Quyết định 161/QĐ-BNN-TCLN giao nhiệm vụ thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 161/QĐ-BNN-TCLN |
Ngày ban hành | 24/01/2013 |
Ngày có hiệu lực | 24/01/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Cao Đức Phát |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 161/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2013 |
VỀ VIỆC GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2013
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 58/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về thành lập Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp - Chánh Văn phòng Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu, nhiệm vụ Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2013 cho các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
1. Căn cứ nhiệm vụ được giao, vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2013 đã được giao tại Quyết định số 1756/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các nguồn vốn hợp pháp khác, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ động triển khai để triển khai thực hiện, hoàn thành nhiệm vụ Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2013.
2. Giao Tổng cục Lâm nghiệp, Văn phòng Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 tổng hợp, theo dõi, báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch, đề xuất kịp thời các giải pháp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 trong việc triển khai Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các thành viên Ban Chỉ đạo nhà nước, Chánh Văn phòng Ban Chỉ đạo nhà nước về kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH BẢO VỆ RỪNG VÀ
KHOANH NUÔI TÁI SINH TỰ NHIÊN NĂM 2013 GIAO CHO CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 161/QĐ-BNN-TCLN ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Bộ, ngành, địa phương |
Khoán bảo vệ rừng (ha) |
Bảo vệ rừng đặc dụng |
Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên (ha) |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
Huyện 30a |
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất |
Diện tích (ha) |
Hỗ trợ cộng đồng vùng đệm (Cộng đồng) |
Tổng |
Mới |
Chuyển tiếp |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
1.549.700 |
1.083.900 |
460.000 |
5.800 |
884.000 |
500 |
334.000 |
50.000 |
284.000 |
|
I |
TRUNG ƯƠNG |
43.800 |
0 |
38.000 |
5.800 |
252.181 |
200 |
6.300 |
400 |
5.900 |
|
1 |
Bộ NN-PTNT |
5.800 |
|
|
5.800 |
252.181 |
200 |
3.765 |
|
3.765 |
|
2 |
Bộ Q.Phòng |
38.000 |
|
38.000 |
|
|
|
1.500 |
300 |
1.200 |
|
3 |
Bộ Công an |
0 |
|
|
|
|
|
520 |
100 |
420 |
|
4 |
TW Đoàn TNCSHCM |
0 |
|
|
|
|
|
500 |
- |
500 |
|
II |
ĐỊA PHƯƠNG |
1.505.900 |
1.083.900 |
422.000 |
0 |
631.865 |
300 |
327.700 |
49.600 |
278.100 |
|
II.1 |
MNTD phía Bắc |
773.213 |
589.113 |
184.100 |
0 |
51.467 |
94 |
179.600 |
31.400 |
148.200 |
|
1 |
Hà Giang |
97.828 |
80.428 |
17.400 |
|
18.282 |
35 |
30.187 |
4.000 |
26.187 |
|
2 |
Tuyên Quang |
12.300 |
|
12.300 |
|
|
|
- |
|
- |
|
3 |
Cao Bằng |
52.900 |
31.800 |
21.100 |
|
1.070 |
8 |
17.811 |
3.000 |
14.811 |
|
4 |
Lạng Sơn |
7.500 |
|
7.500 |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
- |
|
5 |
Lào Cai |
30.957 |
16.657 |
14.300 |
|
|
|
4.250 |
1.500 |
2.750 |
|
6 |
Yên Bái |
80.525 |
66.425 |
14.100 |
|
|
|
5.800 |
3.800 |
2.000 |
|
7 |
Thái Nguyên |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
4.250 |
3.000 |
1.250 |
|
8 |
Bắc Kạn |
10.170 |
2.970 |
7.200 |
|
|
|
8.257 |
2.500 |
5.757 |
|
9 |
Phú Thọ |
9.551 |
6.551 |
3.000 |
|
|
|
3.500 |
1.500 |
2.000 |
|
10 |
Bắc Giang |
10.060 |
8.560 |
1.500 |
|
|
|
1.107 |
107 |
1.000 |
|
11 |
Quảng Ninh |
9.800 |
|
9.800 |
|
5.233 |
25 |
4.000 |
|
4.000 |
|
12 |
Hòa Bình |
9.500 |
|
9.500 |
|
|
|
6.775 |
1.000 |
5.775 |
|
13 |
Sơn La |
122.018 |
89.018 |
33.000 |
|
|
|
20.971 |
|
20.971 |
|
14 |
Điện Biên |
44.287 |
27.287 |
17.000 |
|
|
26 |
23.215 |
4.000 |
19215 |
|
15 |
Lai Châu |
271.317 |
259.417 |
11.900 |
|
26.882 |
|
46.500 |
4.000 |
42.500 |
|
II.2 |
Đồng bằng sông Hồng |
5.730 |
0 |
5.730 |
0 |
0 |
0 |
9.700 |
500 |
9.200 |
|
16 |
Hà Nội |
0 |
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
17 |
Hải Phòng |
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
800 |
|
800 |
|
18 |
Hải Dương |
900 |
|
900 |
|
|
|
100 |
|
100 |
|
19 |
Vĩnh Phúc |
500 |
|
500 |
|
|
|
300 |
|
300 |
|
20 |
Bắc Ninh |
0 |
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
21 |
Hà Nam |
430 |
|
430 |
|
|
|
527 |
527 |
- |
|
22 |
Nam Định |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
. - |
|
- |
|
23 |
Ninh Bình |
800 |
|
800 |
|
|
|
8.000 |
|
8.000 |
|
24 |
Thái Bình |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
- |
|
- |
|
II.3 |
Bắc Trung bộ |
370.430 |
283.060 |
87.370 |
0 |
400.958 |
120 |
51.300 |
10.200 |
41.100 |
|
25 |
Thanh Hóa |
72.677 |
58.107 |
14.570 |
|
45.342 |
22 |
3.430 |
3.430 |
- |
|
26 |
Nghệ An |
195.571 |
166.071 |
29.500 |
|
124.462 |
42 |
39.200 |
3.300 |
35.900 |
|
27 |
Hà Tĩnh |
10.700 |
|
10.700 |
|
51.571 |
23 |
1.064 |
|
1.064 |
|
28 |
Quảng Bình |
49.482 |
32.882 |
16.600 |
|
125.156 |
16 |
6.157 |
2.000 |
4.157 |
|
29 |
Quảng Trị |
33.100 |
26.000 |
7.100 |
|
54.427 |
17 |
1.500 |
1.500 |
- |
|
30 |
TT - Huế |
8.900 |
|
8.900 |
|
|
|
- |
|
- |
|
II.4 |
Duyên hải Nam Trung bộ |
230.534 |
143.434 |
87.100 |
0 |
61.752 |
24 |
43.100 |
5.100 |
38.000 |
|
31 |
TP. Đà Nẵng |
800 |
|
800 |
|
|
|
- |
|
- |
|
32 |
Quảng Nam |
56.562 |
33.462 |
23.100 |
|
61.752 |
24 |
- |
|
- |
|
33 |
Quảng Ngãi |
60.002 |
49.002 |
11.000 |
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
34 |
Bình Định |
53.409 |
38.309 |
15.100 |
|
|
|
20.050 |
|
20.050 |
|
35 |
Phú Yên |
6.800 |
|
6.800 |
|
|
|
5.361 |
3.414 |
1.947 |
|
36 |
Khánh Hòa |
9.600 |
|
9.600 |
|
|
|
2.055 |
660 |
1.395 |
|
37 |
Ninh Thuận |
31.161 |
22.661 |
8.500 |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
- |
|
38 |
Bình Thuận |
12.200 |
|
12.200 |
|
|
|
11.625 |
|
11.625 |
|
II.5 |
Tây nguyên |
113.093 |
68.293 |
44.800 |
0 |
88.612 |
48 |
2.400 |
2.300 |
100 |
|
39 |
Đắk Lắk |
6.600 |
|
6.600 |
|
|
|
300 |
300 |
- |
|
40 |
Đắk Nông |
3.500 |
|
3.500 |
|
|
|
82 |
|
82 |
|
41 |
Gia Lai |
12.800 |
|
12.800 |
|
|
|
500 |
500 |
- |
|
42 |
Kon Tum |
37.793 |
21.293 |
16.500 |
|
88.612 |
48 |
1.500 |
1.500 |
- |
|
43 |
Lâm Đồng |
52.400 |
47.000 |
5.400 |
|
|
|
- |
|
- |
|
II.6 |
Đông Nam bộ |
3.100 |
0 |
3.100 |
0 |
25.695 |
7 |
41.300 |
- |
41.300 |
|
44 |
TP.HCM |
0 |
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
45 |
Đồng Nai |
300 |
|
300 |
|
|
|
32.000 |
|
32.000 |
|
46 |
Bình Dương |
0 |
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
47 |
Bình Phước |
2.000 |
|
2.000 |
|
25.695 |
7 |
115 |
|
115 |
|
48 |
Tây Ninh |
800 |
|
800 |
|
|
|
8.240 |
|
8.240 |
|
49 |
Bà Rịa - VT |
0 |
|
|
|
|
|
985 |
|
985 |
|
II.7 |
Đồng băng sông Cửu Long |
9.800 |
0 |
9.800 |
0 |
3.381 |
7 |
300 |
100 |
200 |
|
50 |
Long An |
200 |
|
200 |
|
3.381 |
7 |
- |
|
- |
|
51 |
Tiền Giang |
800 |
|
800 |
|
|
|
- |
|
- |
|
52 |
Bến Tre |
600 |
|
600 |
|
|
|
- |
|
- |
|
53 |
Trà Vinh |
900 |
|
900 |
|
|
|
- - |
|
- |
|
54 |
Sóc Trăng |
0 |
|
0 |
|
|
|
- |
|
- |
|
55 |
An Giang |
100 |
|
100 |
|
|
|
- |
|
- |
|
56 |
Hậu Giang |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
- |
|
- |
|
57 |
Đồng Tháp |
0 |
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
58 |
Kiên Giang |
2.700 |
|
2.700 |
|
|
|
- |
|
- |
|
59 |
Bạc Liêu |
500 |
|
500 |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
60 |
Cà Mau |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
100 |
100 |
- |
|
KẾ HOẠCH TRỒNG CHĂM SÓC
RỪNG NĂM 2013 GIAO CHO CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 161/QĐ-BNN-TCLN ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Trồng rừng (ha) |
Chăm sóc rừng (ha) |
Cải tạo rừng |
Trồng cây phân tán (nghìn cây) |
Ghi chú |
||||||
Tổng |
Phòng hộ, đặc dụng |
Sản xuất |
Tổng |
Trong đó |
||||||||
Tổng |
Trồng mới |
Trồng lại sau khai thác |
Phòng hộ, đặc dụng |
Sản xuất |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
255.000 |
30.000 |
225.000 |
100.000 |
125.000 |
280.000 |
68.000 |
212.000 |
5.000 |
50.000 |
|
I |
TRUNG ƯƠNG |
3.590 |
590 |
3.000 |
2.500 |
500 |
6.820 |
6.820 |
- |
- |
150 |
|
1 |
Bộ NN-PTNT |
620 |
120 |
500 |
300 |
200 |
270 |
270 |
|
|
50 |
|
2 |
Bộ Q.Phòng |
2.250 |
400 |
1.850 |
1.600 |
250 |
6.500 |
6.500 |
|
|
50 |
|
3 |
Bộ Công an |
690 |
40 |
650 |
600 |
50 |
50 |
50 |
|
|
50 |
|
4 |
BQL Lăng Chủ tịch HCM |
30 |
30 |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
II |
ĐỊA PHƯƠNG |
251.410 |
29.410 |
222.000 |
97.500 |
124.500 |
273.180 |
61.180 |
212.000 |
5.000 |
49.850 |
|
II.1 |
MNTD phía Bắc |
132.560 |
14.350 |
118.210 |
51.310 |
66.900 |
143.350 |
40.880 |
102.470 |
1.200 |
8.850 |
|
1 |
Hà Giang |
10.750 |
1.250 |
9.500 |
5.500 |
4.000 |
9.400 |
6.700 |
2.700 |
|
800 |
|
2 |
Tuyên Quang |
16.000 |
1.000 |
15.000 |
4.800 |
10.200 |
19.600 |
4.600 |
15.000 |
|
500 |
|
3 |
Cao Bằng |
5.100 |
600 |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
3.120 |
920 |
2.200 |
500 |
100 |
|
4 |
Lạng Sơn |
9.200 |
1.200 |
8.000 |
3.000 |
5.000 |
16.550 |
5.050 |
11.500 |
|
1.000 |
|
5 |
Lào Cai |
8.700 |
1.000 |
7.700 |
4.200 |
3.500 |
6.200 |
4.200 |
2.000 |
100 |
100 |
|
6 |
Yên Bái |
14.300 |
1.100 |
13.200 |
4.200 |
9.000 |
19.200 |
4.200 |
15.000 |
|
500 |
|
7 |
Thái Nguyên |
9.000 |
1.000 |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
1.900 |
900 |
1.000 |
100 |
600 |
|
8 |
Bắc Kạn |
13.000 |
1.000 |
12.000 |
5.000 |
7.000 |
8.200 |
1.000 |
7.200 |
|
200 |
|
9 |
Phú Thọ |
4.510 |
600 |
3.910 |
610 |
3.300 |
16.620 |
120 |
16.500 |
300 |
450 |
|
10 |
Bắc Giang |
6.500 |
300 |
6.200 |
3.000 |
3.200 |
11.770 |
300 |
11.470 |
|
1.000 |
|
11 |
Quảng Ninh |
12.000 |
1.000 |
11.000 |
4.000 |
7.000 |
7.200 |
200 |
7.000 |
|
800 |
|
12 |
Hòa Bình |
6.000 |
1.000 |
5.000 |
2.500 |
2.500 |
8.100 |
2.100 |
6.000 |
|
600 |
|
13 |
Sơn La |
7.000 |
1.500 |
5.500 |
3.500 |
2.000 |
11.350 |
7.250 |
4.100 |
200 |
1.000 |
|
14 |
Điện Biên |
3.200 |
800 |
2.400 |
1.200 |
1.200 |
1.240 |
840 |
400 |
|
1.000 |
|
15 |
Lai Châu |
7.300 |
1.000 |
6.300 |
4.300 |
2.000 |
2.900 |
2.500 |
400 |
|
200 |
|
II.2 |
Đồng bằng sông Hồng |
3.650 |
2.350 |
1.300 |
500 |
800 |
1.700 |
800 |
900 |
- |
5.200 |
|
16 |
Hà Nội |
- |
|
- |
|
|
200 |
100 |
100 |
|
800 |
|
17 |
Hải Phòng |
500 |
500j |
- |
|
|
200 |
100 |
100 |
|
800 |
|
18 |
Hải Dương |
200 |
200 |
- |
|
|
200 |
100 |
100 |
|
700 |
|
19 |
Vĩnh Phúc |
200 |
|
200 |
|
200 |
200 |
100 |
100 |
|
800 |
|
20 |
Bắc Ninh |
- |
|
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
300 |
|
21 |
Hà Nam |
100 |
|
100 |
|
100 |
200 |
100 |
100 |
|
300 |
|
22 |
Nam Định |
750 |
750 |
- |
|
|
200 |
100 |
100 |
|
500 |
|
23 |
Ninh Bình |
1.200 |
200 |
1.000 |
500 |
500 |
200 |
100 |
100 |
|
700 |
|
24 |
Thái Bình |
700 |
700 |
- |
|
|
200 |
100 |
100 |
|
300 |
|
II.3 |
Bắc Trung bộ |
64.800 |
4.900 |
59.900 |
26.900 |
33.000 |
75.570 |
7.970 |
67.600 |
1.800 |
14.700 |
|
25 |
Thanh Hóa |
16.000 |
1.000 |
15.000 |
7.500 |
7.500 |
15.800 |
2.800 |
13.000 |
800 |
3.500 |
|
26 |
Nghệ An |
15.500 |
1.000 |
14.500 |
7.500 |
7.000 |
22.100 |
2.400 |
19.700 |
800 |
3.500 |
|
27 |
Hà Tĩnh |
10.700 |
800 |
9.900 |
3.900 |
6.000 |
11.350 |
1.350 |
10.000 |
200 |
1.500 |
|
28 |
Quảng Bình |
7.800 |
300 |
7.500 |
3.000 |
4.500 |
14.420 |
520 |
13.900 |
|
4.000 |
|
29 |
Quảng Trị |
7.950 |
950 |
7.000 |
2.500 |
4.500 |
11.500 |
500 |
11.000 |
|
1.500 |
|
30 |
TT - Huế |
6.850 |
850 |
6.000 |
2.500 |
3.500 |
400 |
400 |
|
|
700 |
|
II.4 |
Duyên hải Nam Trung bộ |
26.231 |
3.481 |
22.750 |
10.450 |
12.300 |
16.290 |
5.800 |
10.490 |
700 |
5.700 |
|
31 |
TP. Đà Nẵng |
280 |
80 |
200 |
|
200 |
- |
|
|
|
800 |
|
32 |
Quảng Nam |
4.301 |
801 |
3.500 |
2.500 |
1.000 |
4.150 |
2.200 |
1.950 |
|
600 |
|
33 |
Quảng Ngãi |
1.500 |
500 |
1.000 |
|
1.000 |
1.200 |
200 |
1.000 |
|
700 |
|
34 |
Bình Định |
5.700 |
200 |
5.500 |
2.500 |
3.000 |
1.250 |
250 |
1.000 |
|
800 |
|
35 |
Phú Yên |
5.200 |
500 |
4.700 |
2.500 |
2.2Ồ0 |
3.200 |
2.050 |
1.150 |
|
700 |
|
36 |
Khánh Hoà |
2.600 |
400 |
2.200 |
1.000 |
1.200 |
4.490 |
600 |
3.890 |
200 |
700 |
|
37 |
Ninh Thuận |
2.150 |
500 |
1.650 |
450 |
1.200 |
1.300 |
500 |
800 |
500 |
700 |
|
38 |
Bình Thuận |
4.500 |
500 |
4.000 |
1.500 |
2.500 |
700 |
|
700 |
|
700 |
|
II.5 |
Tây nguyên |
14.289 |
1.879 |
12.410 |
6.410 |
6.000 |
21.540 |
2.100 |
19.440 |
1.300 |
3.500 |
|
39 |
Đắk Lắk |
4.500 |
500 |
4.000 |
3.000 |
1.000 |
6.780 |
400 |
6.380 |
500 |
700 |
|
40 |
Đắk Nông |
1.898 |
88 |
1.810 |
810 |
1.000 |
4.800 |
300 |
4.500 |
|
700 |
|
41 |
Gia Lai |
2.191 |
591 |
1.600 |
600 |
1.000 |
1.560 |
1.000 |
560 |
|
700 |
|
42 |
Kon Tum |
2.900 |
400 |
2.500 |
500 |
2.000 |
8.400 |
400 |
8.000 |
800 |
700 |
|
43 |
Lâm Đồng |
2.800 |
300 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
- |
|
|
|
700 |
|
II.6 |
Đông Nam bộ |
3.200 |
1.000 |
2.200 |
500 |
1.700 |
400 |
- |
400 |
- |
4.100 |
- |
44 |
TP.HCM |
300 |
300 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
900 |
|
45 |
Đồng Nai |
600 |
100 |
500 |
|
500 |
100 |
|
100 |
|
700 |
|
46 |
Bình Dương |
- |
|
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
400 |
|
47 |
Bình Phước |
400 |
100 |
300 |
100 |
200 |
- |
|
|
|
700 |
|
48 |
Tây Ninh |
800 |
300 |
500 |
300 |
200 |
- |
|
|
|
700 |
|
49 |
Bà Rịa- VT |
1.100 |
200 |
900 |
100 |
800 |
100 |
|
100 |
|
700 |
|
II.7 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
6.680 |
1.450 |
5.230 |
1.430 |
3.800 |
14.330 |
3.630 |
10.700 |
- |
7.800 |
|
50 |
Long An |
600 |
|
600 |
100 |
500 |
100 |
|
100 |
|
700 |
|
51 |
Tiền Giang |
110 |
10 |
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
500 |
|
52 |
Bến Tre |
120 |
50 |
70 |
70 |
|
100 |
|
100 |
|
800 |
|
53 |
Trà Vinh |
130 |
130 |
- |
|
|
400 |
300 |
100 |
|
500 |
|
54 |
Sóc Trăng |
275 |
275 |
- |
|
|
620 |
520 |
100 |
|
400 |
|
55 |
An Giang |
775 |
575 |
200 |
|
200 |
2.100 |
2.000 |
100 |
|
1.000 |
|
56 |
Hậu Giang |
200 |
90 |
110 |
60 |
50 |
100 |
|
100 |
|
700 |
|
57 |
Đồng Tháp |
350 |
50 |
300 |
|
300 |
350 |
50 |
300 |
|
1.000 |
|
58 |
Kiên Giang |
450 |
100 |
350 |
100 |
250 |
100 |
|
100 |
|
500 |
|
59 |
Bạc Liêu |
350 |
50 |
300 |
300 |
|
100 |
|
100 |
|
700 |
|
60 |
Cà Mau |
3.320 |
120 |
3.200 |
700 |
2.500 |
10.260 |
760 |
9.500 |
|
1.000 |
|