Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh Quyết định 1965/QĐ-UBND của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định định mức bình quân học sinh/lớp cho bậc học mầm non và phổ thông công lập
Số hiệu | 400/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/02/2015 |
Ngày có hiệu lực | 03/02/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Phạm Đăng Quyền |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 400/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 1965/QĐ-UBND NGÀY 25/6/2014 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC BÌNH QUÂN HỌC SINH/LỚP ĐỐI VỚI BẬC HỌC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25/11/2009;
Căn cứ Văn bản số 05/VBHN-BGDĐT ngày 13/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hợp nhất Quyết định ban hành Điều lệ trường mầm non;
Căn cứ Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 25/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh quy định định mức bình quân học sinh/lớp đối với bậc học mầm non và phổ thông công lập;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 152/SGDĐT-KHTC ngày 26/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 25/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh quy định định mức bình quân học sinh/lớp đối với bậc học mầm non và phổ thông công lập tỉnh Thanh Hóa như sau:
Lớp mẫu giáo |
Quy định theo vùng, miền |
Đối với các xã đặc biệt khó khăn |
|||
Thị xã, thành phố |
Đồng bằng trung du, ven biển |
Núi thấp |
Núi cao |
||
Sĩ số bình quân trẻ/lớp |
30 |
30 |
25 |
22 |
15 |
2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 25/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |