Quyết định 161/1999/QĐ-BTC về sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Kho bạc Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 161/1999/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 14/12/1999 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2000 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Trần Văn Tá |
Lĩnh vực | Tiền tệ - Ngân hàng,Kế toán - Kiểm toán,Trách nhiệm hình sự |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 161/1999/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 1999 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN KHO BẠC NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ.
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính.
Căn cứ Nghị định số 145/1999/NĐ-CP ngày 20/9/1999 của Chính phủ về việc tổ chức lại Tổng cục Đầu tư - Phát triển trực thuộc Bộ Tài chính.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Nội dung sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Kho bạc Nhà nước” áp dụng cho các đơn vị thuộc Hệ thống Kho bạc Nhà nước Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2000.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán, Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trung ương, Chánh Văn phòng Bộ chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ
TÀI CHÍNH |
CHẾ
ĐỘ KẾ TOÁN KHO BẠC NHÀ NƯỚC VỀ KẾ TOÁN THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ.
(Ban hành theo Quyết định 161/1999/QĐ-BTC ngày 24/12/1999 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính)
Để phản ánh, tổng hợp tình hình tiếp nhận nguồn vốn, cấp phát, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư tại Kho bạc Nhà nước, Bộ Tài chính quy định nội dung bổ sung, sửa đổi Chế độ kế toán nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước (đã ban hành kèm theo Quyết định số 1276/1998/QĐ-BTC ngày 24/9/1998), như sau:
I. VỀ CHƯƠNG 1- QUY ĐỊNH CHUNG
Bổ sung vào Điều 2, tiết 1 Nhiệm vụ của kế toán Kho bạc Nhà nước:
- “Kế toán nguồn vốn, thanh toán và quyết toán vốn đầu tư, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và xây dựng thuộc Ngân sách Nhà nước các cấp”.
II. VỀ CHƯƠNG 3-CHẾ ĐỘ CHỨNG TỪ KẾ TOÁN.
1. Bổ sung 02 mẫu chứng từ kế toán như sau:
- Giấy báo ghi thu - ghi chi vốn đầu tư (mẫu số C5-04/KB).
- Giấy đề nghị ghi thu - ghi chi vốn đầu tư (mẫu số C5-05/KB).
2. Sửa đổi 03 mẫu chứng từ kế toán sau:
- Giấy rút vốn đầu tư kiêm lĩnh tiền mặt (mẫu số C5-01/KB).
- Giấy rút vốn đầu tư kiêm chuyển khoản (mẫu số C5-02/KB).
- Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (mẫu số C5-03/KB).
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 161/1999/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 1999 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN KHO BẠC NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ.
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính.
Căn cứ Nghị định số 145/1999/NĐ-CP ngày 20/9/1999 của Chính phủ về việc tổ chức lại Tổng cục Đầu tư - Phát triển trực thuộc Bộ Tài chính.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Nội dung sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Kho bạc Nhà nước” áp dụng cho các đơn vị thuộc Hệ thống Kho bạc Nhà nước Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2000.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán, Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trung ương, Chánh Văn phòng Bộ chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ
TÀI CHÍNH |
CHẾ
ĐỘ KẾ TOÁN KHO BẠC NHÀ NƯỚC VỀ KẾ TOÁN THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ.
(Ban hành theo Quyết định 161/1999/QĐ-BTC ngày 24/12/1999 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính)
Để phản ánh, tổng hợp tình hình tiếp nhận nguồn vốn, cấp phát, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư tại Kho bạc Nhà nước, Bộ Tài chính quy định nội dung bổ sung, sửa đổi Chế độ kế toán nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước (đã ban hành kèm theo Quyết định số 1276/1998/QĐ-BTC ngày 24/9/1998), như sau:
I. VỀ CHƯƠNG 1- QUY ĐỊNH CHUNG
Bổ sung vào Điều 2, tiết 1 Nhiệm vụ của kế toán Kho bạc Nhà nước:
- “Kế toán nguồn vốn, thanh toán và quyết toán vốn đầu tư, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và xây dựng thuộc Ngân sách Nhà nước các cấp”.
II. VỀ CHƯƠNG 3-CHẾ ĐỘ CHỨNG TỪ KẾ TOÁN.
1. Bổ sung 02 mẫu chứng từ kế toán như sau:
- Giấy báo ghi thu - ghi chi vốn đầu tư (mẫu số C5-04/KB).
- Giấy đề nghị ghi thu - ghi chi vốn đầu tư (mẫu số C5-05/KB).
2. Sửa đổi 03 mẫu chứng từ kế toán sau:
- Giấy rút vốn đầu tư kiêm lĩnh tiền mặt (mẫu số C5-01/KB).
- Giấy rút vốn đầu tư kiêm chuyển khoản (mẫu số C5-02/KB).
- Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (mẫu số C5-03/KB).
III. VỀ CHƯƠNG 4 - HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Bổ sung, sửa đổi một số tài khoản kế toán sau:
1. Tài khoản 34 : Tạm ứng vốn đầu tư XDCB từ Ngân sách TW.
1.1. Bổ sung các tài khoản bậc III sau:
Tài khoản 341.80 - Tạm ứng vốn đầu tư năm nay.
