Quyết định 1624/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 1624/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 15/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1624/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 15 tháng 6 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2025/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Núi Thành; số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số 524/QĐ- UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Núi Thành tại Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 04/6/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 387/TTr-UBND ngày 08/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Núi Thành, với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
1. UBND huyện Núi Thành chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình đưa vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Núi Thành trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1624/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 15 tháng 6 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2025/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Núi Thành; số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số 524/QĐ- UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Núi Thành tại Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 04/6/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 387/TTr-UBND ngày 08/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Núi Thành, với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
1. UBND huyện Núi Thành chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình đưa vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Núi Thành trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Núi Thành triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Núi Thành và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2020 CỦA
HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 1624/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||
TT. Núi Thành |
Xã Tam Giang |
Xã Tam Hòa |
Xã Tam Hiệp |
Xã Tam Anh Nam |
Xã Tam Xuân 1 |
Xã Tam Xuân 2 |
Xã Tam Thạnh |
Xã Tam Sơn |
Xã Tam Trà |
Xã Tam Mỹ Tây |
Xã Tam Mỹ Đông |
Xã Tam Nghĩa |
Xã Tam Hải |
Xã Tam Quang |
Xã Tam Tiến |
Xã Tam Anh Bắc |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|||||
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
39.066,21 |
87,03 |
472,97 |
1.421,64 |
1.504,10 |
1.127,16 |
1.169,90 |
2.011,50 |
4.790,72 |
4.901,18 |
9.774,77 |
4.805,99 |
1.812,23 |
2.180,50 |
475,46 |
116,06 |
1.264,07 |
1.150,94 |
|||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4384,79 |
46,93 |
129,42 |
219,94 |
159,20 |
153,99 |
495,63 |
878,90 |
242,14 |
248,70 |
129,27 |
396,86 |
376,01 |
328,16 |
- |
15,69 |
188,23 |
375,73 |
|||||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4107,68 |
38,27 |
67,56 |
221,14 |
162,37 |
94,62 |
495,65 |
883,28 |
242,18 |
235,03 |
129,27 |
396,86 |
365,12 |
273,40 |
- |
3,20 |
150,40 |
349,34 |
|||||
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
HNK |
1595,49 |
13,38 |
39,28 |
122,95 |
17,24 |
77,08 |
107,70 |
137,48 |
82,28 |
105,81 |
138,56 |
221,65 |
59,66 |
177,11 |
57,11 |
12,35 |
78,71 |
147,14 |
|||||
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5454,19 |
23,33 |
48,88 |
278,21 |
286,72 |
273,21 |
196,48 |
291,48 |
1.749,34 |
288,72 |
408,53 |
257,51 |
149,30 |
417,42 |
232,50 |
0,05 |
280,15 |
272,36 |
|||||
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13491,74 |
- |
41,97 |
240,45 |
817,91 |
- |
48,35 |
109,75 |
622,58 |
2.394,97 |
6.372,56 |
1.266,64 |
917,80 |
185,34 |
6,99 |
87,00 |
379,43 |
- |
|||||
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
110,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
110,60 |
- |
- |
- |
- |
|||||
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12155,02 |
- |
- |
- |
205,94 |
559,43 |
284,89 |
427,71 |
2.087,36 |
1.861,26 |
2.723,99 |
2.659,34 |
301,62 |
863,69 |
- |
- |
- |
179,79 |
|||||
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1835,87 |
3,39 |
213,42 |
531,70 |
17,09 |
63,45 |
36,85 |
159,06 |
7,02 |
1,72 |
1,86 |
0,99 |
7,84 |
98,18 |
178,86 |
0,97 |
337,55 |
175,92 |
|||||
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
8,69 |
- |
- |
8,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
29,82 |
- |
- |
19,70 |
- |
- |
- |
7,12 |
- |
- |
- |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15.842,03 |
443,84 |
766,60 |
935,08 |
2.582,57 |
1.445,01 |
593,37 |
673,16 |
515,42 |
547,77 |
231,03 |
376,10 |
232,64 |
2.988,71 |
778,16 |
1.201,03 |
804,94 |
726,62 |
|||||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.501,21 |
0,89 |
29,75 |
- |
7,20 |
- |
- |
- |
18,40 |
- |
- |
8,30 |
- |
2.175,31 |
0,57 |
125,52 |
- |
135,27 |
|||||
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,79 |
1,79 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.034,15 |
- |
- |
- |
1.216,54 |
811,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6,56 |
|||||
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
80,71 |
5,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20,31 |
- |
54,82 |
- |
- |
- |
- |
|||||
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
169,04 |
11,08 |
- |
0,19 |
3,15 |
0,14 |
3,15 |
- |
- |
- |
- |
1,65 |
- |
50,34 |
10,33 |
32,37 |
56,50 |
0,15 |
|||||
2.6 |
Đất cơ sở SX PNN |
SKC |
239,06 |
7,66 |
4,76 |
- |
0,99 |
1,35 |
0,35 |
5,95 |
0,86 |
- |
- |
17,46 |
0,85 |
9,95 |
0,31 |
176,59 |
5,70 |
6,28 |
|||||
2.7 |
Đất SD cho HĐ KS |
SKS |
81,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16,85 |
7,65 |
56,50 |
- |
- |
- |
- |
|||||
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng CH |
DHT |
3.547,90 |
147,16 |
160,32 |
269,44 |
333,04 |
324,01 |
158,10 |
284,89 |
133,92 |
111,97 |
97,62 |
121,64 |
105,39 |
358,92 |
104,94 |
432,80 |
200,60 |
203,14 |
|||||
2.9 |
Đất có DT lịch sử - VH |
DDT |
7,97 |
- |
- |
0,33 |
0,48 |
0,19 |
3,25 |
0,60 |
- |
- |
- |
0,18 |
0,40 |
2,35 |
- |
- |
0,19 |
- |
|||||
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
1,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
52,22 |
- |
- |
- |
4,84 |
- |
- |
30,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
13,05 |
- |
- |
4,23 |
- |
|||||
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.397,08 |
- |
119,12 |
164,53 |
466,38 |
206,15 |
275,07 |
231,15 |
36,95 |
39,55 |
54,58 |
39,26 |
45,54 |
65,89 |
82,90 |
147,06 |
189,87 |
233,09 |
|||||
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
223,58 |
223,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
37,52 |
5,18 |
0,30 |
0,72 |
0,10 |
1,27 |
3,50 |
0,24 |
0,10 |
1,08 |
1,43 |
13,92 |
0,34 |
0,47 |
0,35 |
1,58 |
3,98 |
2,97 |
|||||
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
32,40 |
0,11 |
- |
- |
0,03 |
- |
1,41 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25,30 |
5,56 |
- |
|||||
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
18,80 |
1,19 |
0,64 |
0,22 |
0,38 |
1,90 |
1,39 |
0,15 |
- |
3,25 |
- |
1,52 |
3,30 |
1,82 |
0,94 |
1,02 |
0,83 |
0,24 |
|||||
2.17 |
Đất làm nghĩa trang NĐ |
NTD |
615,41 |
14,60 |
27,81 |
40,63 |
66,13 |
21,91 |
35,81 |
60,64 |
2,03 |
2,17 |
5,21 |
18,37 |
15,76 |
120,89 |
29,95 |
21,59 |
85,31 |
46,62 |
|||||
2.18 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
32,82 |
- |
- |
- |
- |
11,47 |
- |
- |
- |
1,38 |
- |
16,00 |
- |
2,39 |
- |
- |
- |
1,58 |
|||||
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
10,55 |
8,12 |
- |
- |
- |
0,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||
2.20 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
31,95 |
2,01 |
1,56 |
1,80 |
1,71 |
3,75 |
4,87 |
3,44 |
0,57 |
1,07 |
1,03 |
1,68 |
1,12 |
1,41 |
1,20 |
1,17 |
2,87 |
0,68 |
|||||
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
12,46 |
0,90 |
0,89 |
0,98 |
0,31 |
2,36 |
0,37 |
0,81 |
0,03 |
0,87 |
- |
0,08 |
0,88 |
1,52 |
0,59 |
0,58 |
0,55 |
0,74 |
|||||
2.22 |
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối |
SON |
2.894,85 |
9,93 |
421,45 |
447,23 |
352,94 |
54,83 |
100,96 |
55,17 |
34,07 |
145,55 |
70,45 |
37,21 |
22,79 |
38,42 |
546,08 |
234,04 |
248,76 |
74,97 |
|||||
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
789,31 |
1,32 |
- |
9,01 |
108,77 |
0,03 |
5,14 |
- |
288,50 |
240,88 |
0,71 |
60,45 |
27,01 |
32,85 |
- |
0,31 |
- |
14,33 |
|||||
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
29,03 |
2,74 |
- |
- |
19,59 |
3,78 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,82 |
- |
1,10 |
- |
- |
|||||
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
675,18 |
0,45 |
15,35 |
11,94 |
0,87 |
3,10 |
37,70 |
58,06 |
38,99 |
102,82 |
24,37 |
45,80 |
11,30 |
118,50 |
78,56 |
1,79 |
78,69 |
46,89 |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 1624/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT. Núi Thành |
Xã Tam Giang |
Xã Tam Hòa |
Xã Tam Hiệp |
Xã Tam Anh Nam |
Xã Tam Xuân 1 |
Xã Tam Xuân 2 |
Xã Tam Thạnh |
Xã Tam Sơn |
Xã Tam Trà |
Xã Tam Mỹ Tây |
Xã Tam Mỹ Đông |
Xã Tam Nghĩa |
Xã Tam Hải |
Xã Tam Quang |
Xã Tam Tiến |
Xã Tam Anh Bắc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
1.405,53 |
24,21 |
9,61 |
32,41 |
384,88 |
563,55 |
7,35 |
14,63 |
6,10 |
2,06 |
24,51 |
13,55 |
4,38 |
42,19 |
10,59 |
196,33 |
23,33 |
45,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
244,77 |
6,11 |
0,90 |
12,39 |
52,57 |
143,75 |
3,92 |
3,64 |
0,06 |
0,01 |
0,17 |
0,20 |
2,45 |
9,81 |
- |
0,21 |
1,62 |
6,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
216,81 |
6,10 |
0,88 |
11,19 |
34,49 |
137,04 |
3,90 |
1,83 |
0,02 |
- |
0,17 |
0,20 |
2,45 |
9,80 |
- |
0,20 |
1,62 |
6,92 |
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
HNK |
253,99 |
4,06 |
6,40 |
6,13 |
113,94 |
53,01 |
0,36 |
0,27 |
0,44 |
0,01 |
0,03 |
0,30 |
0,28 |
7,62 |
0,50 |
47,92 |
4,86 |
7,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
429,64 |
11,31 |
0,23 |
6,71 |
55,77 |
174,78 |
3,07 |
0,72 |
0,60 |
2,04 |
1,33 |
0,05 |
0,65 |
9,21 |
6,49 |
135,26 |
5,39 |
16,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15,50 |
- |
- |
2,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,52 |
- |
- |
- |
3,60 |
- |
9,36 |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
341,98 |
- |
- |
- |
81,17 |
181,35 |
- |
10,00 |
5,00 |
- |
22,46 |
13,00 |
1,00 |
13,00 |
- |
- |
- |
15,00 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
119,65 |
2,73 |
2,08 |
5,16 |
81,43 |
10,66 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,55 |
- |
12,94 |
2,10 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
752,19 |
27,89 |
56,72 |
10,98 |
280,22 |
105,22 |
0,63 |
0,13 |
0,15 |
0,02 |
0,07 |
- |
1,47 |
6,78 |
35,65 |
203,83 |
11,73 |
10,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
113,86 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,13 |
- |
101,20 |
- |
10,53 |
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
36,69 |
- |
- |
- |
36,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
0,18 |
0,10 |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
70,90 |
2,21 |
0,92 |
1,13 |
55,81 |
5,82 |
0,29 |
0,10 |
0,13 |
- |
0,02 |
- |
1,07 |
- |
- |
3,00 |
0,31 |
0,09 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
233,99 |
- |
0,33 |
4,63 |
114,14 |
64,48 |
0,29 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,05 |
- |
0,40 |
1,25 |
0,15 |
46,80 |
1,32 |
0,08 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,73 |
5,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,21 |
0,20 |
- |
- |
0,91 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
65,34 |
- |
- |
5,20 |
7,13 |
30,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,40 |
- |
9,18 |
10,10 |
- |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,45 |
- |
0,02 |
- |
1,03 |
2,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,14 |
- |
- |
- |
- |
1,09 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối |
SON |
213,26 |
19,65 |
55,45 |
- |
59,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
35,50 |
43,65 |
- |
- |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
6,44 |
- |
- |
0,02 |
5,42 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
60,53 |
0,69 |
- |
- |
31,98 |
4,95 |
0,87 |
0,06 |
0,01 |
0,03 |
- |
- |
- |
11,67 |
2,00 |
5,00 |
2,45 |
0,82 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 1624/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT. Núi Thành |
Xã Tam Giang |
Xã Tam Hòa |
Xã Tam Hiệp |
Xã Tam Anh Nam |
Xã Tam Xuân 1 |
Xã Tam Xuân 2 |
Xã Tam Thạnh |
Xã Tam Sơn |
Xã Tam Trà |
Xã Tam Mỹ Tây |
Xã Tam Mỹ Đông |
Xã Tam Nghĩa |
Xã Tam Hải |
Xã Tam Quang |
Xã Tam Tiến |
Xã Tam Anh Bắc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.473,41 |
30,1 |
10,6 |
33,41 |
386,38 |
564,55 |
8,35 |
18,73 |
7,1 |
3,56 |
25,51 |
30,31 |
5,9 |
43,69 |
12,59 |
212,33 |
24,83 |
55,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
244,77 |
6,11 |
0,90 |
12,39 |
52,57 |
143,75 |
3,92 |
3,64 |
0,06 |
0,01 |
0,17 |
0,20 |
2,45 |
9,81 |
- |
0,21 |
1,62 |
6,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
216,81 |
6,10 |
0,88 |
11,19 |
34,49 |
137,04 |
3,90 |
1,83 |
0,02 |
- |
0,17 |
0,20 |
2,45 |
9,80 |
- |
0,20 |
1,62 |
6,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
260,81 |
4,36 |
6,90 |
6,63 |
114,44 |
53,31 |
0,86 |
0,77 |
0,64 |
0,21 |
0,33 |
0,50 |
0,80 |
8,12 |
0,50 |
48,42 |
5,36 |
8,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
448,57 |
12,15 |
0,73 |
7,21 |
56,77 |
175,48 |
3,57 |
1,22 |
1,30 |
3,34 |
1,83 |
0,61 |
1,65 |
10,21 |
8,49 |
138,76 |
6,39 |
18,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
15,50 |
- |
- |
2,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,52 |
- |
- |
- |
3,60 |
- |
9,36 |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
367,36 |
- |
- |
- |
81,17 |
181,35 |
- |
13,10 |
5,10 |
- |
22,66 |
29,00 |
1,00 |
13,00 |
- |
- |
- |
20,98 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
136,40 |
7,48 |
2,08 |
5,16 |
81,43 |
10,66 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,55 |
- |
24,94 |
2,10 |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
|
|
2.1 |
Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
3,00 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
3,00 |
- |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
172,65 |
17,51 |
1,93 |
5,35 |
135,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11,43 |
- |
1,01 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2020 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 1624/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT. Núi Thành |
Xã Tam Giang |
Xã Tam Hòa |
Xã Tam Hiệp |
Xã Tam Anh Nam |
Xã Tam Xuân 1 |
Xã Tam Xuân 2 |
Xã Tam Thạnh |
Xã Tam Sơn |
Xã Tam Trà |
Xã Tam Mỹ Tây |
Xã Tam Mỹ Đông |
Xã Tam Nghĩa |
Xã Tam Hải |
Xã Tam Quang |
Xã Tam Tiến |
Xã Tam Anh Bắc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
72,14 |
2,89 |
- |
- |
32,91 |
4,95 |
1,02 |
0,06 |
0,01 |
0,03 |
- |
1,00 |
- |
11,95 |
2,00 |
5,00 |
8,95 |
1,37 |
1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
9,08 |
- |
- |
- |
7,21 |
1,87 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
9,91 |
2,20 |
- |
- |
0,93 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,28 |
- |
- |
6,50 |
- |
1.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
34,01 |
0,06 |
- |
- |
9,29 |
2,79 |
0,59 |
- |
0,01 |
0,03 |
- |
- |
- |
10,97 |
2,00 |
5,00 |
2,45 |
0,82 |
1.5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,13 |
- |
- |
- |
1,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
16,68 |
- |
- |
- |
14,35 |
0,29 |
0,43 |
0,06 |
- |
- |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,55 |
1.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,63 |
0,63 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |