ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 162/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 02
tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-VPCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ tại Tờ trình số 2038/TTr-SKHCN ngày 26 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội
bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 07 quy trình nội bộ (số 17, 18,
20, 21, 25, 30, 34) được ban hành theo Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 11 tháng
12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 62 quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết
của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre; 01 quy trình nội bộ (số 22)
được ban hành theo Quyết định số 2477/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền
tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ; 01 quy trình nội bộ (số 29) được ban hành theo
Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ;
03 quy trình nội bộ (số 26, 27, 28) được ban hành theo Quyết định số
1392/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
về việc phê duyệt 12 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại
Quyết định này, giao Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc
tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt
tại Quyết định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông điều chỉnh quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại
Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định
của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính
phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng KSTT, KT, HC-TC, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố Danh mục
thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực:
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1
|
Công bố sử dụng
dấu định lượng
|
Quyết định số 2383/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc
công bố danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bến Tre.
|
17
|
2
|
Điều chỉnh nội
dung của bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
18
|
3
|
Đăng ký công bố
hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
20
|
4
|
Đăng ký công bố
hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh.
|
21
|
5
|
Đăng ký công bố
hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá
trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa
học và Công nghệ ban hành.
|
22
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận
đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa
của tổ chức, cá nhân.
|
25
|
7
|
Chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
26
|
8
|
Thay đổi, bổ
sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
27
|
9
|
Cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
28
|
10
|
Đăng ký tham dự
sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia.
|
29
|
11
|
Đăng ký kiểm
tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.
|
30
|
12
|
Miễn giảm kiểm
tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.
|
34
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG
CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “CÔNG
BỐ SỬ DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ
không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để
đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ
về Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Công chức Một cửa
Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Phòng Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ.
- Phân công giải
quyết TTHC.
|
Trưởng phòng
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ.
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký nháy,
trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC.
|
Trưởng phòng
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả TTHC (Xác nhận bản công bố).
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công đồng thời chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Bộ phận Văn
thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC.
- Thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quy trình số: 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “ĐIỀU
CHỈNH NỘI DUNG CỦA BẢN CÔNG BỐ SỬ DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ
không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để
đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ
về Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Công chức Một cửa
Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Phòng Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ.
- Phân công giải
quyết TTHC.
|
Trưởng phòng
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ.
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký nháy,
trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC.
|
Trưởng phòng
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả TTHC (Xác nhận bản công bố).
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công đồng thời chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Bộ phận Văn
thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC.
- Thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quy trình số: 20
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “ĐĂNG
KÝ HỢP CHUẨN DỰA TRÊN KẾT QUẢ CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN CỦA TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ
không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để
đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ
về Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Công chức Một cửa
Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Phòng Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ.
- Phân công giải
quyết TTHC.
|
Trưởng phòng
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo Phòng.
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký nháy,
trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC.
|
Trưởng phòng
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả TTHC .
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công đồng thời chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Bộ phận Văn
thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC.
- Thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quy trình số: 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “ĐĂNG
KÝ HỢP CHUẨN DỰA TRÊN KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, KINH
DOANH”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ
không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để
đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ
về Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Công chức Một cửa
Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Phòng Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ.
- Phân công giải
quyết TTHC.
|
Trưởng phòng
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo Phòng.
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký nháy, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC.
|
Trưởng phòng
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả TTHC .
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công đồng thời chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Bộ phận Văn
thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC.
- Thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quy trình số: 22
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “ĐĂNG
KÝ CÔNG BỐ HỢP QUY ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA SẢN XUẤT TRONG NƯỚC, DỊCH VỤ,
QUÁ TRÌNH, MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC QUẢN LÝ BỞI CÁC QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA DO BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không
đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn
vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ
về Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Công chức Một cửa
Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Phòng Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ.
- Phân công giải
quyết TTHC.
|
Trưởng phòng
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký nháy,
trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC.
|
Trưởng phòng
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, phê
duyệt kết quả TTHC .
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công đồng thời chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Bộ phận Văn
thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC.
- Thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 04 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quy trình số: 25
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “CẤP
GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÉT TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM,
HÀNG HÓA CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ
không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để
đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ
về Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Công chức Một cửa
Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Phòng Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ.
- Phân công giải
quyết TTHC.
|
Trưởng phòng
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ.
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
09 ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Dự thảo kết quả
thực hiện TTHC (Giấy xác nhận) trình lãnh đạo Phòng
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
|
Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng điều kiện quy định
|
Thông báo từ chối
cấp Giấy xác nhận và nêu rõ lý do bằng văn bản.
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Ký nháy,
trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC.
|
Trưởng phòng
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, phê
duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công đồng thời chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Bộ phận Văn
thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC.
- Thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quy trình số: 26
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “CHỈ
ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM, GIÁM ĐỊNH, KIỂM ĐỊNH, CHỨNG
NHẬN”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ
không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để
đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ
về Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Công chức Một cửa
Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Phòng Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ.
- Phân công giải
quyết TTHC.
|
Trưởng phòng
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ.
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tham mưu Ủy ban
nhân dân tỉnh thành lập Đoàn đánh giá.
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ lệ)
|
4.1
|
Tham mưu thành
lập Đoàn.
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ
- Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
4.2
|
Tiếp nhận hồ sơ
do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
4.3
|
Xem xét, có ý
kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
01 ngày làm việc
|
4.4
|
Thẩm định hồ sơ
trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng Kinh tế
thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
04 ngày làm việc
|
4.5
|
Chuyển bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho
Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
4.6
|
Đánh giá năng lực
thực tế tại tổ chức đánh giá (họp Đoàn, xem xét hồ sơ, đánh giá thực tế,…)
|
Đoàn đánh giá
|
10 ngày làm việc
|
4.7
|
- Hoàn chỉnh hồ
sơ đánh giá.
- Khắc phục các
nội dung quy định trong biên bản đánh giá và báo cáo kết quả khắc phục (nếu
có).
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ
- Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc (30 ngày kể từ ngày ký biên bản đánh giá
thực tế (nếu có))
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ
do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, có ý
kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ
trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng Kinh tế
thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho
Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả và
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Bộ phận Văn thư
Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
- Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC.
- Thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 28 ngày làm việc (đối với hồ sơ đủ hồ sơ hợp lệ và không cần khắc phục). Trường hợp cần bổ
sung khắc phục thì tính thêm thời gian khắc phục (30 ngày kể từ ngày ký
biên bản đánh giá thực tế (nếu có)).
|
Quy trình số: 27
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “THAY
ĐỔI, BỔ SUNG PHẠM VI, LĨNH VỰC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ
không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để
đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ
về Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Công chức Một cửa
Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Phòng Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ.
- Phân công giải
quyết TTHC.
|
Trưởng phòng
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ.
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ, tổ chức thẩm xét hồ sơ (nếu hồ sơ đầy đủ).
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ nhưng nội dung không phù hợp, tham mưu UBND tỉnh thành lập đoàn
đánh giá và và Đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá.
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ
- Đoàn Đánh giá
|
19 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ
đầy đủ
|
4.1
|
Tham mưu thành
lập Đoàn.
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ
- Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
4.2
|
Tiếp nhận hồ sơ
do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
4.3
|
Xem xét, có ý
kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
01 ngày làm việc
|
4.4
|
Thẩm định hồ sơ
trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng Kinh tế
thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
04 ngày làm việc
|
4.5
|
Chuyển bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho
Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
4.6
|
Đánh giá năng lực
thực tế tại tổ chức đánh giá (họp Đoàn, xem xét hồ sơ, đánh giá thực tế,…)
|
Đoàn đánh giá
|
09 ngày làm việc
|
4.7
|
- Hoàn chỉnh hồ
sơ đánh giá.
- Khắc phục các
nội dung quy định trong biên bản đánh giá và báo cáo kết quả khắc phục (nếu
có).
|
- Công chức được
giao xử lý hồ sơ
- Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc (30 ngày kể từ ngày ký biên bản đánh giá
thực tế ( nếu có))
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ
do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, có ý
kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ
trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng Kinh tế
thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho
Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả và
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Bộ phận Văn thư
Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
- Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC.
- Thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 28 ngày làm việc (đối với hồ sơ đầy đủ hợp lệ và không
cần khắc phục). Trường hợp cần bổ sung khắc phục thì tính thêm thời gian khắc
phục (30 ngày kể từ ngày ký biên bản đánh giá thực
tế (nếu có)).
|
Quy trình số: 28
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “CẤP
LẠI QUYẾT ĐỊNH CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ
không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để
đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ
về Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Công chức Một cửa
Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Phòng Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ.
- Phân công giải
quyết TTHC.
|
Trưởng phòng
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ
do Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, có ý
kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ
trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng Kinh tế
thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyển bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho
Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả và
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Bộ phận Văn thư
Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC.
- Thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quy trình số: 29
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
“ĐĂNG KÝ THAM DỰ SƠ TUYỂN, XÉT TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ
không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để
đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ
về Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Công chức Một cửa
Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Phòng Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ.
- Phân công
giải quyết TTHC.
|
Trưởng phòng
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm
tra, tham mưu xử lý hồ sơ. Dự thảo công văn đề nghị thành lập Hội đồng sơ tuyển.
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
30 ngày làm việc
|
Xem xét công
văn đề nghị thành lập Hội đồng sơ tuyển trình Lãnh đạo Sở.
|
Trưởng phòng
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Ký duyệt
công văn đề nghị thành lập Hội đồng sơ tuyển gửi Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng.
|
Lãnh đạo Sở
|
Sau khi có
Quyết định thành lập Hội đồng sơ tuyển:
- Đánh giá hồ
sơ;
- Đánh giá tại
tổ chức, doanh nghiệp.
|
Hội đồng sơ tuyển
|
Bước 4
|
Ký duyệt hồ sơ:
Đề xuất với Hội đồng quốc gia danh sách Doanh nghiệp đề nghị trao giải.
|
Hội đồng sơ tuyển
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Soạn thảo Thông
báo kết quả đánh giá và các thông tin phản hồi khác cho tổ chức, Doanh nghiệp
sau khi có kết quả đánh giá của Hội đồng sơ tuyển.
|
Hội đồng sơ tuyển
|
04 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công đồng thời chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Bộ phận Văn thư
Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC.
- Thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 37 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quy trình số: 30
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
“ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 NHẬP KHẨU”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ
không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để
đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ
về Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Công chức Một cửa
Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
- Phòng Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ.
- Phân công giải
quyết TTHC.
|
Trưởng phòng
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp hồ
sơ không đầy đủ, thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
trong 15 ngày gửi tới tổ chức, cá nhân)
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
03 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký nháy,
trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC
|
Trưởng phòng
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, phê
duyệt kết quả TTHC (Ký duyệt hồ sơ: Xác nhận bản đăng ký kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu/Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa
nhập khẩu)
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công đồng thời chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Bộ phận Văn
thư Sở
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC.
- Thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quy trình số: 34
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “MIỄN
GIẢM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHÓM 2 NHẬP KHẨU”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ
không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để
đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ
về Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Công chức Một cửa
Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Phòng Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ.
- Phân công giải
quyết TTHC.
|
Trưởng phòng
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp hồ
sơ không đầy đủ, thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức, sửa đổi, bổ sung;
Trường hợp từ chối xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng, phải thông
báo lý do bằng văn bản cho người nhập khẩu)
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Ký nháy,
trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC.
|
Trưởng phòng
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, phê
duyệt kết quả TTHC (Ký duyệt hồ sơ: Xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất
lượng với các thông tin: tên hàng hóa; nhãn hiệu; kiểu loại; đặc tính kỹ thuật;
xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng,khối lượng nhập khẩu theo đăng ký, đơn vị
tính).
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công đồng thời chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ.
|
Bộ phận Văn
thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC.
- Thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|