Tài khoản 342.80 - Tạm ứng vốn đầu tư năm trước.
1.2. Bổ sung tài khoản bậc II : Tài khoản 343 “Năm sau” và tài khoản bậc III sau:
Tài khoản 343.80 - Tạm ứng vốn đầu tư năm sau.
1.3. Nội dung và kết cấu các tài khoản bổ sung:
- Bên Nợ : - Số tạm ứng về vốn đầu tư.
- Bên Có : - Số vốn đầu tư đã tạm ứng được thanh toán bằng khối lượng hoàn thành chuyển sang tài khoản 35.
- Số vốn tạm ứng đầu tư được thu hồi.
- Số dư Nợ : - Số vốn đầu tư đã tạm ứng chưa được thanh toán.
Tài khoản này được mở chi tiết theo yêu cầu quản lý.
2. Tài khoản 35 : Cấp phát vốn đầu tư XDCB từ Ngân sách TW.
2.1. Bổ sung các tài khoản bậc III sau:
Tài khoản 351.80 : Thanh toán vốn đầu tư năm nay.
Tài khoản 352.80 : Thanh toán vốn đầu tư năm trước.
2.2. Bổ sung tài khoản bậc II: Tài khoản 353 “Năm sau” và tài khoản bậc III sau:
Tài khoản 353.80 - Thanh toán vốn đầu tư năm sau.
2.3. Nội dung và kết cấu các tài khoản bổ sung:
- Bên Nợ : - Số thanh toán về vốn đầu tư.
- Số vốn đầu tư đã tạm ứng chuyển sang thanh toán.
- Bên Có : - Số thu hồi giảm thanh toán về vốn đầu tư.
- Số vốn đầu tư đã thanh toán kết chuyển vào tài khoản nguồn vốn khi quyết toán công trình được duyệt.
- Số dư Nợ: - Số vốn đầu tư đã thanh toán chưa được quyết toán.
Tài khoản này được mở chi tiết theo yêu cầu quản lý.
3. Tài khoản 36: Tạm ứng vốn đầu tư XDCB từ Ngân sách địa phương.
3.1. Đổi tên các tài khoản bậc III sau đây:
Tài khoản 361.01 “Năm nay“ thành “Tạm ứng vốn đầu tư năm nay”.
Tài khoản 362.01 “Năm trước“ thành “Tạm ứng vốn đầu tư năm trước”.
3.2. Bổ sung tài khoản bậc II : Tài khoản 363 “Năm sau” và tài khoản bậc III sau: Tài khoản 363.01 “Tạm ứng vốn đầu tư năm sau”.
3.3. Nội dung và kết cấu các tài khoản bổ sung:
- Bên Nợ : - Số tạm ứng về vốn đầu tư.
- Bên Có: - Số vốn đầu tư đã tạm ứng được thanh toán bằng khối lượng hoàn thành chuyển sang tài khoản 37.
- Số vốn tạm ứng đầu tư được thu hồi.
- Số dư nợ : - Số vốn đầu tư đã tạm ứng chưa được thanh toán.
Tài khoản được mở chi tiết theo yêu cầu quản lý.
4. Tài khoản 37 : Cấp phát vốn đầu tư XDCB từ Ngân sách địa phương
4.1. Đổi tên các tài khoản bậc III sau:
Tài khoản 371.01 “Năm nay” thành “Thanh toán vốn đầu tư năm nay”.
Tài khoản 372.01 “Năm trước” thành “Thanh toán vốn đầu tư năm trước”.
4.2. Bổ sung tài khoản bậc II : Tài khoản 373 “Năm sau” và tài khoản bậc III sau:
Tài khoản 373.01 - Thanh toán vốn đầu tư năm sau:
4.3. Nội dung và kết cấu các tài khoản bổ sung:
- Bên Nợ : - Số thanh toán về vốn đầu tư.
- Số vốn đầu tư đã tạm ứng chuyển sang thanh toán.
- Bên Có : - Số thu hồi giảm thanh toán về vốn đầu tư.
- Số vốn đầu tư đã thanh toán kết chuyển vào tài khoản nguồn vốn khi quyết toán công trình được duyệt.
- Số dư Nợ: - Số vốn đầu tư đã thanh toán chưa được quyết toán. Tài khoản này được mở chi tiết theo yêu cầu quản lý.
5. Tài khoản 38 : Tạm ứng vốn đầu tư XDCB từ các nguồn vốn khác.
5.1. Bổ sung tài khoản bậc II :
Tài khoản 383 “Năm sau” và các tài khoản bậc III sau:
Tài khoản 383.01 - Tạm ứng cho dự án cấp TW quản lý năm sau.
Tài khoản 383.02 - Tạm ứng cho dự án cấp tỉnh quản lý năm sau.
Tài khoản 383.03 - Tạm ứng cho dự án cấp huyện quản lý năm sau.
5.2. Nội dung và kết cấu các tài khoản bổ sung:
- Bên Nợ : - Số tạm ứng về vốn đầu tư.
- Bên Có: - Số vốn đầu tư đã tạm ứng được thanh toán bằng khối lượng hoàn thành chuyển sang tài khoản 39.
- Số vốn tạm ứng đầu tư được thu hồi.
- Số dư Nợ : - Số vốn đầu tư đã tạm ứng chưa được thanh toán.
Tài khoản này được mở chi tiết theo yêu cầu quản lý.
6. Tài khoản 39 : Cấp phát vốn đầu tư XDCB từ các nguồn vốn khác.
6.1. Bổ sung tài khoản bậc II:
Tài khoản 393 “Năm sau” và các tài khoản bậc III
Tài khoản 393.01 - Thanh toán cho dự án cấp TW quản lý năm sau.
Tài khoản 393.02 - Thanh toán cho dự án cấp tỉnh quản lý năm sau.
Tài khoản 393.03 - Thanh toán cho dự án cấp huyện quản lý năm sau.
6.2. Nội dung và kết cấu các tài khoản bổ sung:
- Bên Nợ : - Số thanh toán về vốn đầu tư.
- Số vốn đầu tư đã tạm ứng chuyển sang thanh toán.
- Bên Có: - Số thu hồi giảm thanh toán về vốn đầu tư.
- Số vốn đầu tư đã thanh toán kết chuyển vào tài khoản nguồn vốn khi quyết toán công trình được duyệt.
- Số dư Nợ: - Số vốn đầu tư đã thanh toán chưa được quyết toán.
Tài khoản này được mở chi tiết theo yêu cầu quản lý.
7. Tài khoản 57 : Tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước.
7.1. Đổi tên và bổ sung các tài khoản bậc II và bậc III sau:
- Tài khoản 571 “Tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước tỉnh” đổi tên thành “Tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước Trung ương”.
- Tài khoản 571.01 “Tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước tỉnh” đổi tên thành “Tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước TW.”
Nội dung và kết cấu tài khoản 571.01.
- Bên Nợ : - Các khoản tiền gửi vào Kho bạc Nhà nước TW.
- Bên Có : - Các khoản tiền rút ra từ Kho bạc Nhà nước TW.
- Số dư Nợ : - Số tiền còn gửi tại Kho bạc Nhà nước TW.
Định kỳ, kế toán phải kiểm tra doanh số phát sinh, số dư Nợ, đối chiếu khớp đúng với Kho bạc Nhà nước TW.
- Bổ sung tài khoản 571.02 - Tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố.
7.2. Bổ sung bậc II:
Tài khoản 572-Tiền gửi tại kho bạc Nhà nước, tỉnh, thành phố
Tài khoản này có các tài khoản bậc III sau:
Tài khoản 572.01 - Tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố.
Tài khoản 572.02 - Tiền gửi tại vốn đầu tư tại Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố.
Bổ sung tài khoản 573 “Tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước quận huyện”.
Tài khoản này có các tài khoản bậc III sau:
Tài khoản 573.01 - Tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước quận huyện.
Tài khoản 573.02 - Tiền gửi vốn đầu tư tại Kho bạc Nhà nước quận huyện.
Nội dung và kết cấu các tài khoản bổ sung:
- Bên Nợ : - Các khoản tiền gửi vào Kho bạc Nhà nước.
- Bên Có : - Các khoản rút ra từ Kho bạc Nhà nước.
- Số dư Nợ : - Số tiền còn gửi tại Kho bạc Nhà nước.
Tài khoản này được mở chi tiết theo yêu cầu quản lý.
Định kỳ, kế toán phải kiểm tra doanh số phát sinh, số dư Nợ, đối chiếu khớp đúng với
Kho bạc Nhà nước.
7.3. Bổ sung tài khoản bậc II : Tài khoản 574 “Tiền đang chuyển”.
Tài khoản 574.01 - Tiền đang chuyển về vốn đầu tư .
Nội dung và kết cấu tài khoản 574.
- Bên Nợ : - Các khoản tiền đang đợi báo Có.
- Bên Có : - Các khoản tiền kết chuyển vào tài khoản 571.02 khi nhận được báo Có.
- Số dư Nợ : - Số tiền còn đang đợi báo Có.
Tài khoản này chỉ sử dụng tại Phòng thanh toán liên tỉnh, Kho bạc Nhà nước TW.
8. Tài khoản 60 : Ghi thu, ghi chi Ngân sách.
8.1. Bổ sung các tài khoản bậc II sau:
Tài khoản 605 - Ghi thu, ghi chi Ngân sách Trung ương cho đầu tư:
Tài khoản này có các tài khoản bậc III sau:
Tài khoản 605.01 - Năm nay.
Tài khoản 605.02 - Năm trước.
Tài khoản 605.03 - Năm sau.
Tài khoản 606 - Ghi thu, ghi chi Ngân sách địa phương cho đầu tư:
Tài khoản 606.01 - Năm nay.
Tài khoản 606.02 - Năm trước.
Tài khoản 606.03 - Năm sau.
8.2. Nội dung và kết cấu tài khoản bổ sung:
- Bên Nợ : - Số tiền ghi thu Ngân sách Nhà nước cho đầu tư.
- Bên Có : - Số tiền ghi chi Ngân sách Nhà nước cho đầu tư.
- Tài khoản này không có số dư.
Tài khoản này được mở chi tiết theo yêu cầu quản lý.
9. Tài khoản 66 : Thanh toán khác.
9.1. Bổ sung tài khoản cấp III: Tài khoản 662.80 “Các khoản phải nộp Ngân sách về vốn đầu tư”.
Nội dung và kết cấu tài khoản bổ sung:
- Bên Nợ : - Số tiền đã nộp Ngân sách Nhà nước.
- Bên Có : - Số tiền phải nộp Ngân sách Nhà nước.
- Số dư Có : - Số tiền phải nộp Ngân sách Nhà nước nhưng chưa nộp.
Tài khoản này được mở chi tiết theo từng loại vốn phải nộp Ngân sách.
9.2. Bổ sung tài khoản bậc II : Tài khoản 663 “Thanh toán vốn ủy nhiệm”
Tài khoản này có các tài khoản bậc III sau:
Tài khoản 663.01 - ủy nhiệm thanh toán.
Nội dung và kết cấu tài khoản 663.01
- Ủy nhiệm thanh toán.
- Bên Nợ : - Số tiền ủy nhiệm thanh toán chuyển đi.
- Thu hồi giảm tạm ứng, thanh toán vốn ủy nhiệm.
- Bên Có : - Số tiền ủy nhiệm thanh toán chuyển sang cấp phát.
- Nhận lại số tiền ủy nhiệm thanh toán.
- Số dự Nợ : - Số tiền ủy nhiệm thanh toán còn lại.
Tài khoản 663.02 - Nhận ủy nhiệm thanh toán.
Nội dung và kết cấu tài khoản 663.02 - Nhận ủy nhiệm thanh toán.
- Bên Nợ : - Số tiền nhận ủy nhiệm thanh toán.
- Số tiền chuyển trả đơn vị ủy nhiệm thanh toán.
- Bên Có : - Nhận số tiền ủy nhiệm thanh toán.
- Thu hồi vốn đầu tư nhận ủy nhiệm đã thanh toán.
- Số dư Có : - Số tiền nhận ủy nhiệm thanh toán chưa thanh toán hoặc chưa chuyển trả đơn vị ủy nhiệm thanh toán.
Các tài khoản bậc III được mở chi tiết theo từng đơn vị, từng loại vốn ủy nhiệm thanh toán.
10. Tài khoản 84 : Nguồn vốn đầu tư XDCB của Ngân sách TW.
10.1. Bổ sung các tài khoản bậc III sau:
Tài khoản 841.80 - Nguồn vốn đầu tư năm nay.
Tài khoản 842.80 - Nguồn vốn đầu tư năm trước.
10.2. Bổ sung tài khoản bậc II : Tài khoản 843 “Năm sau” và tài khoản bậc III:
Tài khoản 843.80 - Nguồn vốn đầu tư năm sau:
10.3. Nội dung và kết cấu tài khoản bổ sung:
- Bên Nợ : - Chuyển nguồn vốn đầu tư về Kho bạc Nhà nước cấp dưới.
- Chuyển nguồn vốn đầu tư lên Kho bạc Nhà nước cấp trên.
- Tất toán nguồn vốn đầu tư khi quyết toán công trình được duyệt.
- Hoàn trả nguồn vốn đầu tư cho Ngân sách Trung ương.
- Bên Có : - Nhận nguồn vốn đầu tư của Ngân sách Trung ương.
- Nhận nguồn vốn đầu tư từ Kho bạc Nhà nước cấp trên.
- Thu hồi nguồn vốn đầu tư từ Kho bạc Nhà nước cấp dưới.
- Số dư Có : - Nguồn vốn đầu tư của Ngân sách Trung ương chưa được quyết toán
Tài khoản này được mở chi tiết theo yêu cầu quản lý.
11. Tài khoản 85 : Nguồn vốn đầu tư XDCB của Ngân sách địa phương
11.1. Bổ sung các tài khoản bậc III sau:
Tài khoản 851.80 - Nguồn vốn đầu tư năm nay.
Tài khoản 852.80 - Nguồn vốn đầu tư năm trước.
11.2. Bổ sung tài khoản bậc II : Tài khoản 853 “Năm sau” và tài khoản bậc III sau:
Tài khoản 853.80 - Nguồn vốn đầu tư năm sau:
11.3. Nội dung và kết cấu tài khoản bổ sung:
- Bên Nợ: - Chuyển nguồn vốn đầu tư về Kho bạc Nhà nước cấp dưới.
- Chuyển nguồn vốn đầu tư lên Kho bạc Nhà nước cấp trên.
- Tất toán nguồn vốn đầu tư khi quyết toán công trình được duyệt.
- Hoàn trả nguồn vốn đầu tư cho Ngân sách địa phương.
- Bên Có : - Nhận nguồn vốn đầu tư của Ngân sách Trung ương.
- Nhận nguồn vốn đầu tư từ Kho bạc Nhà nước cấp trên.
- Thu hồi nguồn vốn đầu tư từ Kho bạc Nhà nước cấp dưới.
- Số dư Có : - Nguồn vốn đầu tư của Ngân sách Trung ương chưa được quyết toán.
Tài khoản này được mở chi tiết theo yêu cầu quản lý.
12. Tài khoản 86 : Nguồn vốn đầu tư XDCB khác.
12.1. Bổ sung tài khoản bậc II : Tài khoản 863 “Năm sau”:
Tài khoản này có các tài khoản bậc III sau:
Tài khoản 863.01 - Dự án đầu tư cấp Trung ương quản lý năm sau:
Tài khoản 863.02 - Dự án đầu tư cấp tỉnh quản lý năm sau:
Tài khoản 863.03 - Dự án đầu tư cấp huyện quản lý năm sau:
12.2. Nội dung và kết cấu tài khoản bổ sung:
- Bên Nợ: - Chuyển nguồn vốn đầu tư về Kho bạc Nhà nước cấp dưới.
- Chuyển nguồn vốn đầu tư lên Kho bạc Nhà nước cấp trên.
- Tất toán nguồn vốn đầu tư khi quyết toán công trình được duyệt.
- Hoàn trả nguồn vốn đầu tư cho chủ đầu tư.
- Bên Có : - Nhận nguồn vốn đầu tư từ chủ đầu tư.
- Nhận nguồn vốn đầu tư từ Kho bạc Nhà nước cấp trên.
- Thu hồi nguồn vốn đầu tư từ Kho bạc Nhà nước cấp dưới.
- Số dư Có : - Nguồn vốn đầu tư khác chưa được quyết toán.
Tài khoản này được mở chi tiết theo yêu cầu quản lý.
13. Tài khoản 941: Tiền gửi của Hệ thống đầu tư phát triển
13.1. Đổi tên tài khoản 941 “Tiền gửi của Hệ thống đầu tư phát triển” thành “Tiền gửi thanh toán vốn đầu tư”.
13.2. Bổ sung tài khoản bậc III sau:
Tài khoản 941.06 - Tiền gửi Phòng thanh toán vốn đầu tư công trình liên tỉnh.
Tài khoản 941.07 - Tiền gửi Phòng thanh toán vốn đầu tư khu vực.
13.3. Nội dung và kết cấu tài khoản bổ sung:
- Bên Nợ : - Số tiền Phòng thanh toán vốn đầu tư rút ra sử dụng
- Bên Có : - Số tiền Phòng thanh toán vốn đầu tư gửi vào Kho bạc Nhà nước.
- Số dư Có : - Số tiền Phòng thanh toán vốn đầu tư còn gửi tại Kho bạc Nhà nước.
Tài khoản này được mở tại Kho bạc Nhà nước dùng để hạch toán nguồn vốn thanh toán vốn đầu tư của Phòng thanh toán vốn đầu tư. Các tài khoản chi tiết được mở theo yêu cầu quản lý.
14. Tài khoản 944: Tiền gửi các tổ chức kinh tế.
14.1. Bổ sung tài khoản bậc III sau:
Tài khoản 944.17- Tiền gửi Quỹ hỗ trợ phát triển.
14.2. Nội dung và kết cấu tài khoản:
- Bên Nợ : - Số tiền Quỹ rút ra sử dụng.
- Bên Có : - Số tiền Quỹ gửi vào Kho bạc Nhà nước.
- Số dư Có : - Số tiền Quỹ còn gửi tại Kho bạc Nhà nước.
IV. VỀ CHƯƠNG 5 - CHẾ ĐỘ SỔ KẾ TOÁN.
Bổ sung thêm các mẫu sổ kế toán sau:
1. Sổ theo dõi cấp phát vốn thiết kế quy hoạch (Mục 150) (Mẫu S-14/KB).
1. Sổ theo dõi cấp phát vốn đầu tư (Mẫu S-15/KB).
Chế độ Báo cáo kế toán và chế độ quyết toán.
Bổ sung các báo cáo sau:
1. Báo cáo cân đối nguồn vốn và sử dụng vốn đầu tư (Mẫu B-14/KB).
2. Báo cáo quyết toán nguồn vốn và sử dụng vốn đầu tư (Mẫu B-15/KB).
3. Báo cáo cấp phát vốn đầu tư (theo MLNS) (Mẫu B-18/KB).
4. Báo cáo quyết toán cấp phát vốn đầu tư (theo MLNS) (Mẫu B-19/KB).
5. Báo cáo cấp phát vốn đầu tư (theo Bộ, ngành) (Mẫu B-16/KB).
6. Báo cáo quyết toán cấp phát vốn đầu tư (theo Bộ, ngành) (Mẫu B-17/KB).
(Ban hành theo Quyết định số . . . . ./1999/QĐ-BTC ngày. . . . ./12/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Mẫu các Chứng từ kế toán.
- Mẫu các Sổ kế toán.
- Mẫu các Báo cáo kế toán và Báo cáo quyết toán.
Số . . . .
Liên số . . . . . Lưu tại
Lập ngày . . . . tháng . . . . . năm . . . . . .
Tạm ứng Thanh toán
(Khung nào không sử dụng thì gạch chéo)
Tên dự án : ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ...........
Chủ đầu tư : ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ...........
Tài khoản số : ........... ........... ........... ........... Tại ........... ........... ........... ........... ...........
Căn cứ Hợp đồng kinh tế (Phiếu giá ) số ngày / / Giá trị HĐ : ........... ........... ...........
Thuộc nguồn vốn đầu tư : ........... ........... ........... Năm : ........... ........... ........... ...........
Phần do KBNN ghi
Họ tên người lĩnh tiền : ........... ........... ........... ........... ...........Nợ TK ........... ...........
Chứng minh nhân dân số : .......... ........... ........... ........... .......Có TK ........... ...........
Cấp ngày : ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ...........
Nơi cấp: ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ...............
Nội dung |
C |
L |
K |
M |
TM |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ : ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ...........
........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ...........
|
PHÒNG THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CỦA KBNN Ngày........ tháng ........ năm ...... |
|||
Thanh toán |
Kế toán |
Kế toán trưởng |
Thủ trưởng đơn vị |
|
|
|
|
|
|
Kế toán trưởng |
ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ |
||||||||
Người lĩnh tiền |
|
Số . . . .
GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ
KIÊM CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN THƯ - ĐIỆN, CẤP
SÉC BẢO CHI
Liên số . . . . . Lưu tại
Lập ngày . . . . tháng . . . . . năm . . . . . .
Tạm ứng Thanh toán
(Khung nào không sử dụng thì gạch chéo)
Tên dự án : ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ...........
Chủ đầu tư : ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ...........
Tài khoản số : ........... ........... ........... ........... Tại ........... ........... ........... ........... ...........
Căn cứ Hợp đồng kinh tế (Phiếu giá ) số ngày / / Giá trị HĐ : ........... ........... ...........
Thuộc nguồn vốn đầu tư : ........... ........... ........... Năm : ........... ........... ........... ...........
Phần do KBNN ghi
Đơn vị nhận tiền: ........... ........... ........... ........... ........... ........ Nợ TK ........... ...........
Địa chỉ : ........................... .......... ........... ........... ........... ....... Có TK ........... ...........
Số tài khoản : ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ......
Tại KBNN, Ngân hàng: ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ...........
Nội dung |
C |
L |
K |
M |
TM |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ : ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ...........
........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... .................
|
PHÒNG THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CỦA KBNN Ngày........ tháng ........ năm ...... |
|||
Thanh toán |
Kế toán |
Kế toán trưởng |
Thủ trưởng đơn vị |
|
|
|
|
|
|
Kế toán trưởng |
ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ |
||||||||||||
|
|
Số: ………………..
Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
TẠM ỨNG VỐN ĐẦU TƯ
Lập ngày......... tháng ........... năm ..........
Đơn vị : ................................................................................. Phần dành cho KBNN ghi
Tài khoản số: .................................. Tại................................ Nợ : ................................
Kính gửi Kho bạc Nhà nước...................................................Có :...................................
Căn cứ HĐKT (Phiếu giá) số ..... ngày .../... /... và số dư tạm ứng vốn đầu tư đến ngày .... tháng........ năm........
Đề nghị Kho bạc Nhà nước thanh toán số tiền đã tạm ứng chi tiết sau:
TT |
NỘI DUNG |
C |
L |
K |
M |
TM |
SỐ DƯ TẠM ỨNG |
SỐ ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN |
SỐ KBNN DUYỆT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số đề nghị thanh toán bằng chữ: ...............................................................................
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
Ngày...... tháng........ năm......... |
PHẦN DÀNH CHO KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
Đồng ý duyệt thanh toán cho đơn vị số tiền : Bằng số.....................
Bằng chữ : ..........................................................................................................................
.............. ngày .............. tháng ................ năm
|
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
Số:......................... |
GIẤY BÁO GHI THU, GHI CHI VỐN ĐẦU TƯ
Kính gửi: KBNN : ............... KBNN phát hành Căn cứ
Thông tri số .......ngày ... /... /.... của .........................................Nợ ......................
Căn cứ Lệnh chi tiền (báo có) số ......... ngày .... /.... /........................... Có
Đề nghị Kho bạc Nhà nước ...................................................................KBNN ghi sổ
Ghi thu, ghi chi vốn đầu tư ...................... cho dự án theo chi tiết sau : Nợ
Có
STT |
Tên dự án |
Loại ng. tệ |
Giá trị nguyên tệ |
Giá trị bằng VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Số tiền bằng chữ : ...........................................................................................................
(Kèm bảng kê chi tiết)
|
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
GIẤY ĐỀ NGHỊ GHI THU, GHI CHI VỐN ĐẦU TƯ
Kính gửi Kho bạc Nhà nước :.................................................
Các dự án sau đây do Kho bạc Nhà nước .................................................... quản lý thanh toán đã nhận được vốn của Ngân sách Nhà nước
Số TT |
Tên dự án |
Số thanh toán |
Chứng từ |
Loại nguồn vốn |
Nguyên tệ |
Đồng VN |
Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
Số |
Ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho bạc Nhà nước :..................................... đề nghị Kho bạc Nhà nước .....................................thông báo ghi thu, ghi chi số tiền :...................................... (Kèm bảng kê chi tiết)
Bằng chữ: ..........................................................................................................................
Để Kho bạc Nhà nước ................................................................. hạch toán
Cán bộ thanh toán |
Trưởng phòng thanh toán vốn ĐT |
Kế toán trưởng |
Giám đốc KBNN |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC ............................................... |
SỔ THEO DÕI THANH TOÁN VỐN THIẾT KẾ QUY HOẠCH (MỤC 150)
Tài khoản : .................................................
Lập ngày ...........tháng .......... năm ...........
Tên dự án, công trình : ......................................................................................................
Loại vốn:......................................................... Chương .........Loại ............. Khoản........
|
Tổng số |
Xây lắp |
Thiết bị |
Kế hoạch xây dựng cơ bản năm Kế hoạch điều chỉnh năm |
|
|
|
Số bút toán |
Chứng từ |
Tiểu mục |
Nội dung |
Tài khoản đối ứng |
Nợ |
Có |
|
|
Số |
Ngày |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Dư đầu ngày |
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng phát sinh ngày |
|
|
|
|
|||
Lũy kế tháng |
|
|
|
|
|||
Lũy kế năm |
|
|
|
|
|||
Số dư cuối ngày |
|
|
|
|
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC ............................................... |
SỔ THEO DÕI THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
Tài khoản : ...................................
Lập ngày ...........tháng .......... năm ...........
Tên dự án, công trình : ......................................................................................................
Loại vốn:........................................................... Chương .........Loại ............. Khoản........
|
Tổng số |
Xây lắp |
Thiết bị |
Kế hoạch xây dựng cơ bản năm |
|
|
|
Kế hoạch điều chỉnh năm |
|
|
|
Số bút toán |
Chứng từ |
Mục, tiểu mục |
Nội dung |
Tài khoản đối ứng |
Nợ |
Có |
|
|
Số |
Ngày |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Dư đầu ngày |
|
|
|
|
|||
|
|
|
147.01 .02 .03 Cộng mục 147 148.01 .02 .03 Cộng mục 148 149.01 .02 .03 .04 .05 .09 .15 Cộng mục 149 |
|
|
|
|
Cộng phát sinh ngày |
|
|
|
|
|||
Lũy kế tháng |
|
|
|
|
|||
Lũy kế năm |
|
|
|
|
|||
Số dư cuối ngày |
|
|
|
|
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
Bộ Tài chính Kho bạc Nhà nước TW Kho bạc Nhà nước |
BÁO CÁO CÂN ĐỐI NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ
Thuộc Ngân sách Nhà nước
Quý.................năm...............
Nguồn vốn |
Sử dụng vốn |
Chênh lệch giữa Nguồn vốn và Sử dụng vốn |
|||||||
STT |
Nội dung |
Số tiền |
STT |
Nội dung |
Số tiền |
Trong kỳ |
Luỹ kế |
||
|
|
Phát sinh |
Luỹ kế |
|
|
Phát sinh |
Luỹ kế |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Nguồn NS tập trung |
|
|
I |
Vốn ngân sách tập trung |
|
|
|
|
1 |
Nguồn trong nước |
|
|
1 |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
1.1 |
- Số dư kỳ trước mang sang |
|
|
1.1 |
Sử dụng cho kế hoạch năm trước |
|
|
|
|
1.2 |
- Nhận từ Bộ TC (Sở TC-VG) |
|
|
1.2 |
Sử dụng cho kế hoạch năm nay |
|
|
|
|
|
+ Nguồn vốn năm nay |
|
|
1.3 |
Sử dụng cho kế hoạch năm sau |
|
|
|
|
|
+ Nguồn vốn năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nguồn vốn năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn ngoài nước |
|
|
2 |
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn khác |
|
|
II |
Sử dụng cấp vốn khác |
|
|
|
|
1 |
Vốn C-K |
|
|
1 |
Vốn CK |
|
|
|
|
2 |
Vốn quảng cáo qua đài truyền hình |
|
|
2 |
Vốn quảng cáo qua đài truyền hình |
|
|
|
|
3 |
Vốn vay dầu khí |
|
|
3 |
Vốn vay dầu khí |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
Ngày .... tháng.... năm |
Kho bạc Nhà nước TW
Kho bạc Nhà nước ..............
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ
Thuộc Ngân sách Nhà nước
Năm................
Nguồn vốn |
Sử dụng vốn |
Chênh lệch giữa Nguồn vốn và Sử dụng vốn |
|||||||
STT |
Nội dung |
Số tiền |
STT |
Nội dung |
Số tiền |
Trong kỳ |
Luỹ kế |
||
|
|
Phát sinh |
Luỹ kế |
|
|
Phát sinh |
Luỹ kế |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Nguồn NS tập trung |
|
|
I |
Vốn ngân sách tập trung |
|
|
|
|
1 |
Nguồn trong nước |
|
|
1 |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
1.1 |
- Số dư kỳ trước mang sang |
|
|
1.1 |
Sử dụng cho kế hoạch năm trước |
|
|
|
|
1.2 |
- Nhận từ Bộ TC (Sở TC-VG) |
|
|
1.2 |
Sử dụng cho kế hoạch năm nay |
|
|
|
|
|
+ Nguồn vốn năm nay |
|
|
1.3 |
Sử dụng cho kế hoạch năm sau |
|
|
|
|
|
+ Nguồn vốn năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nguồn vốn năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn ngoài nước |
|
|
2 |
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn khác |
|
|
II |
Sử dụng cấp vốn khác |
|
|
|
|
1 |
Vốn C-K |
|
|
1 |
Vốn CK |
|
|
|
|
2 |
Vốn quảng cáo qua đài truyền hình |
|
|
2 |
Vốn quảng cáo qua đài truyền hình |
|
|
|
|
3 |
Vốn vay dầu khí |
|
|
3 |
Vốn vay dầu khí |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
Ngày .... tháng.... năm |
Bộ Tài chính
Kho bạc Nhà nước TW
Kho bạc Nhà nước ....
(Theo Bộ, Ngành kinh tế)
Thuộc NS................. Loại vốn trong nước (hoặc ngoài nước)
Quý.............. năm................
Đơn vị : đồng
Ký hiệu C-L-K |
Tên Bộ chủ quan Tên dự án |
Thanh toán trong năm |
Chi tiết theo kế hoạch năm............ |
Kế hoạch đầu tư năm |
|||||||
|
|
Tổng số |
Chia ra |
Dư tạm ứng kế hoạch năm nay |
Thanh toán kế hoạch năm nước |
Thanh toán kế hoạch năm nay |
Thanh toán kế hoạch năm sau |
|
|||
|
|
|
Mục 147 |
Mục 148 |
Mục 149 |
Mục 150 |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3=4+5 +6+7 =8+9+ 10+11 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
A |
Thiết kế quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
021-09-01 |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
021-09-01 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
021-09-01 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
021-09-01 |
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
023-15-02 |
Bộ Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
023-15-02 |
Bệnh viện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
023-15-02 |
Bệnh viện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........ |
............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........... |
............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
044-14-09 |
Đãi học Quốc gia Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
044-14-09 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
044-14-09 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B+C+...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày .... tháng .... năm ... |
||
PHÒNG THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ |
GIÁM ĐỐC KBNN |
||
Cán bộ thanh toán |
Trưởng phòng |
Kế toán |
Kế toán trưởng |
|
|
|
|
Bộ Tài chính
Kho bạc Nhà nước TW
Kho bạc Nhà nước ....
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
(Theo Bộ, Ngành kinh tế)
Thuộc NS................. Loại vốn trong nước (hoặc ngoài nước)
Năm.............................
Đơn vị : đồng
Ký hiệu C-L-K |
Tên Bộ chủ quan Tên dự án |
Thanh toán trong năm |
Chi tiết theo kế hoạch năm............ |
Kế hoạch đầu tư năm |
|||||||
|
|
Tổng số |
Chia ra |
Dư tạm ứng kế hoạch năm nay |
Thanh toán kế hoạch năm nước |
Thanh toán kế hoạch năm nay |
Thanh toán kế hoạch năm sau |
|
|||
|
|
|
Mục 147 |
Mục 148 |
Mục 149 |
Mục 150 |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3=4+5 +6+7 =8+9+ 10+11 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
A |
Thiết kế quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
021-09-01 |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
021-09-01 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
021-09-01 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
021-09-01 |
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
023-15-02 |
Bộ Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
023-15-02 |
Bệnh viện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
023-15-02 |
Bệnh viện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........ |
............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........... |
............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
044-14-09 |
Đãi học Quốc gia Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
044-14-09 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
044-14-09 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B+C+...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày .... tháng .... năm ... |
||
PHÒNG THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ |
GIÁM ĐỐC KBNN |
||
Cán bộ thanh toán |
Trưởng phòng |
Kế toán |
Kế toán trưởng |
|
|
|
|
Bộ Tài chính
Kho bạc Nhà nước TW
Kho bạc Nhà nước ....
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
(Theo Mục lục Ngân sách Nhà nước)
Thuộc NS................. Quý............Năm.......
Chương |
Loại |
Khoản |
Tiểu mục |
Tổng cộng |
Mục |
|||
|
|
|
|
|
147 |
148 |
149 |
150 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
023 |
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Ghi chú :
1. Trong loại phải cộng các khoản; Trong loại phải cộng các tiểu mục.
2. Phần tổng cộng chỉ cộng theo mục.
|
Ngày .... tháng .... năm ... |
||
PHÒNG THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ |
GIÁM ĐỐC KBNN |
||
Cán bộ thanh toán |
Trưởng phòng |
Kế toán |
Kế toán trưởng |
|
|
|
|
Bộ Tài chính
Kho bạc Nhà nước TW
Kho bạc Nhà nước ....
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THANH TOÁN VỐN ĐTXDCB
(Theo Mục lục Ngân sách Nhà nước)
Thuộc NS................. Năm.......
Chương |
Loại |
Khoản |
Tiểu mục |
Tổng cộng |
Mục |
|||
|
|
|
|
|
147 |
148 |
149 |
150 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
023 |
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Ghi chú :
1. Trong loại phải cộng các khoản; Trong loại phải cộng các tiểu mục
2. Phần tổng cộng chỉ cộng theo mục
|
Ngày .... tháng .... năm ... |
||
PHÒNG THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ |
GIÁM ĐỐC KBNN |
||
Cán bộ thanh toán |
Trưởng phòng |
Kế toán |
Kế toán trưởng |
|
|
|
|