Quyết đĩnh 1634/QÐ-BVHTTDL năm 2022 về quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Số hiệu 1634/QĐ-BVHTTDL
Ngày ban hành 15/07/2022
Ngày có hiệu lực 15/07/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
Người ký Tạ Quang Đông
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1634/QĐ-BVHTTDL

Hà Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3382/QĐ-BVHTTDL ngày 10 tháng 09 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4243/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 11 năm 2018 về việc giao thành lập Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính tại các Tổng cục và Cục thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 1170/QĐ-BVHTTDL ngày 20 tháng 5 năm 2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa tại các Tổng cục và Cục thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp Bộ;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định số 2242/QĐ-BVHTTDL ngày 03 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Tổng cục, Cục và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
- Trung tâm CNTT (để đăng tải);
- Lưu: VT, VP (KSTTHC), TN.30.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Tạ Quang Đông

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 07 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

PHẦN I:

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

Mã quy trình

Tên quy trình

Lĩnh vực

Đơn vị thực hiện

A

VĂN HÓA

A1.

Bản quyền tác giả

1

QT-001-Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

2

QT-002-Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

3

QT-003-Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

4

QT-004-Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

5

QT-005-Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

6

QT-006-Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

7

QT-007-Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục hủy bỏ hiệu lực Giấy Chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

8

QT-008-Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục cấp Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

9

QT-009-Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

10

QT-010-Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục đăng ký kiểm tra nghiệp vụ giám định

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

11

QT-011-Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức hoạt động giám định quyền tác giả, quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

12

QT-012-Cục Bản quyền tác giả

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức hoạt động giám định quyền tác giả, quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

A2.

Di sản văn hóa

13

QT-001-Cục Di sản văn hóa

Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ

Di sản văn hóa

Cục Di sản văn hóa

14

QT-002-Cục Di sản văn hóa

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên

Di sản văn hóa

Cục Di sản văn hóa

15

QT-003-Cục Di sản văn hóa

Thủ tục cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài

Di sản văn hóa

Cục Di sản văn hóa

16

QT-004-Cục Di sản văn hóa

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương

Di sản văn hóa

Cục Di sản văn hóa

17

QT-005-Cục Di sản văn hóa

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương

Di sản văn hóa

Cục Di sản văn hóa

18

QT-006-Cục Di sản văn hóa

Thủ tục đưa bảo vật quốc gia ra nước ngoài phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước

Di sản văn hóa

Cục Di sản văn hóa

19

QT-007-Cục Di sản văn hóa

Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam

Di sản văn hóa

Cục Di sản văn hóa

20

QT-008-Cục Di sản văn hóa

Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam

Di sản văn hóa

Cục Di sản văn hóa

21

QT-009-Cục Di sản văn hóa

Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản

Di sản văn hóa

Cục Di sản văn hóa

22

QT-010-Cục Di sản văn hóa

Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản

Di sản văn hóa

Cục Di sản văn hóa

23

QT-011-Cục Di sản văn hóa

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Di sản văn hóa

Cục Di sản văn hóa

A3.

Điện ảnh

24

QT-001-Cục Điện ảnh

Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức trong nước hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim với tổ chức, cá nhân nước ngoài

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

25

QT-002-Cục Điện ảnh

Thủ tục tổ chức chiếu, giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

26

QT-003-Cục Điện ảnh

Thủ tục tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

27

QT-004-Cục Điện ảnh

Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

28

QT-005-Cục Điện ảnh

Thủ tục cho phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam tại nước ngoài

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

29

QT-006-Cục Điện ảnh

Thủ tục cho phép tổ chức liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

30

QT-007-Cục Điện ảnh

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim

(- Phim truyện do cơ sở điện ảnh trong cả nước sản xuất hoặc nhập khẩu (trừ trường hợp do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép theo khoản 3 Điều 18 Nghị định số 54/2010/NĐ-CP);

- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Phim được sản xuất từ việc hợp tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên doanh sản xuất với tổ chức, cá nhân nước ngoài)

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

31

QT-008-Cục Điện ảnh

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu)

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

32

QT-009-Cục Điện ảnh

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm có nội dung là phim không nhằm mục đích kinh doanh

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

33

QT-010-Cục Điện ảnh

Thủ tục phê duyệt tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

34

QT-011-Cục Điện ảnh

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến không nhằm mục đích kinh doanh

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

A4.

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

35

QT-001-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Mỹ thuật

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

36

QT-002-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Mỹ thuật

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

37

QT-003-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục thỏa thuận cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (công trình cấp quốc gia, công trình về Chủ tịch Hồ Chí Minh; công trình tượng đài xây dựng ở khu di tích đã được Nhà nước xếp hạng)

Mỹ thuật

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

38

QT-004-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại Sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Mỹ thuật

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

39

QT-005-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam

Nhiếp ảnh

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

40

QT-006-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Nhiếp ảnh

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

41

QT-007-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Nhiếp ảnh

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

42

QT-008-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhằm mục đích kinh doanh

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

43

QT-009-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

44

QT-010-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm văn hóa nghệ thuật chuyển Bộ Công An cấp phép

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh

Cục Di sản văn hóa/Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

45

QT-011-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với:

- Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại;

- Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại.

Triển lãm

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

46

QT-012-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại

Triển lãm

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

47

QT-013-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với:

- Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại;

- Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại.

Triển lãm

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

48

QT-014-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại

Triển lãm

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

49

QT-015-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở trung ương, tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại

Triển lãm

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

A5.

Nghệ thuật biểu diễn

50

QT-001-Cục Nghệ thuật biểu diễn

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương

Nghệ thuật biểu diễn

Cục Nghệ thuật biểu diễn

51

QT-002-Cục Nghệ thuật biểu diễn

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương

Nghệ thuật biểu diễn

Cục Nghệ thuật biểu diễn

A6.

Văn hóa cơ sở

52

QT-001-Cục Văn hóa cơ sở

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội

Văn hóa

Cục Văn hóa cơ sở

53

QT-002-Cục Văn hóa cơ sở

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

Văn hóa

Cục Văn hóa cơ sở

54

QT-003-Cục Văn hóa cơ sở

Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận ngày truyền thống của bộ, ngành, cấp tỉnh

Văn hóa

Cục Văn hóa cơ sở

55

QT-004-Cục Văn hóa cơ sở

Thủ tục thẩm định sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Quảng cáo

Cục Văn hóa cơ sở

56

QT-005-Cục Văn hóa cơ sở

Thủ tục tiếp nhận thông báo của chủ trang thông tin điện tử của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh dịch vụ quảng cáo xuyên biên giới tại Việt Nam

Quảng cáo

Cục Văn hóa cơ sở

A7.

Hợp tác quốc tế

57

QT-001-Cục Hợp tác quốc tế

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Hợp tác quốc tế

Cục Hợp tác quốc tế

58

QT-002-Cục Hợp tác quốc tế

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Hợp tác quốc tế

Cục Hợp tác quốc tế

59

QT-003-Cục Hợp tác quốc tế

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Hợp tác quốc tế

Cục Hợp tác quốc tế

60

QT-004-Cục Hợp tác quốc tế

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Hợp tác quốc tế

Cục Hợp tác quốc tế

61

QT-005-Cục Hợp tác quốc tế

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Hợp tác quốc tế

Cục Hợp tác quốc tế

62

QT-006-Cục Hợp tác quốc tế

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Hợp tác quốc tế

Cục Hợp tác quốc tế

63

QT-007-Cục Hợp tác quốc tế

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Hợp tác quốc tế

Cục Hợp tác quốc tế

64

QT-008-Cục Hợp tác quốc tế

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Hợp tác quốc tế

Cục Hợp tác quốc tế

65

QT-009-Cục Hợp tác quốc tế

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Hợp tác quốc tế

Cục Hợp tác quốc tế

B

THỂ DỤC THỂ THAO

66

QT-001-Tổng cục Thể dục thể thao

Thủ tục đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội thể thao toàn quốc

Thể dục thể thao

Tổng cục Thể dục thể thao

67

QT-002-Tổng cục Thể dục thể thao

Thủ tục đăng cai giải thi đấu vô địch, giải thi đấu vô địch trẻ từng môn thể thao cấp khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; giải thi đấu vô địch quốc gia, giải thi đấu vô địch trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao

Thể dục thể thao

Tổng cục Thể dục thể thao

68

QT-003-Tổng cục Thể dục thể thao

Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia

Thể dục thể thao

Tổng cục Thể dục thể thao

C

DU LỊCH

69

QT-001-Tổng cục Du lịch

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế

Lữ hành

Tổng cục Du lịch

70

QT-002-Tổng cục Du lịch

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế

Lữ hành

Tổng cục Du lịch

71

QT-003-Tổng cục Du lịch

Thủ tục đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế

Lữ hành

Tổng cục Du lịch

72

QT-004-Tổng cục Du lịch

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

Lữ hành

Tổng cục Du lịch

73

QT-005-Tổng cục Du lịch

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

Lữ hành

Tổng cục Du lịch

74

QT-006-Tổng cục Du lịch

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

Lữ hành

Tổng cục Du lịch

75

QT-007-Tổng cục Du lịch

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

Lưu trú du lịch

Tổng cục Du lịch

76

QT-008-Tổng cục Du lịch

Thủ tục thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế và khu vực

Xúc tiến du lịch

Tổng cục Du lịch