ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1629/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
29 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ
ĐỒNG XOÀI, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số
27/2013/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ
chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/03/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050, kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 05 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
1489/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch
tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
1626/QĐ-TTg ngày 15/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch thăm
dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời
kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử
dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Quyết định số
1259/QĐ-TTg ngày 24/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh
Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số
21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần
thu hồi đất năm 2024, hủy các danh mục dự án không thực hiện và danh mục các dự
án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Thông báo số
343/TB-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của: Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 273/TTr-STNMT ngày 08/10/2024
và Công văn số 3065/STNMT-CCQLĐĐ ngày 15/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Đồng Xoài với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024: Phụ lục 01 kèm theo.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024: Phụ lục 02 kèm theo.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024: Phụ lục 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
đất vào sử dụng năm 2024: Năm 2024, thành phố Đồng Xoài không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Trách
nhiệm các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện về
tính chính xác của toàn bộ thông tin, số liệu, dữ liệu tại hồ sơ trình, thường
xuyên rà soát để kịp thời điều chỉnh theo quy định pháp luật (nếu có).
b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện
việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá
quyền sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất
đai và các quy định pháp luật có liên quan.
c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm
tra UBND thành phố Đồng Xoài triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định.
2. UBND thành phố Đồng Xoài có
trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.
c) Chịu trách nhiệm đối với việc
đăng ký nhu cầu và chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân; phải
kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải
phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các
điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh
sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện và các quy
định có liên quan.
d) Gửi báo cáo kết quả thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm
sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
3. Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo
đơn vị chuyên môn (Trung tâm Phục vụ hành chính công) đưa Quyết định điều chỉnh
lên trang thông tin Công báo Bình Phước theo quy định.
Điều 3. Các
ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch
UBND thành phố Đồng Xoài và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 62).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Mi
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI
PHỤ LỤC 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Tân Phú
|
Phường Tân Thiện
|
Phường Tân Đồng
|
Phường Tân Xuân
|
Phường Tân Bình
|
Phường Tiến Thành
|
Xã Tiến Hưng
|
Xã Tân Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
(1+2+3)
|
|
16.771,21
|
958,99
|
358,24
|
788,06
|
1.006,17
|
522,12
|
2.571,33
|
5.005,25
|
5.561,04
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.866,71
|
289,51
|
208,07
|
586,72
|
789,68
|
212,34
|
2.058,24
|
3.939,39
|
4.782,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
13,07
|
0,80
|
0,50
|
0,50
|
3,40
|
0,50
|
2,70
|
2,50
|
2,17
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
35,52
|
|
11,40
|
|
12,11
|
|
0,20
|
11,81
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
12.645,52
|
288,71
|
185,27
|
583,35
|
752,69
|
201,05
|
2.021,51
|
3.890,41
|
4.722,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
117,37
|
0,00
|
10,90
|
2,88
|
21,49
|
10,79
|
33,83
|
34,68
|
2,80
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
55,23
|
|
|
|
|
|
|
|
55,23
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.904,50
|
669,48
|
150,16
|
201,34
|
216,49
|
309,78
|
513,10
|
1.065,85
|
778,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
119,89
|
10,62
|
|
3,23
|
3,78
|
|
14,05
|
73,11
|
15,10
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
26,80
|
13,35
|
5,02
|
3,48
|
0,20
|
4,26
|
|
0,19
|
0,31
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
383,00
|
|
|
|
|
|
109,02
|
149,31
|
124,67
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
59,30
|
|
|
|
|
|
|
59,30
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
75,18
|
9,66
|
1,51
|
3,21
|
9,76
|
5,54
|
2,11
|
26,18
|
17,21
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
46,98
|
5,92
|
0,90
|
10,46
|
0,92
|
|
6,82
|
16,81
|
5,15
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
34,14
|
|
|
|
|
|
|
33,73
|
0,41
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.598,36
|
223,87
|
65,03
|
98,86
|
95,36
|
152,70
|
207,19
|
374,46
|
380,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.163,66
|
185,85
|
49,83
|
68,19
|
69,81
|
107,94
|
175,77
|
304,11
|
202,16
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
208,69
|
5,55
|
8,45
|
4,50
|
14,60
|
0,03
|
8,77
|
8,90
|
157,89
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,34
|
6,66
|
|
|
|
|
0,23
|
0,45
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
22,35
|
0,37
|
3,42
|
0,20
|
0,28
|
0,16
|
9,62
|
7,86
|
0,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
111,90
|
20,14
|
2,30
|
23,68
|
3,93
|
22,71
|
11,09
|
17,25
|
10,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
28,00
|
2,98
|
|
|
0,41
|
21,03
|
|
2,04
|
1,54
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,50
|
|
0,13
|
0,14
|
0,60
|
|
|
0,39
|
0,24
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1,18
|
0,70
|
|
|
0,12
|
0,22
|
0,02
|
0,04
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
1,63
|
1,63
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
10,49
|
|
|
|
|
|
|
10,49
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,37
|
|
0,90
|
1,83
|
1,68
|
0,13
|
0,84
|
4,71
|
1,28
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
25,60
|
|
|
|
2,88
|
|
0,85
|
18,22
|
3,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
1,06
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
0,74
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,59
|
|
|
|
1,05
|
0,48
|
|
|
2,06
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,23
|
0,36
|
0,65
|
0,83
|
0,36
|
0,38
|
0,89
|
0,88
|
0,88
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
111,77
|
62,79
|
0,19
|
0,69
|
|
6,38
|
10,51
|
31,21
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
340,14
|
|
|
|
|
|
|
222,21
|
117,93
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
673,76
|
198,57
|
65,31
|
64,07
|
81,90
|
126,49
|
137,42
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
58,39
|
37,21
|
2,00
|
5,05
|
0,23
|
7,32
|
2,09
|
0,40
|
4,09
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
8,89
|
4,62
|
|
0,13
|
0,70
|
2,29
|
0,26
|
0,36
|
0,54
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,42
|
0,14
|
0,26
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
237,49
|
3,77
|
7,74
|
11,28
|
23,29
|
2,46
|
17,60
|
60,24
|
111,12
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
114,99
|
93,61
|
|
|
|
|
4,88
|
16,50
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
9,78
|
5,01
|
1,57
|
0,05
|
|
1,95
|
0,25
|
0,95
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
6.204,92
|
958,99
|
358,24
|
788,06
|
1.006,17
|
522,12
|
2.571,33
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
12.792,97
|
289,51
|
196,67
|
586,72
|
777,57
|
212,34
|
2.058,04
|
3.938,69
|
4.733,42
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
454,57
|
47,95
|
|
|
|
|
128,57
|
|
278,05
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
442,30
|
|
|
|
|
|
109,02
|
208,61
|
124,67
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
219,84
|
38,70
|
14,01
|
26,85
|
34,28
|
21,99
|
84,01
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
75,18
|
9,66
|
1,51
|
3,21
|
9,76
|
5,54
|
2,11
|
26,18
|
17,21
|
11
|
Khu đô thị - thương mại -
dịch vụ
|
KDV
|
124,18
|
35,43
|
8,94
|
20,07
|
18,86
|
18,19
|
22,68
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
372,75
|
|
|
|
|
|
|
207,18
|
165,57
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Tân Phú
|
Phường Tân Thiện
|
Phường Tân Đồng
|
Phường Tân Xuân
|
Phường Tân Bình
|
Phường Tiến Thành
|
Xã Tiến Hưng
|
Xã Tân Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
502,79
|
76,61
|
29,94
|
15,90
|
24,18
|
71,07
|
55,63
|
184,44
|
45,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
29,90
|
1,50
|
4,50
|
0,50
|
3,00
|
15,40
|
1,00
|
3,00
|
1,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
52,99
|
20,00
|
1,00
|
3,20
|
2,09
|
10,00
|
3,76
|
2,94
|
10,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
407,52
|
54,91
|
24,10
|
12,21
|
18,09
|
42,67
|
47,52
|
175,50
|
32,53
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
12,38
|
0,20
|
0,33
|
0,00
|
1,00
|
3,00
|
3,35
|
3,00
|
1,50
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,65
|
|
|
|
0,50
|
0,15
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
CLN/NTS
|
0,15
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,91
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
1,88
|
3.1
|
Đất thương mại dịch vụ chuyển
sang đất ở nông thôn
|
TMD/ONT
|
1,88
|
|
|
|
|
|
|
|
1,88
|
3.2
|
Đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp chuyển sang đất ở nông thôn
|
SKC/ONT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
PHỤ LỤC 03:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Tân Phú
|
Phường Tân Thiện
|
Phường Tân Đồng
|
Phường Tân Xuân
|
Phường Tân Bình
|
Phường Tiến Thành
|
Xã Tiến Hưng
|
Xã Tân Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
325,05
|
76,97
|
27,84
|
7,26
|
15,55
|
58,58
|
39,23
|
66,02
|
33,61
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
295,78
|
70,42
|
27,04
|
7,26
|
13,89
|
54,07
|
32,99
|
61,21
|
28,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
22,90
|
1,50
|
4,50
|
|
2,00
|
13,90
|
0,50
|
|
0,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
50,93
|
20,00
|
1,00
|
2,14
|
2,00
|
10,00
|
3,74
|
2,55
|
9,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
210,16
|
48,72
|
21,24
|
5,13
|
8,89
|
27,17
|
25,95
|
55,66
|
17,41
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11,80
|
0,20
|
0,30
|
|
1,00
|
3,00
|
2,80
|
3,00
|
1,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
29,27
|
6,55
|
0,80
|
|
1,66
|
4,51
|
6,24
|
4,81
|
4,70
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2,89
|
|
0,60
|
|
|
|
|
0,29
|
2,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,60
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
2,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,22
|
|
|
|
|
|
|
4,52
|
2,70
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
19,16
|
6,55
|
0,20
|
|
1,66
|
4,51
|
6,24
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở