Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục năm học 2016-2017 tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 1619/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/05/2016 |
Ngày có hiệu lực | 12/05/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Phạm Đăng Quyền |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1619/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 12 tháng 05 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM HỌC 2016-2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 115/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;
Căn cứ Quyết định số 685/2007/QĐ-UBND ngày 02/3/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức;
Căn cứ Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 03/05/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND tỉnh; phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 25/6/2014 về việc quy định định mức bình quân học sinh/ lớp đối với bậc học mầm non và phổ thông công lập;
Căn cứ Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 về việc điều chỉnh Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 25/6/2014 về việc quy định định mức bình quân học sinh/ lớp đối với bậc học mầm non và phổ thông công lập;
Căn cứ Quyết định số 5308/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc quy định sắp xếp các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học hiện có tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 788/SGDĐT-KHTC ngày 28/4/2016 về việc trình duyệt Kế hoạch phát triển giáo dục năm học 2016-2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2016-2017, gồm các nội dung chủ yếu sau:
1. Số trường.
Tổng số trường: 2.112 trường, trong đó:
- Trường mầm non: 660 trường;
- Trường tiểu học: 676 trường;
- Trường trung học cơ sở (THCS): 609, trong đó: Trường trung học cơ sở Dân tộc nội trú: 11; trường trung học cơ sở Dân tộc bán trú: 23;
- Trường tiểu học và trung học cơ sở: 31 trường;
- Trường trung học phổ thông (THPT): 101 trường;
- Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông: 06 trường;
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Dạy nghề: 28 trung tâm;
- Trung tâm Giáo dục Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp: 01 trung tâm;
2. Số nhóm/lớp và quy mô học sinh:
TT |
Bậc học |
Số lớp/nhóm |
Số học sinh |
1 |
Nhà trẻ |
2.078 |
37.951 |
2 |
Mẫu giáo |
5.975 |
174.800 |
3 |
Tiểu học |
10.298 |
268.722 |
4 |
THCS |
5.702 |
190.268 |
5 |
THPT |
2.370 |
99.298 |
6 |
Bổ túc THPT |
194 |
7.405 |
|
Tổng cộng: |
26.617 |
778.444 |
Nội dung chi tiết về Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục năm học 2016-2017 cho Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND các huyện, thị xã, thành phố tại Phụ biểu kèm theo.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1619/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 12 tháng 05 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM HỌC 2016-2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 115/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;
Căn cứ Quyết định số 685/2007/QĐ-UBND ngày 02/3/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức;
Căn cứ Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 03/05/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND tỉnh; phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 25/6/2014 về việc quy định định mức bình quân học sinh/ lớp đối với bậc học mầm non và phổ thông công lập;
Căn cứ Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 về việc điều chỉnh Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 25/6/2014 về việc quy định định mức bình quân học sinh/ lớp đối với bậc học mầm non và phổ thông công lập;
Căn cứ Quyết định số 5308/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc quy định sắp xếp các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học hiện có tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 788/SGDĐT-KHTC ngày 28/4/2016 về việc trình duyệt Kế hoạch phát triển giáo dục năm học 2016-2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2016-2017, gồm các nội dung chủ yếu sau:
1. Số trường.
Tổng số trường: 2.112 trường, trong đó:
- Trường mầm non: 660 trường;
- Trường tiểu học: 676 trường;
- Trường trung học cơ sở (THCS): 609, trong đó: Trường trung học cơ sở Dân tộc nội trú: 11; trường trung học cơ sở Dân tộc bán trú: 23;
- Trường tiểu học và trung học cơ sở: 31 trường;
- Trường trung học phổ thông (THPT): 101 trường;
- Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông: 06 trường;
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Dạy nghề: 28 trung tâm;
- Trung tâm Giáo dục Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp: 01 trung tâm;
2. Số nhóm/lớp và quy mô học sinh:
TT |
Bậc học |
Số lớp/nhóm |
Số học sinh |
1 |
Nhà trẻ |
2.078 |
37.951 |
2 |
Mẫu giáo |
5.975 |
174.800 |
3 |
Tiểu học |
10.298 |
268.722 |
4 |
THCS |
5.702 |
190.268 |
5 |
THPT |
2.370 |
99.298 |
6 |
Bổ túc THPT |
194 |
7.405 |
|
Tổng cộng: |
26.617 |
778.444 |
Nội dung chi tiết về Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục năm học 2016-2017 cho Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND các huyện, thị xã, thành phố tại Phụ biểu kèm theo.
1. Sở Giáo dục và Đào tạo:
- Căn cứ Kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, thông báo chỉ tiêu cụ thể cho các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh triển khai, thực hiện;
- Đối với các trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (bao gồm cả công lập và tư thục) thành lập mới hoặc chia tách, sáp nhập thành cơ sở mới, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn chỉ đạo các địa phương, đơn vị điều chỉnh chỉ tiêu phát triển sự nghiệp giáo dục cho các cơ sở giáo dục mới trên cùng một địa bàn tuyển sinh, đảm bảo sự phù hợp tình hình thực tế của mỗi địa phương.
- Phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, giám sát và hướng dẫn chỉ đạo các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh tổ chức tuyển sinh đầu cấp học, đảm bảo đúng quy chế, đúng đối tượng và Kế hoạch được giao; tổng hợp tình hình và báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh, Bộ Giáo dục và Đào tạo về kết quả thực hiện trước ngày 20/9/2016.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Kế hoạch được giao, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo phân bổ chỉ tiêu cụ thể cho các trường đối với từng bậc học, đảm bảo đúng quy định hành của Nhà nước và của tỉnh.
3. Các sở: Kế hoạch đầu tư, Tài chính, Nội vụ căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch phát triển giáo dục năm học 2016-2017; kế hoạch sử dụng ngân sách sự nghiệp giáo dục được phân bổ và việc sử dụng cán bộ, công chức, viên chức ngành giáo dục và đào tạo năm học 2016-2017; định kỳ, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM HỌC 2016-2017
(Kèm theo Quyết định số: 1619/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 5 năm 2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
TH 2014-2015 |
Kế hoạch 2015- 2016 |
Ước TH 2015-2016 |
Kế hoạch 2016- 2017 |
So sánh % |
|
(6)/(4) |
(7)/(6) |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
Tổng số học sinh |
hs |
721.131 |
749.009 |
738.594 |
778.444 |
102,42 |
105,40 |
1 |
Mầm non |
hs |
183.396 |
194.846 |
195.584 |
212.751 |
106,65 |
108,78 |
1.1 |
Nhà trẻ |
cháu |
34.393 |
35.673 |
33.930 |
37.951 |
98,65 |
111,85 |
1.2 |
Mẫu giáo |
hs |
149.003 |
159.173 |
161.654 |
174.800 |
108,49 |
108,13 |
2 |
Phổ thông |
hs |
529.585 |
546.701 |
536.954 |
558.288 |
101,39 |
103,97 |
2.1 |
Tiểu học |
hs |
247.770 |
258.591 |
255.979 |
268.722 |
103,31 |
104,98 |
2.2 |
Trung học cơ sở |
hs |
183.966 |
190.726 |
185.679 |
190.268 |
100,93 |
102,47 |
|
THCS DTNT (Huyện) |
hs |
2.640 |
2.640 |
2.640 |
2.640 |
100,00 |
100,00 |
2.3 |
Trung học phổ thông |
hs |
97.849 |
97.384 |
95.296 |
99.298 |
97,39 |
104,20 |
2.3.1 |
Công lập |
|
95.765 |
95.045 |
92.820 |
96.577 |
96,92 |
104,05 |
|
- THPT DTNT tỉnh |
hs |
540 |
540 |
540 |
540 |
100,00 |
100,00 |
|
- Học sinh chuyên |
hs |
1.094 |
1.150 |
1.094 |
1.150 |
100,00 |
105,12 |
2.3.2 |
Trường tư thục |
|
2.084 |
2.339 |
2.476 |
2.721 |
118,81 |
109,89 |
3 |
GDTX-DN (BT VH) |
hs |
8.150 |
7.462 |
6.056 |
7.405 |
74,31 |
122,28 |
II |
Học sinh tuyển mới |
hs |
135.169 |
143.281 |
141.088 |
141.758 |
104,38 |
100,47 |
1 |
Vào lớp 1 |
hs |
48.345 |
57.397 |
58.109 |
55.642 |
120,20 |
95,75 |
2 |
Vào lớp 6 |
hs |
51.419 |
49.049 |
46.764 |
47.773 |
90,95 |
102,17 |
|
Trong đó: Dân tộc nội trú |
hs |
660 |
660 |
660 |
660 |
100,00 |
100,00 |
3 |
Vào lớp 10 THPT |
hs |
31.811 |
33.241 |
33.731 |
35.299 |
106,04 |
104,65 |
|
- Trường công lập: |
hs |
30.980 |
32.317 |
32.702 |
34.249 |
105,56 |
104,73 |
|
+ Chuyên |
hs |
391 |
385 |
391 |
385 |
100,00 |
98,47 |
|
+ DT Nội trú |
hs |
180 |
180 |
180 |
180 |
100,00 |
100,00 |
|
- Trường tư thục |
hs |
831 |
924 |
1.029 |
1.050 |
123,83 |
102,04 |
4 |
Vào lớp 10 BTVH |
hs |
3.594 |
3.594 |
2.484 |
3.039 |
69,12 |
122,34 |
III |
Bình quân HS/lớp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhóm trẻ |
hs/lớp |
17,99 |
17,85 |
18,13 |
18,26 |
100,82 |
100,71 |
2 |
Mẫu giáo |
hs/lớp |
28,73 |
28,4 |
27,68 |
29,26 |
96,32 |
105,71 |
3 |
Khối Tiểu học |
hs/lớp |
24,67 |
25,23 |
25,19 |
26,09 |
102,10 |
103,58 |
4 |
Khối THCS |
hs/lớp |
31,56 |
32,55 |
32,26 |
33,37 |
102,23 |
103,42 |
5 |
Khối THPT |
hs/Iớp |
43,7 |
42,6 |
41,78 |
41,9 |
95,60 |
100,29 |
6 |
BTVH |
hs/lớp |
40,75 |
36,22 |
34,61 |
38,17 |
84,92 |
110,30 |
IV |
Số lớp học |
lớp |
25.408 |
26.202 |
26.084 |
26.617 |
102,66 |
102,04 |
1 |
Tổng số lớp/nhóm trẻ Giáo dục mầm non |
Lớp/ nhóm |
7.098 |
7.602 |
7.712 |
8.053 |
109 |
104 |
|
- Số nhóm trẻ |
lớp |
1.912 |
1.998 |
1.871 |
2.078 |
97,86 |
111,06 |
|
- Số lớp mẫu giáo |
lớp |
5.186 |
5.604 |
5.841 |
5.975 |
112,63 |
102,29 |
2 |
Tổng số lớp Tiểu học |
lớp |
10.042 |
10.248 |
10.161 |
10.298 |
101,19 |
101,35 |
|
Trong đó: Lớp ghép |
lớp |
251 |
185 |
215 |
239 |
|
111,16 |
|
Tuyển mới đầu cấp |
lớp |
2.085 |
2.247 |
2.280 |
2.151 |
109,35 |
94,34 |
3 |
Tổng số lớp THCS |
lớp |
5.829 |
5.860 |
5.755 |
5.702 |
98,73 |
99,08 |
|
Trong đó: -DTNT |
lớp |
88 |
88 |
88 |
88 |
100,00 |
100,00 |
|
Tuyển mới đầu cấp |
lớp |
1.534 |
1.505 |
1.438 |
1.433 |
93,74 |
99,65 |
4 |
Tổng số lớp THPT |
lớp |
2.239 |
2.286 |
2.281 |
2.370 |
101,88 |
103,90 |
|
Trong đó: - Công lập: |
lớp |
2.185 |
2.227 |
2.220 |
2.300 |
101,60 |
103,60 |
|
Tuyển mới đầu cấp |
lớp |
705 |
784 |
777 |
818 |
110,21 |
105,28 |
|
+ Chuyên |
lớp |
11 |
11 |
11 |
11 |
100,00 |
100,00 |
|
+ DT Nội trú |
lớp |
6 |
6 |
6 |
6 |
100,00 |
100,00 |
|
Trường tư thục |
lớp |
54 |
59 |
61 |
70 |
112,96 |
114,75 |
5 |
Bổ túc VH ở T/tâm: |
lớp |
200 |
206 |
175 |
194 |
87,50 |
110,86 |
V |
Số trường học: |
Trường |
2.153 |
2.154 |
2.154 |
2.112 |
100,05 |
98,05 |
1 |
Mầm non: |
Trường |
661 |
661 |
661 |
660 |
100,00 |
99,85 |
2 |
Tiểu học: |
Trường |
708 |
708 |
708 |
676 |
100,00 |
95,48 |
3 |
Trung học cơ sở: |
Trường |
637 |
637 |
637 |
609 |
100,00 |
95,60 |
4 |
Trường TH&THCS |
Trường |
12 |
12 |
12 |
31 |
100,00 |
258,33 |
|
Trong đó: Trường Dân tộc nội trú huyện |
Trường |
11 |
11 |
11 |
11 |
100,00 |
100,00 |
5 |
Trung học phổ thông |
Trường |
101 |
101 |
101 |
101 |
100,00 |
100,00 |
|
- Trường công lập: |
Trường |
94 |
94 |
94 |
94 |
100,00 |
100,00 |
|
+ Chuyên |
Trường |
1 |
1 |
1 |
1 |
100,00 |
100,00 |
|
+ DT Nội trú |
Trường |
1 |
1 |
1 |
1 |
100,00 |
100,00 |
|
- Trường tư thục |
Trường |
7 |
7 |
7 |
7 |
100,00 |
100,00 |
|
Trong đó: - Hạng 1: |
Trường |
39 |
39 |
39 |
40 |
100,00 |
102,56 |
|
- Hạng 2: |
Trường |
46 |
46 |
46 |
48 |
100,00 |
104,35 |
|
- Hạng 3: |
Trường |
16 |
16 |
16 |
13 |
100,00 |
81,25 |
6 |
Trường THCS &THPT |
Trường |
5 |
6 |
6 |
6 |
120,00 |
100,00 |
|
- Công lập |
Trường |
4 |
5 |
5 |
5 |
125,00 |
100,00 |
|
- Tư thục |
Trường |
1 |
1 |
1 |
1 |
100,00 |
100,00 |
|
Trong đó: - Hạng 1: |
Trường |
1 |
1 |
1 |
3 |
100,00 |
300,00 |
|
- Hạng 2: |
Trường |
4 |
5 |
5 |
3 |
125,00 |
60,00 |
7 |
Trung tâm GDTX-DN |
TT |
28 |
28 |
28 |
28 |
100,00 |
100,00 |
8 |
Trung tâm KTTH-HN |
TT |
1 |
1 |
1 |
1 |
100,00 |
100,00 |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2016-2017
(Kèm theo Quyết định số: 1619/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Trường THPT |
Loại hình |
Hạng trường |
Số lớp |
Trong đó |
Số học sinh |
Trong đó |
||||
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tổng cộng: |
|
|
2.370 |
843 |
801 |
726 |
99.298 |
35.299 |
33.414 |
30.585 |
|
Công lập |
|
|
2.300 |
818 |
777 |
705 |
96.577 |
34.249 |
32.464 |
29.864 |
|
Tư thục |
|
|
70 |
25 |
24 |
21 |
2.721 |
1.050 |
950 |
721 |
|
Huyện Mường Lát |
|
|
20 |
7 |
7 |
6 |
815 |
294 |
288 |
233 |
1 |
THPT Mường Lát |
CL |
1 |
20 |
7 |
7 |
6 |
815 |
294 |
288 |
233 |
|
Huyện Quan Sơn |
|
|
29 |
11 |
9 |
9 |
1.120 |
462 |
362 |
296 |
2 |
THPT Quan Sơn |
CL |
1 |
19 |
7 |
6 |
6 |
724 |
294 |
242 |
188 |
3 |
THPT Quan Sơn 2 |
CL |
2 |
10 |
4 |
3 |
3 |
396 |
168 |
120 |
108 |
|
Huyện Quan Hóa |
|
|
28 |
10 |
9 |
9 |
1.064 |
420 |
333 |
311 |
4 |
THPT Quan Hóa |
CL |
2 |
16 |
6 |
5 |
5 |
618 |
252 |
185 |
181 |
5 |
THCS & THPT Quan Hóa |
CL |
1 |
12 |
4 |
4 |
4 |
446 |
168 |
148 |
130 |
|
Huyện Bá Thước |
|
|
60 |
22 |
19 |
19 |
2.516 |
924 |
773 |
819 |
6 |
THPT Bá Thước |
CL |
1 |
25 |
9 |
8 |
8 |
1.080 |
378 |
336 |
366 |
7 |
THPT Hà Văn Mao |
CL |
1 |
25 |
9 |
8 |
8 |
986 |
378 |
305 |
303 |
8 |
THPT Bá Thước 3 |
CL |
2 |
10 |
4 |
3 |
3 |
450 |
168 |
132 |
150 |
|
Huyện Lang Chánh |
|
|
28 |
12 |
11 |
9 |
1.197 |
420 |
450 |
383 |
9 |
THPT Lang Chánh |
CL |
1 |
28 |
10 |
9 |
9 |
1.197 |
420 |
383 |
394 |
|
Huyện Thường Xuân |
|
|
72 |
26 |
24 |
22 |
3.059 |
1.092 |
1.008 |
959 |
10 |
THPT Cầm Bá Thước |
CL |
1 |
30 |
11 |
10 |
9 |
1.287 |
462 |
420 |
405 |
11 |
THPT Thường Xuân 2 |
CL |
1 |
24 |
9 |
8 |
7 |
1.029 |
378 |
336 |
315 |
12 |
THPT Thường Xuân 3 |
CL |
2 |
18 |
6 |
6 |
6 |
743 |
252 |
252 |
239 |
|
Huyện Ngọc Lặc |
|
|
76 |
26 |
26 |
24 |
3.191 |
1.092 |
1.116 |
983 |
13 |
THPT Ngọc Lặc |
CL |
1 |
32 |
11 |
11 |
10 |
1.420 |
462 |
504 |
454 |
14 |
THPT Lê Lai |
CL |
1 |
26 |
9 |
9 |
8 |
1.084 |
378 |
378 |
328 |
15 |
THPT Bắc Sơn |
CL |
2 |
18 |
6 |
6 |
6 |
687 |
252 |
234 |
201 |
|
Huyện Như Xuân |
|
|
45 |
16 |
15 |
14 |
1.756 |
672 |
567 |
517 |
16 |
THPT Như Xuân 2 |
CL |
2 |
12 |
4 |
4 |
4 |
454 |
168 |
156 |
130 |
17 |
THPT Như Xuân |
CL |
1 |
33 |
12 |
11 |
10 |
1.302 |
504 |
411 |
387 |
|
Huyện Như Thanh |
|
|
59 |
21 |
19 |
19 |
2.440 |
882 |
786 |
772 |
18 |
THPT Như Thanh |
CL |
1 |
29 |
10 |
9 |
10 |
1.220 |
420 |
378 |
422 |
19 |
THPT Như Thanh 2 |
CL |
1 |
19 |
7 |
6 |
6 |
765 |
294 |
248 |
223 |
20 |
THCS&THPT Như Thanh |
CL |
1 |
11 |
4 |
4 |
3 |
455 |
168 |
160 |
127 |
|
Huyện Cẩm Thủy |
|
|
70 |
26 |
23 |
21 |
2.989 |
1.092 |
982 |
915 |
21 |
THPT Cẩm Thủy 1 |
CL |
1 |
35 |
13 |
12 |
10 |
1.486 |
546 |
504 |
436 |
22 |
THPT Cẩm Thủy 2 |
CL |
2 |
18 |
7 |
6 |
5 |
762 |
294 |
245 |
223 |
23 |
THPT Cẩm Thủy 3 |
CL |
2 |
17 |
6 |
5 |
6 |
741 |
252 |
233 |
256 |
|
Huyện Thạch Thành |
|
|
92 |
35 |
31 |
26 |
3.847 |
1.470 |
1.305 |
1.072 |
24 |
THPT Thạch Thành 1 |
CL |
1 |
27 |
10 |
9 |
8 |
1.122 |
420 |
381 |
321 |
25 |
THPT Thạch Thành 2 |
CL |
1 |
21 |
8 |
7 |
6 |
893 |
336 |
306 |
251 |
26 |
THPT Thạch Thành 3 |
CL |
1 |
24 |
9 |
8 |
7 |
1.015 |
378 |
335 |
302 |
27 |
THPT Thạch Thành 4 |
CL |
1 |
20 |
8 |
7 |
5 |
817 |
336 |
283 |
198 |
|
Huyện Vĩnh Lộc |
|
|
56 |
20 |
19 |
17 |
2.383 |
840 |
816 |
727 |
28 |
THPT Vĩnh Lộc |
CL |
2 |
24 |
9 |
8 |
7 |
1.029 |
378 |
348 |
303 |
29 |
THPT Tống Duy Tân |
CL |
2 |
20 |
7 |
7 |
6 |
856 |
294 |
300 |
262 |
30 |
THPT Trần Khát Chân |
CL |
3 |
12 |
4 |
4 |
4 |
498 |
168 |
168 |
162 |
|
Huyện Yên Định |
|
|
121 |
42 |
41 |
38 |
5.118 |
1.764 |
1.734 |
1.620 |
31 |
THPT Yên Định 1 |
CL |
1 |
34 |
12 |
12 |
10 |
1.459 |
504 |
507 |
448 |
32 |
THPT Yên Định 2 |
CL |
1 |
30 |
10 |
10 |
10 |
1.283 |
420 |
426 |
437 |
33 |
THPT Yên Định 3 |
CL |
2 |
22 |
8 |
7 |
7 |
912 |
336 |
301 |
275 |
34 |
THCS&THPT Thống Nhất |
CL |
2 |
12 |
4 |
4 |
4 |
509 |
168 |
168 |
173 |
35 |
THPT Trần Ân Chiêm |
CL |
2 |
23 |
8 |
8 |
7 |
955 |
336 |
332 |
287 |
|
Huyện Thiệu Hóa |
|
|
105 |
37 |
36 |
32 |
4.454 |
1.554 |
1.508 |
1.392 |
36 |
THPT Thiệu Hóa |
CL |
1 |
29 |
10 |
10 |
9 |
1.262 |
420 |
429 |
413 |
37 |
THPT Lê Văn Hưu |
CL |
1 |
29 |
10 |
10 |
9 |
1.238 |
420 |
419 |
399 |
38 |
THPT Nguyễn Quán Nho |
CL |
2 |
21 |
8 |
7 |
6 |
866 |
336 |
290 |
240 |
39 |
THPT Dương Đình Nghệ |
CL |
2 |
26 |
9 |
9 |
8 |
1.088 |
378 |
370 |
340 |
|
Huyện Thọ Xuân |
|
|
143 |
49 |
48 |
46 |
6.016 |
2.058 |
2.016 |
1.942 |
40 |
THPT Lê Hoàn |
CL |
2 |
27 |
9 |
9 |
9 |
1.116 |
378 |
378 |
360 |
41 |
THPT Thọ Xuân 4 |
CL |
2 |
21 |
7 |
7 |
7 |
836 |
294 |
294 |
248 |
42 |
THPT Lam Kinh |
CL |
2 |
25 |
9 |
8 |
8 |
1.057 |
378 |
336 |
343 |
43 |
THPT Thọ Xuân 5 |
CL |
3 |
17 |
6 |
6 |
5 |
729 |
252 |
252 |
225 |
44 |
THPT Lê Lợi |
CL |
1 |
32 |
11 |
11 |
10 |
1.373 |
462 |
462 |
449 |
45 |
THPT Lê Văn Linh |
CL |
2 |
21 |
7 |
7 |
7 |
905 |
294 |
294 |
317 |
|
Huyện Triệu Sơn |
|
|
133 |
48 |
47 |
38 |
5.700 |
2.016 |
1.974 |
1.710 |
46 |
THPT Triệu Sơn 1 |
CL |
2 |
23 |
8 |
8 |
7 |
987 |
336 |
336 |
315 |
47 |
THPT Triệu Sơn 2 |
CL |
2 |
20 |
7 |
7 |
6 |
858 |
294 |
294 |
270 |
48 |
THPT Triệu Sơn 3 |
CL |
2 |
22 |
8 |
8 |
6 |
942 |
336 |
336 |
270 |
49 |
THPT Triệu Sơn 4 |
CL |
2 |
18 |
7 |
6 |
5 |
771 |
294 |
252 |
225 |
50 |
THPT Triệu Sơn 5 |
CL |
2 |
19 |
7 |
7 |
5 |
813 |
294 |
294 |
225 |
51 |
THPT Triệu Sơn 6 |
CL |
3 |
14 |
5 |
5 |
4 |
600 |
210 |
210 |
180 |
52 |
Phổ thông Triệu Sơn |
TT |
2 |
17 |
6 |
6 |
5 |
729 |
252 |
252 |
225 |
|
Huyện Đông Sơn |
|
|
64 |
22 |
22 |
20 |
2.648 |
924 |
940 |
784 |
53 |
PT Nguyễn Mộng Tuân |
CL |
2 |
20 |
7 |
7 |
6 |
838 |
294 |
294 |
250 |
54 |
THPT Đông Sơn I |
CL |
2 |
26 |
9 |
9 |
8 |
1.093 |
378 |
394 |
321 |
55 |
THPT Đông Sơn II |
CL |
2 |
18 |
6 |
6 |
6 |
717 |
252 |
252 |
213 |
|
Huyện Nông Cống |
|
|
115 |
42 |
39 |
34 |
4.948 |
1.764 |
1.638 |
1.546 |
56 |
THPT Nông Cống 1 |
CL |
2 |
24 |
9 |
8 |
7 |
1.029 |
378 |
336 |
315 |
57 |
THPT Nông Cống 2 |
CL |
2 |
20 |
7 |
7 |
6 |
868 |
294 |
294 |
280 |
58 |
THPT Nông Cống 3 |
CL |
2 |
23 |
8 |
8 |
7 |
979 |
336 |
336 |
307 |
59 |
THPT Nông Cống 4 |
CL |
2 |
21 |
8 |
7 |
6 |
904 |
336 |
294 |
274 |
60 |
THPT Triệu Thị Trinh |
CL |
2 |
19 |
7 |
6 |
6 |
820 |
294 |
252 |
274 |
61 |
THPT Nông Cống |
TT |
3 |
8 |
3 |
3 |
2 |
348 |
126 |
126 |
96 |
|
Huyện Quảng Xương |
|
|
143 |
49 |
50 |
44 |
5.949 |
2.058 |
2.077 |
1.814 |
62 |
THPT Quảng Xương 1 |
CL |
1 |
35 |
12 |
12 |
11 |
1.503 |
504 |
515 |
489 |
63 |
THPT Quảng Xương 2 |
CL |
1 |
29 |
10 |
10 |
9 |
1.206 |
420 |
390 |
396 |
64 |
THPT Quảng Xương 4 |
CL |
1 |
28 |
10 |
10 |
8 |
1.136 |
420 |
409 |
307 |
65 |
THPT Đặng Thai Mai |
CL |
2 |
26 |
9 |
9 |
8 |
1.047 |
378 |
378 |
291 |
66 |
THPT Nguyễn Xuân Nguyên |
CL |
2 |
25 |
8 |
9 |
8 |
1.052 |
336 |
385 |
331 |
|
Huyện Tĩnh Gia |
|
|
150 |
56 |
50 |
44 |
6.329 |
2.352 |
2.078 |
1.899 |
67 |
THPT Tĩnh Gia 1 |
CL |
1 |
31 |
11 |
11 |
9 |
1.301 |
462 |
444 |
395 |
68 |
THPT Tĩnh Gia 2 |
CL |
1 |
30 |
11 |
10 |
9 |
1.298 |
462 |
428 |
408 |
69 |
THPT Tĩnh Gia 3 |
CL |
1 |
29 |
11 |
10 |
8 |
1.247 |
462 |
420 |
365 |
70 |
THPT Tĩnh Gia 4 |
CL |
2 |
24 |
9 |
8 |
7 |
1.016 |
378 |
341 |
297 |
71 |
THPT Tĩnh Gia 5 |
CL |
2 |
22 |
8 |
7 |
7 |
872 |
336 |
276 |
260 |
72 |
THCS & THPT Nghi Sơn |
CL |
1 |
14 |
6 |
4 |
4 |
595 |
252 |
169 |
174 |
|
Huyện Hà Trung |
|
|
76 |
27 |
27 |
22 |
3.197 |
1.134 |
1.126 |
937 |
73 |
THPT Hà Trung |
CL |
1 |
31 |
11 |
11 |
9 |
1.314 |
462 |
462 |
390 |
74 |
THPT Nguyễn Hoàng |
CL |
2 |
20 |
7 |
7 |
6 |
824 |
294 |
287 |
243 |
75 |
THPT Hoàng Lệ Kha |
CL |
2 |
25 |
9 |
9 |
7 |
1.059 |
378 |
377 |
304 |
|
Huyện Hậu Lộc |
|
|
115 |
43 |
38 |
34 |
4.921 |
1.806 |
1.634 |
1.481 |
76 |
THPT Hậu Lộc 1 |
CL |
2 |
25 |
10 |
8 |
7 |
1.082 |
420 |
350 |
312 |
77 |
THPT Hậu Lộc 2 |
CL |
2 |
22 |
9 |
7 |
6 |
956 |
378 |
306 |
272 |
78 |
THPT Hậu Lộc 3 |
CL |
2 |
20 |
7 |
7 |
6 |
849 |
294 |
296 |
259 |
79 |
THPT Hậu Lộc 4 |
CL |
1 |
30 |
11 |
10 |
9 |
1.282 |
462 |
428 |
392 |
80 |
THPT Đinh Chương Dương |
CL |
2 |
18 |
6 |
6 |
6 |
752 |
252 |
254 |
246 |
|
Huyện Nga Sơn |
|
|
104 |
37 |
35 |
32 |
4.424 |
1.554 |
1.484 |
1.386 |
81 |
THPT Mai Anh Tuấn |
CL |
1 |
29 |
10 |
10 |
9 |
1.274 |
420 |
430 |
424 |
82 |
THPT Ba Đình |
CL |
1 |
31 |
11 |
10 |
10 |
1.287 |
462 |
422 |
403 |
83 |
THPT Nga Sơn |
CL |
2 |
21 |
8 |
7 |
6 |
888 |
336 |
295 |
257 |
84 |
THPT Trần Phú |
CL |
2 |
23 |
8 |
8 |
7 |
975 |
336 |
337 |
302 |
|
Huyện Hoằng Hóa |
|
|
160 |
54 |
56 |
50 |
6.758 |
2.310 |
2.316 |
2.132 |
85 |
THPT Lương Đắc Bằng |
CL |
1 |
31 |
10 |
11 |
10 |
1.336 |
420 |
472 |
444 |
86 |
THPT Hoằng Hóa 2 |
CL |
2 |
26 |
9 |
9 |
8 |
1.111 |
378 |
380 |
353 |
87 |
THPT Hoằng Hóa 3 |
CL |
1 |
29 |
10 |
10 |
9 |
1.237 |
420 |
420 |
397 |
88 |
THPT Hoằng Hóa 4 |
CL |
1 |
32 |
11 |
11 |
10 |
1.362 |
463 |
459 |
441 |
89 |
THPT Lưu Đình Chất |
CL |
3 |
15 |
5 |
5 |
5 |
622 |
210 |
216 |
196 |
90 |
THPT Lê Viết Tạo |
CL |
3 |
13 |
4 |
5 |
4 |
587 |
210 |
217 |
160 |
91 |
THPT Hoằng Hóa |
TT |
3 |
14 |
5 |
5 |
4 |
503 |
210 |
152 |
141 |
|
Thị xã Bỉm Sơn |
|
|
37 |
13 |
13 |
11 |
1.573 |
546 |
563 |
464 |
92 |
THPT Bỉm Sơn |
CL |
2 |
20 |
7 |
7 |
6 |
850 |
294 |
304 |
252 |
93 |
THPT Lê Hồng Phong |
CL |
3 |
17 |
6 |
6 |
5 |
273 |
252 |
259 |
212 |
|
Thị xã Sầm Sơn |
|
|
44 |
17 |
14 |
13 |
1.918 |
714 |
597 |
607 |
94 |
THPT Sầm Sơn |
CL |
2 |
24 |
9 |
8 |
7 |
1.060 |
378 |
345 |
337 |
95 |
THPT Nguyễn Thị Lợi |
CL |
2 |
20 |
8 |
6 |
6 |
858 |
336 |
252 |
270 |
96 |
THPT Quảng Xương 3 |
CL |
1 |
30 |
11 |
10 |
9 |
1.318 |
462 |
429 |
427 |
|
Thành phố Thanh Hóa |
|
|
144 |
49 |
48 |
47 |
5.955 |
2.058 |
2.016 |
1.881 |
97 |
THPT Đào Duy Từ |
CL |
1 |
36 |
12 |
12 |
12 |
1.534 |
504 |
504 |
526 |
98 |
THPT Hàm Rồng |
CL |
1 |
36 |
12 |
12 |
12 |
1.572 |
504 |
504 |
564 |
99 |
THPT Nguyễn Trãi |
CL |
2 |
23 |
8 |
8 |
7 |
978 |
336 |
336 |
306 |
100 |
THPT Tô Hiến Thành |
CL |
2 |
18 |
6 |
6 |
6 |
730 |
252 |
252 |
226 |
101 |
THPT Lý Thường Kiệt |
TT |
3 |
9 |
3 |
3 |
3 |
350 |
126 |
126 |
98 |
102 |
THPT Trường Thi |
TT |
3 |
6 |
2 |
2 |
2 |
228 |
84 |
84 |
60 |
103 |
THPT Đào Duy Anh |
TT |
3 |
4 |
2 |
1 |
1 |
144 |
84 |
42 |
18 |
104 |
THPT Nguyễn Huệ |
TT |
3 |
6 |
2 |
2 |
2 |
206 |
84 |
84 |
38 |
105 |
THPT Đông Sơn |
TT |
3 |
6 |
2 |
2 |
2 |
213 |
84 |
84 |
45 |
|
Trường Chuyên biệt |
|
|
51 |
17 |
17 |
17 |
1.695 |
565 |
565 |
565 |
106 |
THPT Chuyên Lam Sơn |
CL |
1 |
33 |
11 |
11 |
11 |
1.155 |
385 |
385 |
385 |
107 |
THPT DTNT tỉnh |
CL |
1 |
18 |
6 |
6 |
6 |
540 |
180 |
180 |
180 |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN BẬC GIÁO DỤC MẦM NON NĂM HỌC 2016-2017
(Kèm theo Quyết định số: 1619/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Trường mầm non |
Số trường |
Điểm trường |
Nhóm, lớp |
Trẻ em |
|||||||||||||||
TS nhóm lớp |
Nhóm trẻ |
Lớp mẫu giáo |
Tổng số trẻ |
Trẻ em nhà trẻ |
Trẻ em mẫu giáo |
|||||||||||||||
Tổng số nhóm trẻ |
Trong tổng số |
Tổng số lớp mẫu giáo |
Trong tổng số |
Lớp Mẫu giáo 5 tuổi |
Tổng số trẻ nhà trẻ |
Chia ra |
Tổng số trẻ mẫu giáo |
Chia ra |
||||||||||||
bán trú (ăn trưa) |
không bán trú |
bán trú (ăn trưa) |
Lớp mẫu giáo không bán trú |
Dân tộc |
Học 2 buổi/ ngày |
bán trú (ăn trưa) |
Dân tộc |
Học 2 buổi/ngày |
bán trú (ăn trưa) |
|||||||||||
A |
B |
C |
D |
1=2+5 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8 |
9=10+14 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
Tổng cộng: |
660 |
1.316 |
8.053 |
2.078 |
1.765 |
312 |
5.975 |
5.112 |
863 |
1.944 |
212.751 |
37.951 |
9.427 |
37.198 |
32.745 |
174.800 |
41.064 |
171.641 |
153.214 |
1 |
Mường Lát |
10 |
69 |
180 |
24 |
6 |
18 |
156 |
16 |
140 |
83 |
3.255 |
316 |
241 |
316 |
40 |
2.939 |
2.747 |
2.939 |
200 |
2 |
Quan Sơn |
14 |
64 |
199 |
79 |
50 |
29 |
120 |
79 |
41 |
46 |
3.862 |
1.184 |
1.040 |
1.142 |
651 |
2.678 |
2.366 |
2.714 |
1.887 |
3 |
Quan Hóa |
18 |
67 |
186 |
40 |
38 |
2 |
146 |
104 |
42 |
66 |
3.336 |
558 |
502 |
558 |
509 |
2.778 |
2.499 |
2.777 |
2.056 |
4 |
Bá Thước |
24 |
101 |
308 |
68 |
22 |
46 |
240 |
152 |
88 |
79 |
6.788 |
867 |
743 |
585 |
413 |
5.921 |
5.175 |
4.945 |
3.910 |
5 |
Lang Chánh |
11 |
37 |
187 |
61 |
61 |
0 |
126 |
119 |
7 |
48 |
3.499 |
749 |
680 |
749 |
749 |
2.750 |
2.517 |
2.750 |
2.616 |
6 |
Thường Xuân |
17 |
88 |
384 |
125 |
75 |
50 |
259 |
150 |
109 |
90 |
9.958 |
3.110 |
1.973 |
3.052 |
2.066 |
6.848 |
4.559 |
6.834 |
4.189 |
7 |
Như Xuân |
18 |
82 |
243 |
71 |
44 |
27 |
172 |
115 |
57 |
79 |
5.454 |
1.046 |
667 |
1.046 |
613 |
4.408 |
3.159 |
4.398 |
2.921 |
8 |
Như Thanh |
17 |
59 |
271 |
81 |
53 |
27 |
190 |
138 |
51 |
60 |
7.249 |
1.732 |
780 |
1.672 |
1.187 |
5.517 |
2.416 |
5.547 |
4.212 |
9 |
Ngọc Lặc |
24 |
49 |
325 |
75 |
55 |
20 |
250 |
202 |
48 |
98 |
8.334 |
1.209 |
909 |
1.209 |
1.010 |
7.125 |
5.385 |
7.086 |
5.786 |
10 |
Cẩm Thủy |
20 |
47 |
319 |
87 |
74 |
13 |
232 |
183 |
49 |
71 |
6.896 |
1.214 |
788 |
1.196 |
1.005 |
5.682 |
3.766 |
5.682 |
4.906 |
11 |
Thạch Thành |
29 |
50 |
420 |
118 |
113 |
5 |
302 |
281 |
22 |
87 |
9.978 |
1.458 |
777 |
1.458 |
1.393 |
8.520 |
5.199 |
8.520 |
7.893 |
12 |
Vĩnh Lộc |
16 |
22 |
233 |
86 |
68 |
18 |
147 |
143 |
4 |
45 |
6.336 |
1.518 |
87 |
1.518 |
1.191 |
4.818 |
165 |
4.818 |
4.669 |
13 |
Yên Định |
29 |
33 |
337 |
94 |
92 |
2 |
243 |
240 |
3 |
76 |
9.118 |
1.888 |
44 |
1.888 |
1.835 |
7.230 |
41 |
7.230 |
7.100 |
14 |
Thiệu Hóa |
28 |
32 |
269 |
68 |
68 |
0 |
201 |
201 |
0 |
61 |
7.784 |
1.385 |
3 |
1.385 |
1.385 |
6.399 |
8 |
6.399 |
6.399 |
15 |
Triệu Sơn |
36 |
56 |
373 |
93 |
86 |
7 |
280 |
244 |
36 |
98 |
10.025 |
1.631 |
58 |
1.493 |
1.436 |
8.394 |
177 |
7.413 |
7.584 |
16 |
Thọ Xuân |
42 |
59 |
413 |
102 |
91 |
11 |
311 |
289 |
22 |
100 |
11.639 |
2.356 |
96 |
2.266 |
2.019 |
9.283 |
434 |
9.193 |
8.433 |
17 |
Đông Sơn |
16 |
16 |
140 |
38 |
38 |
0 |
102 |
102 |
0 |
34 |
4.023 |
926 |
0 |
926 |
926 |
3.097 |
0 |
3.097 |
3.097 |
18 |
Nông Cống |
34 |
36 |
356 |
112 |
112 |
0 |
244 |
244 |
0 |
75 |
9.016 |
1.686 |
0 |
1.686 |
1.686 |
7.330 |
0 |
7.330 |
7.330 |
19 |
Quảng Xương |
30 |
31 |
381 |
79 |
79 |
0 |
302 |
300 |
2 |
105 |
10.476 |
1.204 |
0 |
1.189 |
1.159 |
9.272 |
0 |
9.232 |
8.902 |
20 |
Tĩnh Gia |
34 |
83 |
436 |
69 |
58 |
11 |
367 |
271 |
96 |
135 |
13.342 |
1.198 |
0 |
1.198 |
1.063 |
12.144 |
67 |
12.144 |
9.203 |
21 |
Hà Trung |
25 |
36 |
216 |
55 |
54 |
1 |
161 |
160 |
1 |
52 |
6.317 |
1.365 |
5 |
1.365 |
1.128 |
4.952 |
82 |
4.952 |
4.782 |
22 |
Hậu Lộc |
27 |
27 |
342 |
86 |
69 |
17 |
256 |
221 |
35 |
75 |
9.250 |
1.360 |
0 |
1.310 |
1.080 |
7.890 |
0 |
7.283 |
6.726 |
23 |
Nga Sơn |
27 |
33 |
261 |
85 |
83 |
2 |
176 |
176 |
0 |
62 |
7.263 |
1.607 |
0 |
1.607 |
1.607 |
5.656 |
3 |
5.656 |
5.656 |
24 |
Hoằng Hóa |
43 |
45 |
446 |
96 |
96 |
0 |
350 |
350 |
0 |
0 |
11.740 |
1.790 |
0 |
1.790 |
1.790 |
9.950 |
0 |
9.950 |
9.950 |
25 |
Bỉm Sơn |
10 |
17 |
125 |
37 |
37 |
0 |
88 |
88 |
0 |
29 |
3.667 |
805 |
0 |
805 |
805 |
2.862 |
0 |
2.862 |
2.862 |
26 |
Sầm Sơn |
12 |
21 |
176 |
42 |
42 |
0 |
134 |
134 |
0 |
47 |
5.877 |
1.129 |
0 |
1.129 |
1.364 |
4.748 |
2 |
4.748 |
4.748 |
27 |
Thành phố TH |
49 |
56 |
527 |
107 |
101 |
6 |
420 |
410 |
10 |
143 |
18.269 |
2.660 |
34 |
2.660 |
2.635 |
15.609 |
297 |
15.142 |
15.197 |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN BẬC GIÁO DỤC TIỂU HỌC NĂM HỌC 2016-2017
(Kèm theo Quyết định số: 1619/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Trường Tiểu học |
Số trường |
Điểm trường |
Lớp |
Học sinh |
|
|||||||||||||||
Tổng số lớp |
Trong đó |
Lớp 2 buổi/ ngày |
Lớp ghép |
Tổng số học sinh |
Trong đó |
Học 2 buổi/ ngày |
Học sinh dân tộc |
Tuyển mới lớp 1 |
|
||||||||||||
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
|
||||||||||||||||
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
|
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
|
Tổng cộng |
676 |
1.111 |
10.298 |
2.151 |
2.271 |
2.003 |
1.988 |
1.885 |
7.782 |
239 |
268.722 |
55.800 |
59.855 |
51.737 |
52.036 |
49.294 |
208.219 |
57.731 |
55.642 |
|
1 |
Mường Lát |
11 |
69 |
256 |
42 |
65 |
48 |
58 |
43 |
167 |
57 |
4.507 |
926 |
971 |
865 |
901 |
844 |
3.056 |
4.343 |
921 |
|
2 |
Quan Sơn |
13 |
63 |
233 |
58 |
56 |
37 |
39 |
43 |
143 |
46 |
3.572 |
804 |
777 |
637 |
714 |
640 |
2.146 |
3.214 |
814 |
|
3 |
Quan Hóa |
18 |
62 |
257 |
55 |
60 |
47 |
51 |
44 |
69 |
42 |
4.015 |
838 |
898 |
764 |
821 |
694 |
1.320 |
3.704 |
838 |
|
4 |
Bá Thước |
30 |
79 |
409 |
94 |
87 |
79 |
78 |
71 |
159 |
31 |
7.953 |
1.817 |
1.757 |
1.494 |
1.468 |
1.417 |
3.881 |
6.968 |
1.817 |
|
5 |
Lang Chánh |
13 |
41 |
214 |
47 |
44 |
42 |
41 |
40 |
141 |
21 |
3.950 |
929 |
831 |
721 |
738 |
731 |
2.721 |
3.649 |
919 |
|
6 |
Thường Xuân |
26 |
77 |
405 |
106 |
92 |
79 |
66 |
62 |
288 |
4 |
9.629 |
2.543 |
1.896 |
1.729 |
1.610 |
1.851 |
5.022 |
6.107 |
2.543 |
|
7 |
Như Xuân |
14 |
57 |
295 |
70 |
66 |
57 |
55 |
47 |
180 |
4 |
6.164 |
1.406 |
1.325 |
1.174 |
1.199 |
1.060 |
3.565 |
4.348 |
1.402 |
|
8 |
Như Thanh |
17 |
47 |
310 |
67 |
71 |
58 |
59 |
55 |
185 |
0 |
7.181 |
1.521 |
1.670 |
1.319 |
1.364 |
1.307 |
4.638 |
3.428 |
1.519 |
|
9 |
Ngọc Lặc |
33 |
40 |
474 |
103 |
107 |
93 |
90 |
81 |
188 |
5 |
10.613 |
2.297 |
2.416 |
2.044 |
2.062 |
1.794 |
4.567 |
8.187 |
2.292 |
|
10 |
Cẩm Thủy |
19 |
37 |
303 |
65 |
66 |
58 |
59 |
55 |
226 |
1 |
7.734 |
1.710 |
1.787 |
1.453 |
1.471 |
1.313 |
5.815 |
4.959 |
1.709 |
|
11 |
Thạch Thành |
33 |
48 |
426 |
94 |
96 |
85 |
78 |
73 |
342 |
0 |
10.857 |
2.256 |
2.429 |
2.136 |
2.083 |
1.953 |
8.468 |
6.285 |
2.236 |
|
12 |
Vĩnh Lộc |
17 |
17 |
208 |
45 |
47 |
39 |
40 |
37 |
209 |
0 |
5.773 |
1.213 |
1.300 |
1.102 |
1.139 |
1.019 |
5.627 |
202 |
1.209 |
|
13 |
Yên Định |
24 |
31 |
418 |
79 |
91 |
84 |
83 |
81 |
418 |
0 |
11.115 |
2.184 |
2.527 |
2.186 |
2.148 |
2.070 |
11.115 |
178 |
2.184 |
|
14 |
Thiệu Hóa |
28 |
28 |
364 |
66 |
80 |
74 |
71 |
73 |
251 |
0 |
10.114 |
1.891 |
2.245 |
2.020 |
1.989 |
1.969 |
6.953 |
22 |
1.891 |
|
15 |
Triệu Sơn |
37 |
38 |
515 |
106 |
115 |
103 |
94 |
97 |
475 |
12 |
14.513 |
2.990 |
3.364 |
2.788 |
2.695 |
2.676 |
12.982 |
796 |
2.988 |
|
16 |
Thọ Xuân |
41 |
42 |
520 |
104 |
115 |
100 |
104 |
97 |
411 |
0 |
14.260 |
2.826 |
3.265 |
2.758 |
2.781 |
2.630 |
11.088 |
773 |
2.826 |
|
17 |
Đông Sơn |
11 |
17 |
198 |
37 |
43 |
40 |
41 |
37 |
198 |
0 |
5.298 |
953 |
1.191 |
1.055 |
1.086 |
1.013 |
5.298 |
7 |
953 |
|
18 |
Nông Cống |
36 |
38 |
420 |
84 |
92 |
83 |
84 |
77 |
401 |
0 |
11.883 |
2.465 |
2.658 |
2.332 |
2.355 |
2.073 |
11.507 |
55 |
2.464 |
|
19 |
Quảng Xương |
31 |
31 |
507 |
107 |
110 |
98 |
98 |
94 |
396 |
0 |
15.014 |
3.115 |
3.374 |
2.927 |
2.838 |
2.760 |
11.964 |
2 |
3.099 |
|
20 |
Tĩnh Gia |
34 |
46 |
703 |
147 |
158 |
136 |
134 |
128 |
268 |
10 |
20.186 |
4.195 |
4.631 |
3.893 |
3.844 |
3.623 |
7.797 |
116 |
4.177 |
|
21 |
Hà Trung |
28 |
31 |
290 |
57 |
61 |
57 |
60 |
55 |
274 |
0 |
7.094 |
1.398 |
1.557 |
1.407 |
1.486 |
1.246 |
6.752 |
141 |
1.398 |
|
22 |
Hậu Lộc |
28 |
31 |
415 |
78 |
87 |
81 |
81 |
88 |
415 |
0 |
11.764 |
2.223 |
2.585 |
2.240 |
2.335 |
2.381 |
11.764 |
8 |
2.223 |
|
23 |
Nga Sơn |
29 |
29 |
354 |
70 |
76 |
69 |
71 |
68 |
292 |
0 |
9.693 |
1.865 |
2.131 |
1.855 |
1.970 |
1.872 |
7.899 |
11 |
1.862 |
|
24 |
Hoằng Hóa |
41 |
44 |
560 |
111 |
121 |
110 |
109 |
109 |
558 |
0 |
15.443 |
3.082 |
3.375 |
3.019 |
3.019 |
2.948 |
15.236 |
2 |
3.060 |
|
25 |
Bỉm Sơn |
8 |
9 |
156 |
34 |
34 |
31 |
30 |
27 |
85 |
0 |
4.823 |
1.095 |
1.048 |
946 |
937 |
797 |
2.777 |
44 |
1.095 |
|
26 |
Sầm Sơn |
13 |
14 |
276 |
55 |
61 |
54 |
52 |
54 |
276 |
0 |
8.519 |
1.682 |
1.922 |
1.653 |
1.594 |
1.668 |
8.519 |
43 |
1.647 |
|
27 |
Thành phố TH |
43 |
45 |
812 |
170 |
170 |
161 |
162 |
149 |
767 |
6 |
27.055 |
5.576 |
5.925 |
5.220 |
5.389 |
4.945 |
25.742 |
139 |
5.556 |
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2016-2017
(Kèm theo Quyết định số: 1619/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Trường THCS |
Số trường |
Điểm trường |
Lớp |
|
Học sinh |
Trường Tiểu học và THCS |
|||||||||||
Tổng số lớp |
Trong đó |
Lớp 2 buổi ngày |
Tổng số học sinh |
Trong đó |
Học 2 buổi/ ngày |
Học sinh dân tộc |
Tuyển mới vào lớp 6 |
|||||||||||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
Tổng cộng |
609 |
651 |
5.702 |
1.433 |
1.412 |
1.501 |
1.356 |
686 |
190.268 |
47.777 |
47.699 |
50.760 |
44.032 |
21.154 |
38.718 |
47.778 |
31 |
1 |
Mường Lát |
8 |
9 |
84 |
22 |
23 |
20 |
19 |
8 |
2.903 |
795 |
830 |
668 |
610 |
240 |
2.799 |
795 |
1 |
2 |
Quan Sơn |
12 |
15 |
89 |
25 |
23 |
20 |
21 |
59 |
2.435 |
682 |
648 |
555 |
550 |
1.717 |
2.125 |
682 |
1 |
3 |
Quan Hóa |
16 |
18 |
103 |
28 |
26 |
26 |
23 |
33 |
2.900 |
800 |
772 |
722 |
606 |
987 |
2.686 |
800 |
0 |
4 |
Bá Thước |
24 |
25 |
176 |
43 |
46 |
44 |
43 |
8 |
5.389 |
1.375 |
1.425 |
1.363 |
1.226 |
2.40 |
4.716 |
1.375 |
1 |
5 |
Lang Chánh |
12 |
12 |
91 |
22 |
24 |
24 |
21 |
8 |
2.898 |
735 |
731 |
781 |
651 |
250 |
2.715 |
735 |
0 |
6 |
Thường Xuân |
18 |
18 |
187 |
49 |
47 |
45 |
46 |
105 |
6.982 |
1.799 |
1.708 |
1.621 |
1.854 |
3.751 |
4.280 |
1.799 |
0 |
7 |
Như Xuân |
15 |
19 |
143 |
39 |
35 |
35 |
34 |
139 |
4.136 |
1.124 |
1.061 |
1.049 |
902 |
4.136 |
2.887 |
1.119 |
4 |
8 |
Như Thanh |
15 |
18 |
148 |
39 |
38 |
36 |
35 |
10 |
4.904 |
1.411 |
1.207 |
1.196 |
1.090 |
241 |
2.329 |
1.411 |
2 |
9 |
Ngọc Lặc |
24 |
24 |
207 |
56 |
51 |
51 |
49 |
8 |
6.910 |
1.862 |
1.854 |
1.661 |
1.533 |
244 |
5.255 |
1.856 |
0 |
10 |
Cẩm Thủy |
19 |
21 |
167 |
40 |
40 |
44 |
43 |
8 |
5.129 |
1.274 |
1.280 |
1.348 |
1.227 |
240 |
3.344 |
1.272 |
2 |
11 |
Thạch Thành |
29 |
29 |
232 |
56 |
58 |
62 |
56 |
8 |
7.261 |
1.821 |
1.843 |
1.960 |
1.637 |
240 |
4.103 |
1.808 |
0 |
12 |
Vĩnh Lộc |
16 |
16 |
118 |
29 |
29 |
30 |
30 |
0 |
3.846 |
983 |
934 |
1.050 |
879 |
0 |
89 |
983 |
0 |
13 |
Yên Định |
24 |
29 |
243 |
58 |
59 |
66 |
60 |
150 |
7.990 |
1.921 |
1.943 |
2.205 |
1.921 |
5.008 |
113 |
1.921 |
5 |
14 |
Thiệu Hóa |
27 |
28 |
228 |
57 |
57 |
62 |
52 |
0 |
7.317 |
1.789 |
1.824 |
1.986 |
1.718 |
0 |
10 |
1.789 |
0 |
15 |
Triệu Sơn |
36 |
36 |
331 |
80 |
82 |
90 |
79 |
43 |
10.426 |
2.573 |
2.629 |
2.742 |
2.482 |
712 |
410 |
2.565 |
0 |
16 |
Thọ Xuân |
42 |
42 |
320 |
78 |
78 |
87 |
77 |
68 |
10.312 |
2.489 |
2.493 |
2.860 |
2.470 |
2.293 |
545 |
2.481 |
0 |
17 |
Đông Sơn |
9 |
15 |
129 |
34 |
31 |
32 |
32 |
0 |
3.941 |
968 |
950 |
1.053 |
970 |
0 |
1 |
1.018 |
5 |
18 |
Nông Cống |
33 |
33 |
269 |
69 |
65 |
69 |
66 |
0 |
8.383 |
2.113 |
2.102 |
2.217 |
1.951 |
0 |
23 |
2.111 |
0 |
19 |
Quảng Xương |
30 |
30 |
306 |
76 |
76 |
81 |
73 |
0 |
10.969 |
2.647 |
2.766 |
2.996 |
2.560 |
0 |
3 |
2.654 |
0 |
20 |
Tĩnh Gia |
31 |
35 |
402 |
105 |
101 |
105 |
91 |
0 |
14.302 |
3.738 |
3.616 |
3.709 |
3.239 |
0 |
77 |
3.759 |
3 |
21 |
Hà Trung |
22 |
24 |
179 |
47 |
43 |
46 |
43 |
0 |
5.455 |
1.383 |
1.334 |
1.456 |
1.282 |
0 |
88 |
1.364 |
1 |
22 |
Hậu Lộc |
26 |
28 |
261 |
64 |
61 |
74 |
62 |
0 |
9.255 |
2.227 |
2.201 |
2.600 |
2.227 |
0 |
6 |
2.227 |
2 |
23 |
Nga Sơn |
25 |
27 |
244 |
55 |
60 |
67 |
62 |
12 |
8.016 |
1.835 |
1.951 |
2.224 |
2.006 |
399 |
6 |
1.834 |
0 |
24 |
Hoằng Hóa |
41 |
43 |
331 |
78 |
80 |
92 |
81 |
0 |
11.104 |
2.596 |
2.687 |
3.157 |
2.664 |
0 |
2 |
2.596 |
2 |
25 |
Bỉm Sơn |
7 |
7 |
75 |
20 |
18 |
20 |
17 |
0 |
2.844 |
747 |
718 |
781 |
598 |
0 |
25 |
747 |
0 |
26 |
Sầm Sơn |
12 |
12 |
173 |
45 |
43 |
46 |
39 |
0 |
6.740 |
1.727 |
1.694 |
1.845 |
1.474 |
0 |
2 |
1.723 |
0 |
27 |
Thành phố TH |
36 |
38 |
466 |
119 |
118 |
127 |
102 |
19 |
17.521 |
4.363 |
4.498 |
4.955 |
3.705 |
456 |
79 |
4.354 |
2 |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN NĂM HỌC 2016-2017
(Kèm theo Quyết định số: 1619/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 5 năm 2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
TTGDTX |
Số lớp |
Trong đó |
Số HS |
Trong đó |
||||
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
||||
|
Tổng cộng |
194 |
73 |
64 |
57 |
7405 |
3039 |
2687 |
1679 |
1 |
Mường Lát |
3 |
1 |
1 |
1 |
47 |
15 |
15 |
17 |
2 |
Quan Sơn |
2 |
1 |
1 |
0 |
75 |
35 |
40 |
0 |
3 |
Quan Hóa |
3 |
1 |
1 |
1 |
55 |
30 |
20 |
5 |
4 |
Bá Thước |
3 |
2 |
1 |
0 |
121 |
84 |
37 |
0 |
5 |
Lang Chánh |
4 |
2 |
1 |
1 |
135 |
70 |
32 |
33 |
6 |
Thường Xuân |
8 |
4 |
2 |
2 |
301 |
165 |
69 |
67 |
7 |
Như Xuân |
4 |
1 |
1 |
2 |
116 |
50 |
27 |
39 |
8 |
Như Thanh |
6 |
3 |
2 |
1 |
193 |
100 |
82 |
11 |
9 |
Ngọc Lặc |
17 |
5 |
6 |
6 |
570 |
200 |
200 |
170 |
10 |
Cẩm Thủy |
6 |
2 |
2 |
2 |
186 |
70 |
75 |
41 |
11 |
Thạch Thành |
6 |
2 |
2 |
2 |
234 |
84 |
80 |
70 |
12 |
Vĩnh Lộc |
4 |
2 |
1 |
1 |
146 |
90 |
34 |
22 |
13 |
Yên Định |
15 |
5 |
6 |
4 |
506 |
190 |
207 |
109 |
14 |
Thiệu Hóa |
11 |
4 |
4 |
3 |
445 |
180 |
167 |
98 |
15 |
Triệu Sơn |
16 |
6 |
5 |
5 |
707 |
275 |
243 |
189 |
16 |
Thọ Xuân |
11 |
4 |
4 |
3 |
519 |
200 |
200 |
119 |
17 |
Đông Sơn |
6 |
2 |
2 |
2 |
228 |
80 |
88 |
60 |
18 |
Nông Cống |
9 |
3 |
4 |
2 |
386 |
150 |
150 |
86 |
19 |
Quảng Xương |
11 |
5 |
3 |
3 |
466 |
203 |
132 |
131 |
20 |
Tĩnh Gia |
7 |
2 |
3 |
2 |
235 |
90 |
90 |
55 |
21 |
Hà Trung |
8 |
2 |
2 |
4 |
246 |
80 |
90 |
76 |
22 |
Hậu Lộc |
7 |
3 |
2 |
2 |
251 |
120 |
82 |
49 |
23 |
Nga Sơn |
5 |
2 |
1 |
2 |
172 |
70 |
46 |
56 |
24 |
Hoằng Hóa |
11 |
4 |
4 |
3 |
410 |
168 |
155 |
87 |
25 |
Bỉm Sơn |
8 |
3 |
2 |
3 |
325 |
150 |
86 |
89 |
26 |
Sầm Sơn |
3 |
2 |
1 |
0 |
330 |
90 |
240 |
0 |
27 |
Thành phố |
14 |
5 |
6 |
3 |
400 |
150 |
160 |
90 |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KHỐI THCS THUỘC CÁC TRƯỜNG THCS VÀ THPT
NĂM HỌC 2016-2017
(Kèm theo Quyết định số: 1619/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Trường THCS |
Lớp |
Học sinh |
|||||||||||
Tổng số lớp |
Trong đó |
Tổng số học sinh |
Trong đó |
Học 2 buổi/ ngày |
Học sinh dân tộc |
Tuyển mới vào lớp 6 |
||||||||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
THCS&THPT Quan Hóa |
7 |
2 |
2 |
2 |
1 |
196 |
49 |
48 |
49 |
50 |
0 |
142 |
49 |
2 |
THCS&THPT Như Thanh |
8 |
2 |
2 |
2 |
2 |
247 |
78 |
61 |
54 |
54 |
0 |
206 |
78 |
3 |
THCS&THPT Thống Nhất |
10 |
2 |
3 |
3 |
2 |
340 |
63 |
94 |
103 |
80 |
0 |
0 |
63 |
4 |
Phổ thông Triệu Sơn |
11 |
3 |
3 |
3 |
2 |
385 |
105 |
100 |
105 |
75 |
|
|
105 |
5 |
Phổ thông Nguyễn Mộng Tuân |
8 |
2 |
2 |
2 |
2 |
195 |
50 |
48 |
48 |
49 |
|
|
48 |
6 |
THCS&THPT Nghi Sơn |
16 |
4 |
4 |
4 |
4 |
618 |
152 |
176 |
147 |
143 |
0 |
0 |
152 |
|
Tổng cộng |
60 |
15 |
16 |
16 |
13 |
1981 |
497 |
527 |
506 |
451 |
0 |
348 |
495 |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ NĂM HỌC
2016-2017
(Kèm theo Quyết định số: 1619/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Trường THCS |
Số trường |
Điểm trường |
Lớp |
Học sinh |
|||||||||||
Tổng số lớp |
Trong đó |
Tổng số học sinh |
Trong đó |
Học 2 buổi/ ngày |
Học sinh dân tộc |
Tuyển mới lớp 6 |
||||||||||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
|||||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
Mường Lát |
1 |
1 |
8 |
2 |
2 |
2 |
2 |
240 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
2 |
Quan Sơn |
1 |
1 |
8 |
2 |
2 |
2 |
2 |
240 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
3 |
Quan Hóa |
1 |
1 |
8 |
2 |
2 |
2 |
2 |
240 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
4 |
Bá Thước |
1 |
1 |
8 |
2 |
2 |
2 |
2 |
240 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
5 |
Lang Chánh |
1 |
1 |
8 |
2 |
2 |
2 |
2 |
240 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
6 |
Thường Xuân |
1 |
1 |
8 |
2 |
2 |
2 |
2 |
240 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
7 |
Như Xuân |
1 |
1 |
8 |
2 |
2 |
2 |
2 |
240 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
8 |
Như Thanh |
1 |
1 |
8 |
2 |
2 |
2 |
2 |
240 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
9 |
Ngọc Lặc |
1 |
1 |
8 |
2 |
2 |
2 |
2 |
240 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
10 |
Cẩm Thủy |
1 |
1 |
8 |
2 |
2 |
2 |
2 |
240 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
11 |
Thạch Thành |
1 |
1 |
8 |
2 |
2 |
2 |
2 |
240 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
|
Tổng cộng: |
11 |
11 |
88 |
22 |
22 |
22 |
22 |
2640 |
660 |
660 |
660 |
660 |
660 |
660 |
660 |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÁC TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ CẤP THCS NĂM HỌC
2016-2017
(Kèm theo Quyết định số: 1619/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Trường THCS |
Huyện |
Lớp |
Học sinh |
|||||||||||
Tổng số lớp |
Trong đó |
Tổng số học sinh |
Trong đó |
Học 2 buổi/ ngày |
Học sinh dân tộc |
Tuyển mới lớp 6 |
|||||||||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
||||||||
1 |
Mường Lý |
Mường Lát |
10 |
2 |
3 |
3 |
2 |
372 |
85 |
107 |
92 |
88 |
0 |
370 |
85 |
2 |
Trung Lý |
Mường Lát |
11 |
3 |
3 |
3 |
2 |
423 |
126 |
121 |
97 |
79 |
0 |
418 |
126 |
3 |
Tam Chung |
Mường Lát |
8 |
2 |
2 |
2 |
2 |
335 |
89 |
103 |
80 |
63 |
0 |
335 |
89 |
4 |
Trang Hạ |
Quan Sơn |
8 |
2 |
2 |
2 |
2 |
225 |
67 |
58 |
52 |
48 |
225 |
201 |
67 |
5 |
Trung Tiến |
Quan Sơn |
7 |
2 |
2 |
1 |
2 |
170 |
47 |
51 |
24 |
48 |
165 |
164 |
47 |
6 |
Trung Thượng |
Quan Sơn |
6 |
2 |
2 |
1 |
1 |
145 |
48 |
48 |
18 |
31 |
139 |
139 |
48 |
7 |
Tam Thanh |
Quan Sơn |
8 |
2 |
2 |
2 |
2 |
251 |
63 |
65 |
72 |
51 |
251 |
250 |
63 |
8 |
Sơn Điện |
Quan Sơn |
8 |
2 |
2 |
2 |
2 |
239 |
72 |
60 |
57 |
50 |
239 |
230 |
72 |
9 |
Sơn Thủy |
Quan Sơn |
6 |
2 |
2 |
1 |
1 |
188 |
52 |
63 |
33 |
40 |
188 |
188 |
52 |
10 |
Na Mèo |
Quan Sơn |
8 |
2 |
2 |
2 |
2 |
191 |
45 |
54 |
55 |
37 |
125 |
178 |
45 |
11 |
Bát Mọt |
Thường Xuân |
9 |
3 |
2 |
2 |
2 |
315 |
88 |
80 |
79 |
68 |
0 |
315 |
88 |
12 |
Yên Nhân |
Thường Xuân |
11 |
3 |
2 |
3 |
3 |
398 |
121 |
85 |
94 |
98 |
0 |
274 |
121 |
13 |
Xuân Lẹ |
Thường Xuân |
8 |
2 |
2 |
2 |
2 |
252 |
66 |
66 |
58 |
62 |
0 |
126 |
66 |
14 |
Xuân Chinh |
Thường Xuân |
8 |
2 |
2 |
2 |
2 |
208 |
53 |
50 |
48 |
57 |
0 |
188 |
53 |
15 |
Luận Khê |
Thường Xuân |
16 |
4 |
4 |
4 |
4 |
535 |
128 |
138 |
125 |
144 |
0 |
526 |
128 |
16 |
Thanh Hòa |
Như Xuân |
5 |
1 |
1 |
2 |
1 |
132 |
34 |
35 |
41 |
22 |
132 |
132 |
34 |
17 |
Thanh Phong |
Như Xuân |
7 |
2 |
2 |
2 |
1 |
206 |
60 |
55 |
55 |
36 |
206 |
205 |
60 |
18 |
Thanh Tân |
Như Thanh |
12 |
3 |
3 |
3 |
3 |
403 |
112 |
94 |
99 |
98 |
0 |
268 |
112 |
19 |
Xuân Thái |
Như Thanh |
6 |
2 |
1 |
1 |
2 |
190 |
62 |
39 |
43 |
46 |
0 |
164 |
62 |
20 |
Giao Thiện |
Lang Chánh |
8 |
2 |
2 |
2 |
2 |
242 |
52 |
62 |
68 |
60 |
0 |
237 |
52 |
21 |
Thanh Xuân |
Quan Hóa |
5 |
2 |
1 |
1 |
1 |
147 |
46 |
41 |
31 |
29 |
147 |
145 |
46 |
22 |
Phú Thanh |
Quan Hóa |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
85 |
23 |
21 |
21 |
20 |
85 |
81 |
23 |
23 |
Nam Động |
Quan Hóa |
5 |
1 |
2 |
1 |
1 |
155 |
40 |
43 |
40 |
32 |
155 |
145 |
40 |
|
Cộng |
|
184 |
49 |
47 |
45 |
43 |
5.807 |
1.579 |
1.539 |
1.382 |
1.307 |
2.057 |
5.279 |
1.579 |