, Xác định
ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.
|
ĐC
|
1149405.860
|
446792.860
|
1149417.836
|
446776.842
|
20
|
13
|
Khu vực 13
|
Thị trấn Phước Hải,
huyện Đất Đỏ
|
ĐĐ
|
1150132.320
|
447637.910
|
1150146.774
|
447619.710
|
23.2
|
2154,8
|
4,89
|
Khu vực này có cảnh quan tự nhiên đẹp, nhiều dự
án ven biển đã được cấp phép triển khai xây dựng.
Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB giáp ranh dự án
cty TNHH Triều Phát theo các ranh về phía biển của dự án đã được cấp phép.
|
ĐC
|
1151753.670
|
448952.940
|
1151774.250
|
448927.114
|
33.0
|
14
|
Khu vực 14
|
Thị trấn Phước Hải,
huyện Đất Đỏ
|
ĐĐ
|
1153787.960
|
451071.060
|
1153805.684
|
451061.794
|
20.0
|
795,0
|
1,55
|
Khu vực đang bị xói lở, có cảnh quan tự nhiên.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển.
Ranh giới TLHLBVBB giáp ranh với dự án được phê
duyệt.
|
ĐC
|
1154309.510
|
451635.140
|
1154309.51
|
451635.14
|
0
|
15
|
Khu vực 15
|
Xã Lộc An, huyện Đất
Đỏ
|
ĐĐ
|
1154591.560
|
451956.070
|
1154683.807
|
451894.781
|
110
|
152,0
|
1,59
|
Khu vực này có hệ sinh thái ven biển, có cảnh
quan tự nhiên, mật độ dân số thưa.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm bảo vệ Hệ sinh
thái và đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.
|
ĐC
|
1154679.260
|
452078.090
|
1154764.814
|
452011.536
|
108
|
16
|
Khu vực 16
|
Xã Lộc An, huyện Đất
Đỏ
|
ĐĐ
|
1155325.060
|
452845.730
|
1155558.868
|
452726.005
|
262
|
204,8
|
5,48
|
Khu vực có hệ sinh thái ven biển.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm bảo vệ Hệ sinh
thái và đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.
|
ĐC
|
1155406.000
|
453033.100
|
1155649.123
|
452905.581
|
274
|
17
|
Khu vực 17
|
Xã Lộc An, huyện Đất
Đỏ
|
ĐĐ
|
1155883.120
|
454634.600
|
1155901.022
|
454625.085
|
20
|
840,0
|
1,67
|
Khu vực bị sạt lở, có cảnh quan tự nhiên
Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB dọc theo bờ trái cửa
sông Ray đến vị trí điểm cuối.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển
|
M1
|
|
|
1156174.373
|
455131.985
|
43
|
ĐC
|
1156228.570
|
455358.520
|
1156216.453
|
455310.597
|
10
|
18
|
Khu vực 18
|
Xã Phước Thuận,
huyện Xuyên Mộc
|
ĐĐ
|
1156241.100
|
455391.420
|
1156241.10
|
455391.42
|
Ranh dự án H&T
và đường MNT cao
|
2420,8
|
7,97
|
Khu vực có cảnh quan tự nhiên, có các dự án ven
biển đã được cấp giấy phép.
Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB giáp ranh với các
dự án được phê duyệt.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển
|
ĐC
|
1157402.260
|
457438.260
|
1157430.351
|
457422.963
|
31.7
|
19
|
Khu vực 19
|
Xã Phước Thuận,
huyện Xuyên Mộc
|
ĐĐ
|
1157904.010
|
465375.950
|
1157904.010
|
465375.950
|
0
Giáp công trình hiện
hữu
|
82,0
|
0,12
|
Khu vực này là bãi biển thuộc cuối con đường xuống
biển của người dân trong vùng.
Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB giáp với công
trình hiện hữu đến điểm cuối giáp ranh với dự án Nhà nghỉ dưỡng Tổng cục cảnh
sát.
|
ĐC
|
1157879.790
|
465452.750
|
1157904.890
|
465455.820
|
25.3
|
20
|
Khu vực 20
|
Xã Phước Thuận,
huyện Xuyên Mộc
|
ĐĐ
|
1157847.380
|
465578.200
|
1157847.380
|
465578.200
|
Điểm giao giữa
ranh dự án Tổng cục cảnh sát với đường MNT cao
|
744,.0
|
3,08
|
Khu vực bị sạt lở, có cảnh quan tự nhiên. Có các
dự án được phê duyệt. Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB tại điểm giao giữa ranh
dự án nhà nghỉ dưỡng Tổng cục cảnh sát với đường MNTCTBNN đến điểm giao giữa
ranh dự án Qudos Hồ Tràm với đường MNTCTBNN.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển
|
ĐC
|
1157662.840
|
466195.840
|
1157645.8780
|
466175.174
|
Điểm giao giữa
ranh dự án Qudos Hồ Tràm với đường MNT cao
|
21
|
Khu vực 21
|
Xã Phước Thuận,
huyện Xuyên Mộc
|
ĐĐ
|
1158261.790
|
466804.410
|
1158280.794
|
466769.494
|
39.7
|
827,1
|
2,06
|
Khu vực có cảnh quan tự nhiên, có các dự án ven
biển được cấp phép.
Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB tại điểm giáp dự
án Khu Du Lịch Phúc Lộc theo các ranh dự án phê duyệt về phía biển tới điểm
cuối trùng với ranh dự án Hồ Tràm.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển.
|
ĐC
|
1158908.220
|
467268.960
|
1158908.220
|
467268.960
|
Điểm giao giữa
ranh dự án Hồ Tràm với đường MNT cao
|
22
|
Khu vực 22
|
Xã Bông Trang, huyện
Xuyên Mộc
|
ĐĐ
|
1160621.110
|
468691.930
|
1160648.566
|
468672.440
|
33.7
|
508,0
|
1,04
|
Khu vực có các dự án ven biển được cấp phép.
Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB điểm đầu giáp với
khu du lịch Biển Xanh, tới điểm cuối tiếp giáp với khu du lịch Hương Phong
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển.
|
ĐC
|
1160893.870
|
469100.100
|
1160927.853
|
469076.290
|
41.5
|
23
|
Khu vực 23
|
Xã Bưng Riềng,
Bình Châu, huyện Xuyên Mộc
|
ĐĐ
|
1160960.410
|
470362.480
|
1160980.406
|
470362.879
|
20
|
8269,0
|
16,27
|
Khu vực này có hệ sinh thái ven biển.
Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB từ điểm đầu đến điểm
Điểm cuối và các điểm xác định đường ranh giới trong bao gồm M1 đến M7
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển.
|
M1
|
|
|
1160961.668
|
471301.437
|
20
|
M2
|
|
|
1161245.859
|
472201.737
|
20
|
M3
|
|
|
1161280.807
|
473012.275
|
20
|
M4
|
|
|
1161340.721
|
473844.803
|
20
|
M5
|
|
|
1161975.550
|
474418.258
|
20
|
M6
|
|
|
1162909.997
|
474972.107
|
20
|
M7
|
|
|
1163851.079
|
475598.187
|
20
|
ĐC
|
1164468.520
|
476236.230
|
1164459.952
|
476199.415
|
20
|
24
|
Khu vực 24
|
Xã Bình Châu, huyện
Xuyên Mộc
|
ĐĐ
|
1164513.020
|
476286.970
|
1164513.02
|
476286.97
|
Điểm giao giữa
ranh dự án Thành đô với đường MNTC
|
491,0
|
0,6
|
Khu vực này có Hệ sinh thái, cảnh quan tự nhiên.
Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB từ điểm đầu (giáp
với ranh dự án Thành đô, dự án Khu Du Lịch Hoàn Vũ) đến điểm có tọa độ M1, M2
về Điểm cuối (Giáp ranh với kè đê bao dự án Hoàn Vũ)
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm bảo vệ Hệ sinh
thái và đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.
|
M1
|
|
|
1164597.421
|
476385.013
|
14.0
|
M2
|
|
|
1164598.251
|
476343.789
|
36
|
ĐC
|
1164878.050
|
476576.620
|
1164884.16
|
476567.21
|
12.0
|
25
|
Khu vực 25
|
Xã Bình Châu, huyện
Xuyên Mộc
|
ĐĐ
|
1165477.980
|
477001.730
|
1165677.381
|
476804.743
|
280.3
|
450,0
|
9,83
|
Khu vực bị sạt lở, khu vực cửa ra vào của khu
tránh trú bão Bình Châu cho ngư dân trong vùng.
|
ĐC
|
1165696.670
|
477367.820
|
1165879.149
|
477053.620
|
362.3
|
26
|
Khu vực 26
|
Xã Bình Châu, huyện
Xuyên Mộc
|
ĐĐ
|
1165922.500
|
477700.920
|
1166200.973
|
477620.726
|
210.0
|
1722,5
|
25,26
|
Khu vực có hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển,
có cảnh quan tự nhiên
Chiều rộng, ranh giới được giới hạn bởi Điểm đầu
đến điểm M1, M2, M3 giáp bờ trái lạch
Bến Lội đi theo địa hình lạch trái Bến Lội đến Điểm
cuối
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm bảo vệ Hệ sinh
thái và đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển
|
M1
|
|
|
1166732.998
|
477934.396
|
156.6
|
M2
|
|
|
1166849.614
|
478090.229
|
100.2
|
M3
|
|
|
1167005.455
|
478149.062
|
145.8
|
ĐC
|
1167356.280
|
478610.810
|
1167418.074
|
478530.733
|
100
|
27
|
Khu vực 27
|
Xã Bình Châu, huyện
Xuyên Mộc
|
ĐĐ
|
1167877.370
|
479046.380
|
1167997.320
|
478937.308
|
162.4
|
1636,9
|
28,04
|
Khu vực có hiện tượng sạt lở, hệ sinh thái ngập mặn
ven biển.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm bảo vệ Hệ sinh thái
và đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.
Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm
đầu, điểm cuối và điểm M1.
|
M1
|
|
|
1168545.792
|
479429.410
|
186.1
|
ĐC
|
1168719.750
|
480136.330
|
1168844.988
|
480024.252
|
168.0
|
B. Khu vực Côn
Đảo
|
28
|
Khu vực 6
|
Bãi Cát Lớn thuộc
Hòn Cau
|
ĐĐ
|
960961.608
|
388171.068
|
960991.162
|
388176.469
|
30
|
666,3
|
1,79
|
Khu vực này có địa hình thấp, bãi cát là nơi làm
tổ đẻ trứng của rùa biển, rạn san hô dưới biển, Hệ sinh thái có nhiều loài động
vật hoang dã như kỳ đà... và một số động thực vật quý hiếm. Có công trình trạm
kiểm lâm
Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm
đầu và điểm cuối và các điểm M1, M2)
|
M1
|
|
|
960857.148
|
388404.847
|
|
|
|
M2
|
|
|
960730.848
|
388645.331
|
|
|
|
|
ĐC
|
960583.293
|
388630.183
|
960587.104
|
388659.794
|
|
|
|
|
29
|
Khu vực 7
|
Bãi Cô Vân thuộc
Hòn Cau
|
ĐĐ
|
961467.727
|
388207.487
|
961245.791
|
388171.237
|
100
|
2.14,9
|
2,1
|
Khu vực này có bãi cát là nơi làm tổ đẻ trứng của
rùa biển, rạn san hô dưới biển.
Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm
đầu và điểm cuối và các điểm M1)
|
M1
|
|
|
961320.783
|
388228.911
|
|
|
|
ĐC
|
961292.922
|
388083.036
|
961434.865
|
388301.935
|
|
|
|
30
|
Khu vực 8
|
Bãi Cát Lớn thuộc
Hòn Bảy Cạnh
|
ĐĐ
|
958113.976
|
383159.216
|
958193.416
|
383217.584
|
100
|
2.582,9
|
17,52
|
Khu vực này có bãi cát là nơi làm tổ đẻ trứng của
rùa biển.
Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm
đầu và điểm cuối và các điểm M1, M2, M3, M4, M5)
|
M1
|
|
|
958658.02
|
382565.89
|
30
|
M2
|
|
|
958683.248
|
382458.960
|
30
|
M3
|
|
|
958699.459
|
382319.734
|
30
|
M4
|
|
|
958384.940
|
381978.350
|
30
|
M5
|
|
|
958152.809
|
381851.620
|
100
|
ĐC
|
957422.929
|
381839.527
|
957467.104
|
381749.696
|
100
|
31
|
Khu vực 9
|
Bãi Bờ Đập thuộc
Hòn Bảy Cạnh
|
ĐĐ
|
959875.348
|
381564.013
|
959806.369
|
381491.520
|
100
|
2.087,1
|
10,85
|
Khu vực có HST thảm cỏ biển, rạn san hô, hệ sinh
thái rừng ngập mặn.
Ranh giới HLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu
và điểm cuối và các điểm M1, M2, M3, M4, M5)
|
M1
|
|
|
959009.384
|
382051.290
|
30
|
M2
|
|
|
958736.515
|
382117.033
|
30
|
M3
|
|
|
958761.901
|
382304.385
|
30
|
M4
|
|
|
958838.214
|
382359.426
|
30
|
M5
|
|
|
959000.586
|
382359.193
|
30
|
ĐC
|
959286.76
|
382538.18
|
959265.530
|
382558.780
|
30
|
32
|
Khu vực 10
|
Bãi Dương thuộc
Hòn Bảy Cạnh
|
ĐĐ
|
959892.187
|
379854.128
|
959879.937
|
379890.073
|
30
|
882,40
|
4,46
|
Khu vực có bãi cát và địa hình thấp, bãi cát là
nơi làm tổ và đẻ trứng của rùa biển, có Hệ sinh thái và rạn san hô dưới biển.
Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm
đầu và điểm cuối và điểm M1)
|
M1
|
|
|
959545.871
|
380015.340
|
ĐC
|
959164.895
|
380155.918
|
959186.074
|
380177.163
|
33
|
Khu vực 11
|
Bãi Cát Lớn thuộc
Hòn Tài
|
ĐĐ
|
955542.895
|
376528.587
|
955512.888
|
376528.631
|
30
|
453,5
|
1,35
|
Khu vực có bãi cát là nơi làm tổ và đẻ trứng của
rùa biển, có Hệ sinh thái và rạn san hô dưới biển.
Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm
đầu và điểm cuối và các điểm M1).
|
M1
|
|
|
955338.160
|
376438.704
|
ĐC
|
955280.514
|
376233.803
|
955256.964
|
376252.388
|
34
|
Khu vực 12
|
Bãi Đầm Quốc thuộc
Hòn Bà
|
ĐĐ
|
956158.605
|
367664.987
|
956184.578
|
367649.888
|
30
|
1.887,0
|
4,40
|
Khu vực này ngoài hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
hên cao, Hệ sinh thái thảm cỏ biển, rạn san hô dưới biển.
Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm
đầu và điểm cuối và các điểm M1, M2, M3, M4, M5)
|
M1
|
|
|
956525.933
|
367888.352
|
M2
|
|
|
956600.697
|
368045.320
|
M3
|
|
|
956658.472
|
368267.246
|
M4
|
|
|
956535.281
|
368252.082
|
M5
|
|
|
956193.227
|
368146.610
|
ĐC
|
955679.603
|
368171.409
|
955683.643
|
368201.136
|
35
|
Khu vực 13
|
Bãi Cát Lớn thuộc
Hòn Tre Lớn
|
ĐĐ
|
963588.661
|
367799.233
|
963276.803
|
367680.447
|
30
|
624,10
|
3,13
|
Khu vực này có bãi cát là nơi làm tổ đẻ trứng của
rùa biển và Hệ sinh thái rạn san hô dưới biển.
Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm
đầu và điểm cuối và các điểm M1).
|
M1
|
|
|
963239.023
|
367569.063
|
ĐC
|
963321.847
|
367404.156
|
963291.758
|
367401.286
|
- (MNTCTBNN): Mực nước chiều cao trung bình nhiều
năm.