ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 162/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG NHIỆM VỤ VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PHÒNG,
CHỐNG THIÊN TAI TỈNH QUẢNG NGÃI, GIAI ĐOẠN 2021-2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai
ngày 19/6/2013;
Căn cứ Nghị định số 160/2018/NĐ-CP ngày
29/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên
tai;
Căn cứ Quyết định số
44/2014/QĐ-TTg ngày 15/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết về cấp
độ rủi ro thiên tai;
Căn cứ Quyết định số 03/2020/QĐ-TTg ngày 13/01/2020 của Thủ tướng
Chính phủ Quy định về dự báo, cảnh báo và truyền
tin thiên tai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 146/TTr-SNNPTNT ngày 15/01/2021;
Ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn
2953/STC-HCSN&DN ngày 17/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí
xây dựng Kế hoạch phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2021-2025,
cụ thể như sau:
1. Tên nhiệm vụ: Xây dựng kế hoạch phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2021-2025.
2. Cơ quan lập nhiệm vụ và dự
toán: Văn phòng thường trực Ban Chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh.
3. Cơ quan tổ chức thực hiện: Văn phòng thường trực Ban Chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh.
4. Địa điểm thực hiện: Trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
5. Mục tiêu và nội dung cần thực
hiện:
a) Mục tiêu:
Kế hoạch phòng, chống thiên tai tỉnh
Quảng Ngãi cho giai đoạn 2021-2025 là cơ sở pháp lý để triển khai thực hiện
công tác phòng chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025
bao gồm việc xác định được các nhiệm vụ, kế hoạch thực hiện và nguồn lực nhằm
xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng phòng chống thiên tai đồng bộ; lồng ghép nội
dung phòng chống thiên tai trong các quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế xã
hội; nâng cao năng lực cảnh báo, ứng phó hiện đại, phù hợp nhằm cảnh báo sớm, ứng
phó kịp thời để; đánh giá được cấp độ rủi ro thiên tai; nâng cao ý thức của cộng
đồng trong công tác phòng chống thiên tai nhằm giảm thiểu thiệt hại do các loại
hình thiên tai gây ra.
b) Nội dung thực hiện:
- Đánh giá, cập nhật hằng năm về đặc
điểm dân sinh, kinh tế - xã hội và cơ sở hạ tầng:
+ Khảo sát tổng hợp, thu thập dữ liệu
liên quan đến đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội, cơ sở hạ tầng, hiện trạng công
tác phòng chống thiên tai và dữ liệu liên quan.
+ Đánh giá đặc điểm chung về các điều
kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, cơ sở hạ tầng của trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
+ Đánh giá hiện trạng công tác phòng
chống thiên tai trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
- Xác định, đánh giá rủi ro thiên tai
và cấp độ rủi ro thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
- Xác định các nội dung, biện pháp
phòng chống thiên tai phù hợp cấp độ rủi ro thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
- Xác định các phương pháp, cách thức
lồng ghép nội dung phòng, chống thiên tai vào quy hoạch, kế hoạch phát triển
kinh tế xã hội.
- Lập kế hoạch nguồn lực, tiến độ và
tổ chức thực hiện.
- Xây dựng Báo cáo thuyết minh nội
dung Kế hoạch.
6. Sản phẩm giao nộp:
a) Chủng loại sản phẩm giao nộp:
- Báo cáo thuyết minh nội dung Kế hoạch;
- Bản đồ tổng thể rủi ro các loại
hình thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
- USB lưu trữ toàn bộ sản phẩm Kế hoạch.
b) Số lượng sản phẩm giao nộp:
- Báo cáo thuyết minh Kế hoạch: 05 bộ;
- Bản đồ tổng thể rủi ro các loại
hình thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi: 05 bộ;
- USB: 01 cái.
7. Thời gian thực hiện: Năm 2021.
8. Tổng kinh
phí: 550.500.000 đồng (Bằng chữ: Năm trăm năm
mươi triệu, năm trăm nghìn đồng).
(Chi
tiết có phụ lục kèm theo)
9. Nguồn kinh phí thực hiện: Nguồn vốn sự nghiệp ngân sách tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chịu trách nhiệm chỉ đạo, đôn đốc Văn phòng thường trực Ban Chỉ huy PCTT
và TKCN tỉnh thực hiện theo đúng Đề cương, dự toán đã được phê duyệt tại Điều 1
của Quyết định này và các quy định
có liên quan đến lập kế hoạch; sử dụng kinh phí đúng mục
đích, tiết kiệm và hiệu quả; thanh, quyết toán đúng quy định hiện hành.
2. Sở Tài chính chịu trách nhiệm tham
mưu UBND tỉnh bố trí từ nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2021
để thực hiện nhiệm vụ xây dựng Kế hoạch phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Ngãi,
giai đoạn 2021-2025.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chánh Văn phòng thường trực Ban Chỉ
huy PCTT và TKCN tỉnh Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NN), KT, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNtv5.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Phiên
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số: 162/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của
UBND tỉnh)
TT
|
Hạng
mục
|
Diễn
giải cách tính
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Chi
phí (đồng)
|
Ghi
chú
|
I
|
Khảo sát tổng
hợp, thu thập tài liệu (06 người thực hiện)
|
|
|
|
|
122.625.080
|
|
1
|
Công tác phí
|
|
|
|
|
21.600.000
|
|
1.1
|
Tại thành phố Quảng Ngãi
|
6 người x 2 ngày
|
ngày
|
12
|
200.000
|
2.400.000
|
Theo
NQ 46/2017/NQ-HĐND
|
1.2
|
Tại 06 huyện, thị xã, thành phố đồng
bằng
|
6 người x 2 ngày/huyện x 6 huyện
|
ngày
|
72
|
100.000
|
7.200.000
|
1.3
|
Tại 05 huyện miền núi
|
6 người x 2 ngày/huyện x 5 huyện
|
ngày
|
60
|
150.000
|
9.000.000
|
1.4
|
Tại huyện Lý Sơn
|
6 người x 2 ngày
|
ngày
|
12
|
250.000
|
3.000.000
|
2
|
Tiền thuê phòng nghỉ
|
|
|
|
|
24.900.000
|
|
2.1
|
Tại thành phố Quảng Ngãi
|
6 người x 2 đêm
|
đêm
|
12
|
200.000
|
2.400.000
|
Theo
NQ 46/2017/NQ-HĐND
|
2.2
|
Tại các huyện, thị xã
|
6 người x 25 đêm
|
đêm
|
150
|
150.000
|
22.500.000
|
3
|
Chi phí đi lại
|
|
|
|
|
36.980.000
|
|
3.1
|
Thuê ô tô (07 chỗ) từ TP Quảng Ngãi
đi các huyện, thị xã
|
11 huyện, thị xã x 2 ngày/huyện
|
Lượt
|
22
|
1.500.000
|
33.000.000
|
Chi
theo chứng từ thực tế
|
3.2
|
Thuê taxi đi đến UBND TP Quảng Ngãi
và ngược lại
|
08 lượt đi lại trong 02 ngày
|
Lượt
|
8
|
100.000
|
800.000
|
3.3
|
Thuê taxi đi từ TP Quảng Ngãi đi Cảng
Sa Kỳ và ngược lại
|
Taxi 07 chỗ, giá theo thực tế
|
Lượt
|
2
|
350.000
|
700.000
|
3.4
|
Vé tàu Cao tốc từ Sa Kỳ - Lý Sơn và
ngược lại
|
Vé tàu cho 06 người (theo thực tế)
|
Lượt
|
12
|
190.000
|
2.280.000
|
3.5
|
Thuê taxi đi từ cảng Lý Sơn - UBND huyện Lý Sơn
|
Taxi 07 chỗ, giá theo thực tế
|
Lượt
|
2
|
100.000
|
200.000
|
4
|
Khảo sát, thu thập tài liệu (02
người thực hiện 01 nội dung trong 02 ngày)
|
|
|
|
|
39.145.080
|
|
4.1
|
Khảo sát, thu thập tài liệu về đặc
điểm tự nhiên điều kiện địa lý, mạng lưới sông ngòi, địa hình địa mạo, khí tượng
thủy văn, thảm phủ thực vật... trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
|
13 huyện x 4 công/Huyện x đơn
giá KS bậc 3
|
công
|
52
|
250.930
|
13.048.360
|
|
4.2
|
Khảo sát, thu thập tài liệu hiện
trạng và định hướng phát triển kinh tế xã hội, dân cư, đất đai, cơ sở hạ tầng
thủy lợi, thủy điện, giao thông... trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
|
13 huyện x 4 công/huyện x đơn
giá KS bậc 3
|
công
|
52
|
250.930
|
13.048.360
|
|
4.3
|
Khảo sát, thu thập dữ liệu hiện
trạng các loại hình thiên tai và tác động, thiệt hại do thiên tai đến các hoạt
động kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh; Công tác tổ chức, chỉ đạo điều hành
phòng, chống thiên tai các cấp; Công trình cơ sở hạ tầng phòng chống thiên
tai;
|
13 huyện x 4 công/huyện x đơn
giá KS bậc 3
|
công
|
52
|
250.930
|
13.048.360
|
|
II
|
Xây dựng
các nội dung của Kế hoạch
|
|
|
|
|
278.494.020
|
|
1
|
Đánh giá đặc điểm chung về các điều
kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, cơ sở hạ tầng của trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Ngày công x đơn giá KS bậc 5
|
công
|
60
|
306.134
|
18.368.040
|
|
2
|
Đánh giá hiện trạng công tác phòng
chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Ngày công x đơn giá KS bậc 5
|
công
|
60
|
306.134
|
18.368.040
|
|
3
|
Xác định, đánh giá rủi ro thiên tai
và cấp độ rủi ro thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Ngày công x đơn giá KS bậc 5
|
công
|
240
|
306.134
|
73.472.160
|
|
4
|
Xác định các nội dung, biện pháp
phòng chống thiên tai phù hợp cấp độ rủi ro thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi; nhu cầu vật tư, phương tiện, trang thiết bị
|
Ngày công x đơn giá KS bậc 6
|
công
|
120
|
333.736
|
40.048.320
|
|
5
|
Xác định các phương pháp, cách thức
lồng ghép nội dung phòng, chống thiên tai vào quy hoạch, kế hoạch phát triển
kinh tế xã hội
|
Ngày công x đơn giá KS bậc 6
|
công
|
120
|
333.736
|
40.048.320
|
|
6
|
Lập kế hoạch nguồn lực và tiến độ
thực hiện
|
Ngày công x đơn giá KS bậc 6
|
công
|
135
|
333.736
|
45.054.360
|
|
7
|
Tổ chức thực hiện
|
Ngày công x đơn giá KS bậc 6
|
công
|
30
|
333.736
|
10.012.080
|
|
8
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh nội
dung Kế hoạch
|
Ngày công x đơn giá KSC bậc 1
|
công
|
90
|
368.030
|
33.122.700
|
|
III
|
Báo cáo các
cơ quan có liên quan và trình phê duyệt
|
|
|
|
|
27.200.000
|
|
1
|
Công tác phí
|
03 đợt x 2 người x 4 ngày/người
|
ngày
|
24
|
150.000
|
3.600.000
|
|
2
|
Tiền phòng ngủ
|
03 đợt x 2 người x 3 đêm/người
|
đêm
|
18
|
200.000
|
3.600.000
|
|
3
|
Phương tiện đi lại
|
2 người x 2 lượt x 2 đợt
|
lượt
|
8
|
2.500.000
|
20.000.000
|
|
IV
|
In ấn hồ
sơ, tài liệu
|
Tạm tính
|
|
|
|
15.000.000
|
|
V
|
Tổng chi
phí trước thuế
|
(I + II + III +
IV)
|
|
|
|
443.319.100
|
|
VI
|
Thuế VAT
|
10% x (V)
|
|
|
|
44.331.910
|
|
VII
|
Tổng sau
thuế
|
(V + VI)
|
|
|
|
487.651.010
|
|
VIII
|
Chi phí quản
lý thực hiện nhiệm vụ
|
25 triệu đồng/ năm/ nhiệm vụ
|
đồng
|
1
|
25.000.000
|
25.000.000
|
Thông tư 136/2017/TT-BTC ngày
22/11/2017 của BTC - Nhóm III (Trang 22)
|
IX
|
Chi phí
khác
|
|
|
|
|
13.453.320
|
|
1
|
Chi phí lập đề cương nhiệm vụ, dự
toán
|
1,6% x VII
|
đồng
|
|
|
7.802.416
|
Thông tư 136/2017/TT-BTC ngày
22/11/2017 của BTC - Nhóm III
|
2
|
Chi phí thẩm định đề cương nhiệm vụ,
dự toán
|
20% x chi phí lập đề cương nhiệm vụ,
dự toán
|
đồng
|
|
|
1.560.483
|
Trang 4, TT 05/2017/TT-BXD ngày
05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
3
|
Chi phí lập Hồ sơ mời thầu, đánh
giá hồ sơ dự thầu
|
0,361*VII
|
đồng
|
|
|
1.760.420
|
Bảng 2.19, TT 16/2019-TT-BXD
|
4
|
Chi phí thẩm định Hồ sơ mời thầu
|
0,05% x VII; Tối thiểu 1.000.000 đồng, Tối đa 50.000.000 đồng
|
đồng
|
|
|
1.000.000
|
Điều 9 Nghị định 63/2014/NĐ-CP
|
5
|
Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu
|
0,05% x VII; Tối thiểu 1.000.000 đồng,
Tối đa 50.000.000 đồng
|
đồng
|
|
|
1.000.000
|
6
|
Chi phí đăng thông báo mời thầu
|
330.000 đồng/lần/thứ tiếng
|
đồng/gói/thứ
tiếng
|
1
|
330.000
|
330.000
|
Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT ngày
16/12/2019
|
X
|
Chi phí dự
phòng
|
5% tổng giá trị thực hiện
|
|
|
|
24.382.551
|
|
|
TỔNG
CỘNG (VII+VIII+IX+X)
|
|
|
|
|
550.486.880
|
|
|
LÀM TRÒN
|
|
|
|
|
550.500.000
|
|