Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre

Số hiệu 1601/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/08/2018
Ngày có hiệu lực 02/08/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Cao Văn Trọng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Thủ tục Tố tụng,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1601/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 02 tháng 08 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V VIC CÔNG B DANH MC 03 TH TC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MI TRONG LĨNH VC BỒI THƯNG NHÀ NƯC THUC PHM VI, THM QUYN GII QUYT CA SỞ TƯ PHÁP TNH BN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 886/TTr-STP ngày 24 tháng 7 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tư pháp;

- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó CT. UBND tỉnh;
- Các PCVP. UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTT (kèm hồ sơ), TTTTĐT;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI, THM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn gii quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường.

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp, Số 17, đường Cách Mạng Tháng 8, Phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre.

Không.

- Luật trách nhiệm bồi thường của nhà nước (TNBTCNN) năm 2017; 

- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của biện pháp thi hành Luật TNBTCNN.

2

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

85 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh.

Không.

- Luật trách nhiệm bồi thường của nhà nước (TNBTCNN) năm 2017; 

- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của biện pháp thi hành Luật TNBTCNN.

Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp về việc ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường Nhà nước.

3

Thủ tục phục hồi danh dự.

15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự.