Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu | 1642/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 27/09/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Linh |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1642/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 27 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP Ở CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 42/TTr-STP ngày 18/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh ( có Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Sở Nội vụ; UBND huyện, thành phố, UBND xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP Ở CẤP TỈNH
(kèm theo Quyết
định số 1642/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Số trang |
|
|
A |
LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
|
|
1 |
1 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
6 |
2 |
2 |
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
7 |
3 |
3 |
Thủ tục Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Sở Tư pháp |
9 |
4 |
4 |
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
12 |
5 |
5 |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
13 |
6 |
6 |
Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên |
Sở Tư pháp |
15 |
7 |
7 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
18 |
8 |
8 |
Thủ tục thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
21 |
9 |
9 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Sở Tư pháp |
24 |
10 |
10 |
Thủ tục thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng sát nhập |
Sở Tư pháp |
27 |
11 |
11 |
Thủ tục thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển nhượng |
Sở Tư pháp |
30 |
12 |
12 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Sở Tư pháp |
33 |
13 |
13 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động |
Sở Tư pháp |
36 |
14 |
14 |
Thu hồi quyết định cho phép thành lập văn phòng công chứng |
|
37 |
15 |
15 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
38 |
16 |
16 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
44 |
17 |
17 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở Tư pháp |
47 |
18 |
18 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Sở Tư pháp |
50 |
19 |
19 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
53 |
29 |
20 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Sở Tư pháp |
57 |
21 |
21 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Sở Tư pháp |
61 |
22 |
22 |
Đăng ký việc chuyển đổi công ty luật nước ngoài thành công ty luật Việt Nam |
Sở Tư pháp |
63 |
23 |
23 |
Hợp nhất công ty luật |
Sở Tư pháp |
65 |
24 |
24 |
Sát nhập công ty luật |
Sở Tư pháp |
67 |
25 |
25 |
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành công ty luật |
Sở Tư pháp |
69 |
26 |
26 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
71 |
27 |
27 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của cơ quan chủ quản |
Sở Tư pháp |
73 |
28 |
28 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
75 |
29 |
29 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Sở Tư pháp |
77 |
30 |
30 |
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
79 |
31 |
31 |
Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
82 |
32 |
32 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
86 |
33 |
33 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
88 |
34 |
34 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
90 |
35 |
35 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
94 |
36 |
36 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
98 |
37 |
37 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
101 |
38 |
38 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
104 |
39 |
39 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
108 |
40 |
40 |
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài, chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
111 |
41 |
41 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
113 |
42 |
42 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
116 |
43 |
43 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
119 |
44 |
44 |
Thông báo thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. |
Sở Tư pháp |
122 |
45 |
45 |
Thông báo thay đổi trưởng văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh |
Sở Tư pháp |
126 |
46 |
46 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Sở Tư pháp |
130 |
47 |
47 |
Thông báo thay địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Sở Tư pháp |
134 |
48 |
48 |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
Sở Tư pháp |
138 |
49 |
49 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
142 |
50 |
50 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
146 |
51 |
51 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
147 |
52 |
52 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
151 |
|
B |
LĨNH VỰC CON NUÔI |
|
|
53 |
1 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
152 |
54 |
2 |
Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi |
Sở Tư pháp |
157 |
|
C |
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
|
|
55 |
1 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Sở Tư pháp |
164 |
56 |
2 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Sở Tư pháp |
168 |
57 |
3 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
Sở Tư pháp |
172 |
58 |
4 |
Thôi quốc tịch Việt Nam |
Sở Tư pháp |
179 |
59 |
5 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
Sở Tư pháp |
184 |
60 |
6 |
Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch của người được nhập, được trở lại quốc tịch Việt Nam |
Sở Tư pháp |
191 |
61 |
7 |
Ghi vào Sổ quốc tịch khi công dân Việt Nam thông báo có quốc tịch nước ngoài |
Sở Tư pháp |
193 |
|
D |
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
|
|
62 |
1 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 |
Sở Tư pháp |
197 |
63 |
2 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 |
Sở Tư pháp |
204 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC CON NUÔI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định đã công bố |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (đích danh) |
Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã (viết tắt là Quyết định số 395/QĐ-UBND) |
Sở Tư pháp |
2 |
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (không đích danh) |
Quyết định số 395/QĐ-UBND |
Sở Tư pháp |
3 |
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (nhận trẻ có nhu cầu chăm sóc đặc biệt) |
Quyết định số 395/QĐ-UBND |
Sở Tư pháp |
4 |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Quyết định số 395/QĐ-UBND |
Sở Tư pháp |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|