Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 1642/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/06/2021 |
Ngày có hiệu lực | 14/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1642/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 14 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 684/TTr-STP ngày 01/6/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy trình tại Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 14/06/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
- Mã số TTHC: 1.003179;
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Sở Tư pháp: 03 ngày; UBND tỉnh: 02 ngày).
Cơ quan thực hiện |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nôi dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Tư pháp |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ; nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận đến Phòng chuyên môn. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. |
0,25 |
|
Sở Tư pháp |
2 |
Xử lý hồ sơ |
|
|
|
2,5 |
|
|
2.1 |
Xử lý hồ sơ. |
Công chức phòng chuyên môn. |
- Kiểm tra hồ sơ: - Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (kèm Dự thảo Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài); |
- Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình v/v quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài; - Dự thảo Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (Biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). |
01 |
|
|
2.2 |
Xem xét và duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp. |
Hồ sơ do chuyên viên đã trình và báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết. |
01 |
|
|
2.3 |
Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
- Lãnh đạo Sở; - Văn thư. |
- Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký Tờ trình trình UBND tỉnh. - Văn thư đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Hồ sơ đã tiếp nhận; - Tờ trình v/v trình ký Quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài; - Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (Biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). |
0,5 |
|
UBND tỉnh |
3 |
Xem xét, ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. |
UBND tỉnh |
Ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. |
|
02 |
|
|
3.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND. |
- Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp. |
0,25 |
|
|
3.2 |
Kiểm tra và xử lý hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Xử lý hồ sơ. |
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết; - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. |
0,5 |
|
|
3.3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xử lý hồ sơ. |
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến để xuất giải quyết; - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. |
0,25 |
|
|
3.4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
Xem xét và duyệt hồ sơ. |
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết; - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. |
0,25 |
|
|
3.5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt văn bản. |
Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. |
0,5 |
|
|
3.6 |
Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp |
Văn thư/ Bộ phận một cửa |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Tư pháp. |
- Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài; - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. |
0,25 |
|
Sở Tư pháp |
4 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi và trả kết quả |
|
|
|
0,25 |
|
|
4.1 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi. |
Công chức được giao nhiệm vụ. |
- Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
- Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài; - Sổ đăng ký nuôi con nuôi (Biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). |
0,25 |
|
|
4.2 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Trả kết quả cho công dân. |
Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. |
0 |
|
Hồ sơ được lưu tại Sở Tư pháp: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC công bố; - Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài); - Bản chụp kết quả TTHC (Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài). |
2. Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
- Mã số TTHC: 1.003160
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc (Sở Tư pháp: 20 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày).
Cơ quan thực hiện |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Tư pháp |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ; nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận đến Phòng chuyên môn. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. |
0,5 |
|
Sở Tư pháp |
2 |
Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn |
|
|
18,5 |
|
|
2.1 |
Xử lý hồ sơ. |
Công chức Phòng chuyên môn; |
- Kiểm tra hồ sơ, thực hiện xác minh (nếu cần); - Lấy ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi. - Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài). |
- Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh (nếu có) và đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ; - Văn bản lấy ý kiến đồng ý của cha, mẹ đẻ hoặc người giám hộ về việc cho con làm con nuôi (Biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); - Văn bản thể hiện ý kiến đồng ý của người đứng đầu cơ sở nuôi dưỡng về việc cho trẻ em làm con nuôi (Biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); - Văn bản lấy ý kiến đồng ý của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên về việc làm con nuôi ((Biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); - Dự thảo Tờ trình v/v trình Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài; - Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (Biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). |
16 |
|
|
2.2 |
Xem xét và duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp. |
Hồ sơ do chuyên viên đã trình và báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết. |
02 |
|
|
2.3 |
Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
- Lãnh đạo Sở; - Văn thư. |
- Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký Tờ trình trình UBND tỉnh. - Văn thư đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
- Hồ sơ đã tiếp nhận; - Tờ trình v/v trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài; - Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh (nếu có); - Văn bản lấy ý kiến đồng ý của cha, mẹ đẻ hoặc người giám hộ về việc cho con làm con nuôi; - Văn bản thể hiện ý kiến đồng ý của người đứng đầu cơ sở nuôi dưỡng về việc cho trẻ em làm con nuôi; - Văn bản lấy ý kiến đồng ý của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên về việc làm con nuôi; - Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (Biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). |
0,5 |
|
UBND tỉnh |
3 |
Xem xét, ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. |
|
Ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. |
|
15 |
|
|
3.1 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận một cửa |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND. |
- Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. |
01 |
|
|
3.2 |
Kiểm tra và xử lý hồ sơ. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Xử lý hồ sơ. |
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết; - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. |
05 |
|
|
3.3 |
Xem xét hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xử lý hồ sơ. |
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết; - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. |
01 |
|
|
3.4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
Xem xét và duyệt hồ sơ. |
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết; - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. |
02 |
|
|
3.5 |
Phê duyệt hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Trường hợp đồng ý: Ký Quyết định; - Trường hợp từ chối: Ký văn bản từ chối. |
Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài hoặc văn bản từ chối giải quyết. |
05 |
|
|
3.6 |
Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp |
Văn thư/ Bộ phận một cửa |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Tư pháp. |
- Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài hoặc văn bản từ chối giải quyết. - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. |
01 |
|
Sở Tư pháp |
4 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức lễ giao nhận con nuôi/Từ chối đăng ký |
- Công chức được giao nhiệm vụ; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn; - Lãnh đạo Sở. |
- Trường hợp đồng ý đăng ký: Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi; Tổ chức lễ giao nhận con nuôi. - Trường hợp từ chối đăng ký: Ký văn bản trả lời cho người nhận con nuôi. |
- Trường hợp đồng ý đăng ký: + Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài; + Sổ đăng ký nuôi con nuôi (Biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); + Biên bản giao nhận con nuôi nước ngoài (Biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); - Trường hợp từ chối đăng ký: Văn bản trả lời cho người nhận con nuôi. |
01 |
|
Sở Tư pháp |
5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho công dân |
Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài; Biên bản giao nhận con nuôi nước ngoài hoặc văn bản trả lời cho người nhận con nuôi. |
0 |
|
Hồ sơ được lưu tại Sở Tư pháp: 1. Trường hợp đồng ý đăng ký: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC công bố; - Kết quả kiểm tra, xác minh (nếu có); - Biên bản lấy ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi; - Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài); - Biên bản giao nhận con nuôi; - Bản chụp kết quả TTHC (Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài). 2. Trường hợp từ chối đăng ký: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC công bố; - Kết quả kiểm tra, xác minh (nếu có); - Biên bản lấy ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi; - Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài); - Văn bản từ chối đăng ký của UBND tỉnh; - Văn bản trả lời cho người nhận con nuôi của Sở Tư pháp. |