Quyết định 225/2006/QĐ-BKHCN ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về Bi tum do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 225/2006/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 17/02/2006 |
Ngày có hiệu lực | 17/02/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Bùi Mạnh Hải |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 225/2006/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2006 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số
54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số
28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 54/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24/12/1999;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21/10/2004 của Chính phủ quy định quản
lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 16 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1. |
TCVN 7544 : 2005 |
Giầy, ủng cao su - ủng bằng cao su lưu hóa chống axít, kiềm |
2. |
TCVN 7545 : 2005 |
Giầy, ủng cao su - ủng bằng cao su lưu hóa chống xăng, dầu, mỡ |
3. |
TCVN 7546 : 2005 |
Phương tiên bảo vệ cá nhân - Phân loại các yếu tố nguy hiểm và có hại |
4. |
TCVN 7547 : 2005 |
Phương tiện bảo vệ cá nhân - Phân loại |
5. |
TCVN 7493 : 2005 |
Bi tum - Yêu cầu kỹ thuật |
6. |
TCVN 7494 : 2005 |
Bi tum - Phương pháp lấy mẫu |
7. |
TCVN 7495 : 2005 |
Bi tum - Phương pháp xác định độ kim lún |
8. |
TCVN 7496 : 2005 |
Bi tum - Phương pháp xác định độ kéo dài |
9. |
TCVN 7497 : 2005 |
Bi tum - Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng-và-bi) |
10. |
TCVN 7198 : 2005 |
Bi tum - Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland |
11. |
TCVN 7499 : 2005 |
Bi tum - Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt |
12. |
TCVN 7500 : 2005 |
Bi tum - Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen |
13. |
TCVN 7501 : 2005 |
Bi tum - Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp Pycnometer) |
14. |
TCVN 7502 : 2005 |
Bi tum - Phương pháp xác định độ nhớt động học |
15. |
TCVN 7503 : 2005 |
Bi tum - Xác định hàm lượng paraphin bằng phương pháp chưng cất |
16. |
TCVN 7504 : 2005 |
Bi tum - Phương pháp xác định độ bám dính với đá |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |