ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
162/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 12 tháng 3
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN IA H’DRAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật
số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1177/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Ia H’Drai;
Xét Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày
25 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai và đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 03 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Ia H’Drai, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
98.021,81 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 91.516,99 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 6.504,72 ha.
- Đất chưa sử dụng: 0,1ha
(chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 217,66 ha, trong
đó:
- Đất nông nghiệp: 202,47 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 15,19 ha.
- Đất chưa sử dụng: 0 ha.
(chi tiết tại Biểu số 02 kèm
theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 216,45 ha,
trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp: 213,97 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp: 2,48 ha.
(chi tiết tại Biểu số 03 kèm
theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 0 ha.
(chi tiết tại Biểu số 04 kèm
theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 được phê
duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm
2021 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất
đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất phải tuân thủ theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất
đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án
và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính
sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển
du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi
đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển
sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục
đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch
sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo
cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: PCVPKSX;
- Lưu: VT, NNTN.PHS.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tháp
|
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(kèm
theo Quyết định số: 162/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Ia Tơi
|
Xã
Ia Dom
|
Xã
Ia Đal
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+(8)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
98.021,81
|
43.669,18
|
32.541,42
|
21.811,21
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
91.516,99
|
38.680,37
|
31.955,09
|
20.881,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
105,17
|
49,39
|
36,43
|
19,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
10,60
|
0,44
|
1,77
|
8,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.720,90
|
1.112,56
|
799,31
|
809,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8.801,49
|
6.910,07
|
512,40
|
1.379,02
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
79.863,93
|
30.591,44
|
30.603,18
|
18.669,31
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
16,49
|
7,90
|
3,77
|
4,82
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,01
|
9,01
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.504,72
|
4.988,71
|
586,33
|
929,68
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
131,12
|
50,97
|
19,27
|
60,88
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,58
|
5,58
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
25,00
|
25,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
22,54
|
14,58
|
3,23
|
4,73
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
88,21
|
56,93
|
11,18
|
20,10
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
5.023,30
|
4.435,85
|
195,32
|
392,13
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,88
|
4,76
|
0,32
|
0,80
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
15,07
|
11,91
|
1,69
|
1,47
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào
tạo
|
DGD
|
25,09
|
13,17
|
3,03
|
8,89
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
4,14
|
2,23
|
0,15
|
1,76
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,30
|
0,30
|
|
|
2.6.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
860,74
|
366,22
|
186,00
|
308,52
|
2.6.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
247,41
|
184,16
|
0,00
|
63,25
|
2.6.9
|
Đất Năng lượng
|
DNL
|
3.861,83
|
3.851,09
|
4,10
|
6,64
|
2.6.10
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,31
|
0,31
|
0,00
|
0,00
|
2.6.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,50
|
1,70
|
0,00
|
0,S0
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,00
|
6,00
|
0,00
|
0,00
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
652,16
|
191,94
|
198,10
|
262,12
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,32
|
15,57
|
1,79
|
8,96
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,27
|
0,47
|
1,80
|
0,00
|
2.11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,70
|
0,70
|
0,00
|
0,00
|
2.12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
47,09
|
35,02
|
10,37
|
1,70
|
2.13
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
18,74
|
3,94
|
3,94
|
10,86
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,11
|
1,05
|
0,00
|
0,06
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.16
|
Đất sông, suối
|
SON
|
421,14
|
134,33
|
127,75
|
159,06
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
22,58
|
3,11
|
10,39
|
9,08
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
10,86
|
7,67
|
3,19
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 162/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Ia Tơi
|
Xã
Ia Dom
|
Xã
Ia Đal
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
Tổng
|
|
217,66
|
87,78
|
36,61
|
93,27
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
202,47
|
84,63
|
34,47
|
83,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,79
|
4,80
|
1,15
|
0,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14,79
|
7,80
|
3,21
|
3,78
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
180,89
|
72,03
|
30,11
|
78,75
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,19
|
3,15
|
2,14
|
9,90
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
|
0,20
|
|
2.2
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,79
|
3,15
|
1,94
|
2,70
|
2.3
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
7,20
|
0,00
|
|
7,20
|
2.4
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi
thu hồi thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(kèm
theo Quyết định số: 162/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Ia Tơi
|
Xã
Ia Dom
|
Xã
Ia Đal
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
213,97
|
95,13
|
34,97
|
83,87
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,79
|
4,80
|
1,15
|
0,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,29
|
9,30
|
3,71
|
4,28
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
189,89
|
81,03
|
30,11
|
78,75
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
2,48
|
0,20
|
0,20
|
2,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,60
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
(a)
|
1,88
|
0,00
|
0,00
|
1,88
|
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi
chuyển mục đích sử dụng đất thì chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(kèm
theo Quyết định số: 162/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Ia Tơi
|
Xã
Ia Dom
|
Xã
Ia Đal
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,00
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
0,00
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,00
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,00
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,00
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|