Quyết định 163/2006/QĐ-BKHCN ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về Men thủy tinh và men sứ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 163/2006/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 09/02/2006 |
Ngày có hiệu lực | 09/02/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Bùi Mạnh Hải |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/2006/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 09 tháng 02 năm 2006 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày
19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24/12/1999;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21/10/2004 của Chính phủ quy định quản
lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 07 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1. |
TCVN 7542-1 : 2005 ISO 4531-1 : 1998 |
Men thủy tinh và men sứ - Sự thôi ra của chì và cadimi từ các dụng cụ tráng men khi tiếp xúc với thực phẩm Phần 1: Phương pháp thử |
2. |
TCVN 7542-2 : 2005 ISO 4531-2 : 1998 |
Men thủy tinh và men sứ - Sự thôi ra của chì và cadimi từ các dụng cụ tráng men khi tiếp xúc với thực phẩm Phần 2: Giới hạn cho phép |
3. |
TCVN 7543 : 2005 ISO 2747 : 1998 |
Men thủy tinh và men sứ - Dụng cụ tráng men dùng để đun nấu - Xác định độ bền sốc nhiệt |
4. |
TCVN 7530 : 2005 |
Săm ô tô |
5. |
TCVN 7531-1 : 2005 ISO 4223-1 : 2002 |
Định nghĩa một số thuật ngữ sử dụng trong công nghiệp lốp Phần 1: Lốp hơi |
6. |
TCVN 7532 : 2005 ISO 10191 : 1995 |
Lốp xe ô tô con - Kiểm tra xác nhận các tính năng của lốp - Phương pháp thử phòng thí nghiệm |
7. |
TCVN ISO |
Lốp xe tải và xe buýt - Kiểm tra xác nhận các tính năng của lốp - Phương pháp thử phòng thí nghiệm |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |