ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1626/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
29 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
PHÚ RIỀNG, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số
27/2013/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ
chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả
thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn,
vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021
- 2030;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Quyết định số
1489/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch
tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
1259/QĐ-TTg ngày 24/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh
Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số
21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần
thu hồi đất năm 2024, hủy các danh mục dự án không thực hiện và danh mục các dự
án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
1125/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Thông báo số
343/TB-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 270/TTr-STNMT ngày 07/10/2024 và Công văn số
3065/STNMT-CCQLĐĐ ngày 15/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Riềng với các nội dung sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
năm 2024: Phụ lục 01 kèm theo.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024: Phụ lục 02 kèm theo.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024: phụ lục 03 kèm theo.
4. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng: Năm 2024, huyện Phú Riềng không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2.
Trách nhiệm các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện về
tính chính xác của toàn bộ thông tin, số liệu, dữ liệu tại hồ sơ trình, thường
xuyên rà soát để kịp thời điều chỉnh theo quy định pháp luật (nếu có).
b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện
việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng
đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy
định pháp luật có liên quan.
c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm
tra UBND huyện Phú Riềng triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định.
2. UBND huyện Phú Riềng có
trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
b) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất theo
đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật
có liên quan.
c) Chịu trách nhiệm đối với việc
đăng ký nhu cầu và chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân; phải
kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải
phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các
điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh
sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện và các quy
định có liên quan.
d) Gửi báo cáo kết quả thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm
sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
3. Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo
đơn vị chuyên môn (Trung tâm Phục vụ hành chính công) đưa Quyết định điều chỉnh
lên trang thông tin Công báo Bình Phước theo quy định.
Điều 3. Các
ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch
UBND huyện Phú Riềng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 64).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Mi
|
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tổng diện tích
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Bình Tân
|
Xã Bù Nho
|
Xã Long Bình
|
Xã Long Hà
|
Xã Long Hưng
|
Xã Long Tân
|
Xã Phú Riềng
|
Xã Phú Trung
|
Xã Phước Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+(8 )+…
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
(1+2+3)
|
|
67.376,42
|
2.508,71
|
5.290,20
|
3.961,86
|
9.495,42
|
9.378,85
|
4.304,11
|
7.459,40
|
7.775,23
|
4.964,92
|
12.237,74
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
61.181,84
|
2.372,40
|
4.915,03
|
3.312,81
|
8.581,37
|
8.780,36
|
3.865,98
|
6.822,73
|
7.158,70
|
4.673,11
|
10.699,36
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
49,33
|
-
|
-
|
-
|
16,40
|
26,12
|
4,17
|
-
|
-
|
-
|
2,64
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
206,91
|
-
|
9,79
|
66,29
|
0,89
|
25,65
|
10,95
|
10,02
|
11,28
|
14,99
|
57,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
60.265,50
|
2.372,40
|
4.905,23
|
3.198,48
|
8.546,49
|
8.496,17
|
3.736,42
|
6.596,40
|
7.119,34
|
4.654,90
|
10.639,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
349,38
|
-
|
-
|
45,93
|
12,72
|
104,05
|
111,39
|
43,99
|
28,09
|
3,21
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
310,71
|
-
|
-
|
2,11
|
4,88
|
128,35
|
3,05
|
172,32
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.194,58
|
136,31
|
375,17
|
649,06
|
914,04
|
598,50
|
438,13
|
636,67
|
616,52
|
291,81
|
1.538,38
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
34,96
|
-
|
-
|
4,95
|
-
|
-
|
-
|
30,01
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,82
|
0,20
|
0,20
|
7,62
|
0,20
|
0,20
|
0,60
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
75,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75,00
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
28,81
|
0,52
|
0,89
|
8,21
|
2,30
|
3,30
|
3,35
|
2,31
|
6,20
|
1,29
|
0,44
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
278,34
|
2,86
|
33,31
|
107,30
|
1,66
|
13,87
|
77,42
|
2,28
|
21,36
|
0,65
|
17,65
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
|
SKX
|
39,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,50
|
17,11
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.174,31
|
63,17
|
163,65
|
216,35
|
636,76
|
202,31
|
120,22
|
231,93
|
163,73
|
100,39
|
1.275,80
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
1.332,68
|
48,05
|
107,06
|
177,52
|
162,98
|
169,79
|
104,33
|
180,06
|
139,25
|
89,30
|
154,34
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
5,46
|
1,93
|
-
|
0,50
|
-
|
2,96
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
6,65
|
0,45
|
-
|
5,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,79
|
0,06
|
0,15
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,91
|
0,30
|
0,11
|
1,26
|
0,32
|
0,52
|
0,26
|
0,34
|
2,18
|
0,31
|
0,30
|
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
53,41
|
4,17
|
2,24
|
8,78
|
3,27
|
8,68
|
6,73
|
3,18
|
8,40
|
3,80
|
4,15
|
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
13,66
|
0,07
|
2,31
|
1,75
|
-
|
1,18
|
1,63
|
2,37
|
2,82
|
-
|
1,53
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.619,98
|
-
|
1,26
|
9,41
|
464,40
|
0,83
|
0,13
|
35,75
|
0,10
|
0,14
|
1.107,96
|
|
- Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,52
|
-
|
0,02
|
0,10
|
0,06
|
0,03
|
0,06
|
0,12
|
0,04
|
0,10
|
-
|
|
- Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất di tích lịch sử -văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất bãi thải xử lý chất
thải
|
DRA
|
40,07
|
-
|
35,75
|
1,55
|
-
|
0,57
|
0,45
|
-
|
1,75
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,72
|
4,31
|
1,29
|
1,36
|
0,29
|
1,08
|
0,47
|
1,13
|
1,73
|
0,53
|
2,53
|
|
- Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
77,21
|
3,88
|
13,60
|
8,53
|
4,50
|
16,37
|
6,09
|
7,37
|
5,87
|
6,16
|
4,84
|
|
- Đất xây dựng cơ sở khoa
học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
4,03
|
-
|
-
|
0,38
|
0,94
|
0,28
|
-
|
1,62
|
0,81
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,01
|
0,64
|
0,82
|
0,60
|
0,98
|
1,46
|
0,65
|
1,28
|
1,29
|
0,66
|
0,64
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
22,02
|
3,24
|
-
|
4,35
|
-
|
-
|
3,35
|
7,78
|
3,30
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
860,14
|
41,53
|
64,78
|
163,46
|
95,64
|
87,71
|
96,91
|
70,38
|
143,10
|
46,01
|
50,64
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,95
|
0,62
|
0,45
|
16,12
|
0,42
|
0,40
|
0,91
|
0,50
|
0,33
|
0,26
|
0,94
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,32
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.136,96
|
23,53
|
55,06
|
65,37
|
144,86
|
171,12
|
35,62
|
189,73
|
174,46
|
118,42
|
158,78
|
2.20
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
493,71
|
-
|
56,00
|
54,73
|
31,18
|
110,69
|
99,11
|
98,12
|
26,25
|
1,44
|
16,18
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
9,37
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
7,19
|
-
|
2,13
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
CÁC KHU CHỨC NĂNG (Không tổng
hợp vào tổng diện tích tự nhiên)
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
60.265,50
|
2.372,40
|
4.905,23
|
3.198,48
|
8.546,49
|
8.496,17
|
3.736,42
|
6.596,40
|
7.119,34
|
4.654,90
|
10.639,67
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
75,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75,00
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
DTC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
28,81
|
0,52
|
0,89
|
8,21
|
2,30
|
3,30
|
3,35
|
2,31
|
-
|
1,29
|
0,44
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.087,11
|
136,12
|
240,61
|
334,83
|
390,91
|
390,44
|
243,93
|
322,59
|
407,51
|
209,22
|
410,95
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
317,95
|
2,86
|
33,31
|
107,30
|
1,66
|
13,87
|
77,42
|
2,28
|
21,36
|
23,15
|
34,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
PHÚ RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Bình Tân
|
Xã Bù Nho
|
Xã Long Bình
|
Xã Long Hà
|
Xã Long Hưng
|
Xã Long Tân
|
Xã Phú Riềng
|
Xã Phú Trung
|
Xã Phước Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
490,10
|
21,55
|
62,258
|
123,59
|
15,63
|
13,30
|
37,14
|
85,37
|
99,98
|
12,86
|
18,42
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
27,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
460,05
|
21,55
|
62,26
|
121,26
|
15,63
|
13,30
|
9,42
|
85,37
|
99,98
|
12,86
|
18,42
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,33
|
-
|
-
|
2,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
32,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29,19
|
3,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang
đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
29,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
3,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,22
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Bình Tân
|
Xã Bù Nho
|
Xã Long Bình
|
Xã Long Hà
|
Xã Long Hưng
|
Xã Long Tân
|
Xã Phú Riềng
|
Xã Phú Trung
|
Xã Phước Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+(8 )+…
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
429,95
|
0,20
|
41,73
|
21,52
|
11,08
|
4,30
|
1,88
|
34,42
|
296,02
|
7,55
|
11,26
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
427,62
|
0,20
|
41,73
|
19,19
|
11,08
|
4,30
|
1,88
|
34,42
|
296,02
|
7,55
|
11,26
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,33
|
-
|
-
|
2,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,62
|
-
|
0,47
|
1,20
|
0,48
|
0,40
|
0,43
|
0,71
|
0,28
|
0,45
|
0,20
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,62
|
-
|
0,47
|
1,20
|
0,48
|
0,40
|
0,43
|
0,71
|
0,28
|
0,45
|
0,20
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|