Quyết định 162/QĐ-TTg năm 2021 về chỉ định các cơ quan đầu mối để thực thi Hiệp định Thương mại giữa Việt Nam - Cuba do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 162/QĐ-TTg |
Ngày ban hành | 02/02/2021 |
Ngày có hiệu lực | 02/02/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Phạm Bình Minh |
Lĩnh vực | Thương mại |
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 162/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2021 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Hiệp định Thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Cuba và các văn kiện có liên quan;
Căn cứ Quyết định số 1173/QĐ-TTg ngày 03 tháng 8 năm 2020 về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Hiệp định Thương mại Việt Nam - Cuba;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách chỉ định các cơ quan đầu mối thực hiện các Chương và tham gia các Ủy ban để thực thi Hiệp định Thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Cuba.
Điều 2. Trong quá trình triển khai thực thi Hiệp định, trường hợp cần điều chỉnh để phù hợp với tình hình thực tế, Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT.
THỦ TƯỚNG |
DANH SÁCH CHỈ ĐỊNH CÁC CƠ QUAN ĐẦU MỐI ĐỂ
THỰC THI HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI VIỆT NAM - CUBA
(Kèm theo Quyết định số 162/QĐ-TTg ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ)
STT |
Nội dung |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
|
|||
1 |
Chương 1 - Các điều khoản chung Chương 3 - Quy tắc xuất xứ Chương 5 - Phòng vệ thương mại Chương 6 - Rút lại các ưu đãi đã được thống nhất Chương 9 - Thương mại Dịch vụ Chương 10 - Hợp tác Kinh tế và Thương mại Chương 11 - Hành chính và Rà soát Chương 12 - Giải quyết Tranh chấp Chương 13 - Ngoại lệ |
Bộ Công Thương |
Các bộ, ngành có liên quan |
2 |
Chương 2 - Thương mại hàng hóa |
- Bộ Công Thương (đối với các quy định chung và quản lý xuất nhập khẩu) - Bộ Tài chính (đối với các nội dung về thuế quan) |
Các bộ, ngành có liên quan |
3 |
Chương 4 - Quản lý hải quan và tạo thuận lợi thương mại |
Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) |
Các bộ, ngành có liên quan |
4 |
Chương 7 - Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật và Đánh giá sự phù hợp |
Bộ Khoa học và Công nghệ (Tổng cục Tiêu chuẩn và Đo lường chất lượng) |
Các bộ, ngành có liên quan |
5 |
Chương 8 - Các biện pháp vệ sinh và Kiểm dịch Động thực vật |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Hợp tác Quốc tế và Văn phòng SPS) |
Các bộ, ngành có liên quan |
6 |
Cơ quan điều phối, tổng hợp tình hình thực thi Hiệp định của các bộ, ngành, cơ quan có liên quan và báo cáo Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Công Thương |
Các bộ, ngành có liên quan |
1 |
Ủy ban Quy tắc Xuất xứ |
- Bộ Công Thương (Cục Xuất Nhập khẩu đối với nội dung về Quy tắc Xuất xứ) - Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan đối với các nội dung liên quan đến lĩnh vực hải quan, thủ tục kiểm tra, xác định xuất xứ hàng hóa) |
Các bộ, ngành có liên quan |
2 |
Ủy ban STRACAP |
Bộ Khoa học và Công nghệ (Tổng cục Tiêu chuẩn và Đo lường chất lượng) |
Các bộ, ngành có liên quan |
3 |
Ủy ban SPS |
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Hợp tác Quốc tế và Văn phòng SPS đối với các nội dung chung) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Bảo vệ Thực vật đối với các nội dung về bảo vệ thực vật) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thú y đối với các nội dung về kiểm dịch động vật) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản đối với các nội dung về an toàn thực phẩm và nông thủy sản xuất khẩu) |
Các bộ, ngành có liên quan |
4 |
Ủy ban Hỗn hợp |
- Bộ Công Thương - Bộ Tài chính (Vụ Hợp tác quốc tế đối với các nội dung về thuế nhập khẩu của Việt Nam) |
Các bộ, ngành có liên quan |