Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2019 về thay thế Phụ lục 1 và 3c kèm theo Quyết định 1281/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 1614/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/10/2019 |
Ngày có hiệu lực | 03/10/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lê Văn Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1614/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 03 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THAY THẾ PHỤ LỤC 1 VÀ 3c BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1281/QĐ-UBND NGÀY 13/8/2019 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ TRUYỀN THANH HUYỆN NINH HẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức bộ máy các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 19/9/2019 và ý kiến trình của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3295/TTr-SNV ngày 30/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phụ lục 1 và 3c thay thế Phụ lục 1 và 3c ban hành kèm theo Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh huyện Ninh Hải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Giám đốc Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh huyện Ninh Hải chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ TRUYỀN THANH HUYỆN NINH
HẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên vị trí việc làm (VTVL) |
Hạng/ngạch chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Hạng/ngạch chức danh nghề nghiệp tối đa |
A |
Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý |
||
1 |
Giám đốc |
Chuyên viên |
Chuyên viên |
2 |
Phó Giám đốc |
Chuyên viên |
Chuyên viên |
B |
Nhóm VTVL chuyên môn, nghiệp vụ |
||
1 |
Thư viện |
Thư viện viên |
Thư viện viên |
2 |
Thể dục, thể thao |
Chuyên viên |
Chuyên viên |
3 |
Văn hóa, văn nghệ, thông tin lưu động |
Cán sự - Tuyên truyền viên |
Chuyên viên - Tuyên truyền viên chính |
4 |
Truyền thanh |
Phóng viên - Kỹ thuật viên |
Phóng viên - Kỹ thuật viên |
C |
Nhóm VTVL hỗ trợ, phục vụ |
||
1 |
Hành chính - tổng hợp |
Chuyên viên |
Chuyên viên |
2 |
Lái xe |
Nhân viên |
Nhân viên |
3 |
Phục vụ |
Nhân viên |
Nhân viên |
4 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
Nhân viên |
PHỤ LỤC 3c
KHUNG
NĂNG LỰC ĐỐI VỚI TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ TRUYỀN
THANH HUYỆN NINH HẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên vị trí việc làm (VTVL) |
Trình độ cần có để đáp ứng VTVL |
Khung năng lực chung |
Khung năng lực lãnh đạo, quản lý |
Năng lực đặc thù (nếu có) |
||||||||||||
Chuyên môn |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Các CC khác |
Năng lực 1 |
Năng lực 2 |
Năng lực 3 |
Năng lực 4 |
Năng lực 5 |
Năng lực 6 |
Năng lực 1 |
Năng lực 2 |
Năng lực 3 |
Năng lực 4 |
Năng lực 5 |
|||
I |
Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý |
||||||||||||||||
1 |
Giám đốc |
Đại học Quản lý văn hóa |
Có chứng chỉ (CC) tương đương Bậc 2 của Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (KNLNN VN) |
Có CC đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin (CNTT) cơ bản hoặc tương đương |
CC quản lý nhà nước (QLNN) ngạch Chuyên viên (CV); Cao cấp lý luận chính trị (LLCT). |
Mức độ 5 |
Mức độ 5 |
Mức độ 5 |
Mức độ 5 |
Mức độ 5 |
Mức độ 1 |
Mức độ 5 |
Mức độ 5 |
Mức độ 5 |
Mức độ 5 |
Mức độ 5 |
|
2 |
Phó Giám đốc |
- Đại học Báo chí. - Đại học Thể dục, thể thao |
Có CC tương đương Bậc 2 của KNLNN VN |
Có CC đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản hoặc tương đương |
CC QLNN ngạch CV; Trung cấp LLCT trở lên. |
Mức độ 4 |
Mức độ 4 |
Mức độ 4 |
Mức độ 4 |
Mức độ 4 |
Mức độ 1 |
Mức độ 4 |
Mức độ 4 |
Mức độ 4 |
Mức độ 4 |
Mức độ 4 |
|
II |
Nhóm VTVL chuyên môn, nghiệp vụ |
||||||||||||||||
1 |
Thư viện |
Đại học Thư viện |
Có CC tương đương Bậc 2 của KNLNN VN |
Có CC đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản hoặc tương đương |
CC QLNN ngạch CV hoặc CC bồi dưỡng chức danh |
Mức độ 2 |
Mức độ 2 |
Mức độ 1 |
Mức độ 2 |
Mức độ 2 |
Mức độ 1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thể dục, thể thao |
Đại học Thể dục thể thao |
Có CC tương đương Bậc 2 của KNLNN VN |
Có CC đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản hoặc tương đương |
CC QLNN ngạch CV hoặc CC bồi dưỡng chức danh |
Mức độ 2 |
Mức độ 2 |
Mức độ 1 |
Mức độ 2 |
Mức độ 2 |
Mức độ 1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn hóa, văn nghệ, thông tin lưu động |
- Đại học Quản lý văn hóa; - Đại học Báo chí. - Trung cấp Tin học ứng dụng trở lên. |
Có CC tương đương Bậc 1 hoặc Bậc 2 của KNLNN VN |
Có CC đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản hoặc tương đương |
CC QLNN ngạch Cán sự trở lên hoặc CC bồi dưỡng chức danh |
Mức độ 2 |
Mức độ 2 |
Mức độ 1 |
Mức độ 2 |
Mức độ 2 |
Mức độ 1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Truyền thanh |
Đại học Báo chí. |
Có CC tương đương Bậc 2 của KNLNN VN |
Có CC đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản hoặc tương đương |
CC QLNN ngạch CV hoặc CC bồi dưỡng chức danh |
Mức độ 2 |
Mức độ 2 |
Mức độ 1 |
Mức độ 2 |
Mức độ 2 |
Mức độ 1 |
|
|
|
|
|
|
III |
Nhóm VTVL hỗ trợ, phục vụ |
||||||||||||||||
1 |
Bộ phận hành chính -tổng hợp |
- Đại học Kế toán; - Đại học Văn thư lưu trữ. |
Có CC tương đương Bậc 2 của KNLNN VN |
Có CC đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản hoặc tương đương |
CC QLNN ngạch CV |
Mức độ 2 |
Mức độ 2 |
Mức độ 1 |
Mức độ 2 |
Mức độ 2 |
Mức độ 1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lái xe |
Bằng THCS trở lên và có Bằng lái xe được cơ quan có thẩm quyền cấp |
|
|
|
Mức độ 1 |
Mức độ 1 |
|
Mức độ 1 |
Mức độ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phục vụ |
Bằng THCS |
|
|
|
Mức độ 1 |
Mức độ 1 |
|
Mức độ 1 |
Mức độ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bảo vệ |
Bằng THCS trở lên |
|
|
|
Mức độ 1 |
Mức độ 1 |
|
Mức độ 1 |
Mức độ 1 |
|
|
|
|
|
|
|