Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội)
Số hiệu | 164/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 26/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Phạm Văn Thiều |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 164/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 26 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (CÁC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 427/TTr-SLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 18 (mười tám) thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (kèm Phụ lục).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 06/3/2020; Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 10/6/2020; Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 16/8/2021; Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(CÁC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH XÃ HỘI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 164/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG (04 TTHC) |
|||||||
1 |
2.001375. |
Thủ tục Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 06 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu đãi người có công. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
2 |
1.003159. |
Thủ tục Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sỹ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 12 ngày làm việc: - Nơi quản lý mộ: Trong 06 ngày làm việc. - Nơi đón nhận hài cốt: Trong 05 ngày làm việc. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc: Trong 01 ngày làm việc. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu đãi người có công. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
3 |
2.001378. |
Thủ tục Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
- Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu đãi người có công. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
4 |
1.003042. |
Thủ tục Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình |
- Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 37 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu đãi người có công. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
II. LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG (03 TTHC) |
|||||||
1 |
1.004959. |
Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
Trực tiếp |
Trong 05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Bộ luật Lao động năm 2019. |
2 |
2.002399. |
Thủ tục Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
- Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 06 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19; - Quyết định số 33/2021/TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. - Kế hoạch số 186/KH-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu về việc thực hiện Quyết định số 33/2021/TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
3 |
1.008360. |
Thủ tục Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid-19 |
- Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 06 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19; - Quyết định số 33/2021/TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. - Kế hoạch số 186/KH-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu về việc thực hiện Quyết định số 33/2021/TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
III. LĨNH VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI (08 TTHC) |
|||||||
1 |
2.000777. |
Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Trực tiếp |
Trong 02 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
2 |
2.000291. |
Thủ tục Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
3 |
1.000669. |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
4 |
2.000298. |
Thủ tục Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
5 |
2.000294. |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
6 |
1.000684. |
Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
- Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
7 |
2.000282. 000.00.00.H04 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Trực tiếp |
Trong 10 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
8 |
2.000477. |
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
- Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 07 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
IV. LĨNH VỰC: TRẺ EM (02 TTHC) |
|||||||
1 |
1.004946. |
Thủ tục Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Trực tiếp |
Trong 12 giờ |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Bộ Luật số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc Hội - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em |
2 |
1.004944. |
Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
- Trực tiếp; - Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn; - Dịch vụ bưu chính công ích |
Trong 05 ngày |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Bộ Luật số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc Hội - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em |
V. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (01 TTHC) |
|||||||
1 |
2.001960. |
Thủ tục Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
Trực tiếp |
Trong 03 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp; - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp. |
Tổng số: 18 thủ tục hành chính[1]./.