BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ Y,
DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16/QĐ-YDCT
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 39 THUỐC CỔ TRUYỀN ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI
VIỆT NAM - ĐỢT 4
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Y tế;
Căn cứ Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày
12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền,
dược liệu;
Căn cứ Quyết định số 7666/QĐ-BYT ngày 26/12/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Bộ Y tế - đợt 4;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Quản lý Dược cổ
truyền - Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Danh mục 39 thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 4 (tại Phụ lục kèm theo). Các thuốc
cổ truyền tại Danh mục này được giữ nguyên thông tin số đăng ký đã cấp và có hiệu
lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2. Cơ sở sản xuất và
cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã
đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn
thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm
soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh
doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp
ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của
thuốc theo quy định tại Thông tư số 13/2018/TT-BYT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về chất lượng dược liệu, thuốc cổ truyền.
4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức
thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số
21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc cổ truyền, dược liệu.
5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện
theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả,
tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo
theo quy định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện
hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu
làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở
đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại
Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc
đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất phải bảo đảm các điều kiện hoạt động
của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở
đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- PGS.TS. Lê Văn Truyền - Chủ tịch HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT - Bộ Y tế (để
b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLD, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH
thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty cổ phần;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục Quản lý YDCT;
- Lưu: VP, QLD (4b).
|
CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thế Thịnh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC 39 THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA
HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 4
Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/QĐ-YDCT ngày 25/01/2022
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Sao Thái
Dương (Đ/c: số 92 phố Vĩnh Hưng, phường Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, thành
phố Hà Nội)
1.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Sao
Thái Dương tại Hà Nam (Đ/c: KCN Đồng Văn, phường Đồng Văn, thị xã Duy
Tiên, tỉnh Hà Nam)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
1
|
Tây Thi
|
Gói 5g viên hoàn cứng
chứa: Đậu đen 4,7g; Tam thất 2g; Câu kỷ tử 3g; Nhân sâm lg; Hoa đào 4g; Hạt
bí đao 4,5g; Trần bì 2g.
|
Viên hoàn cứng
|
60 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói x 5g.
Hộp 30 gói x 5g.
|
V16-H12-13
|
01
|
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha
(Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê, quận Thanh Khê, thành phố Đà
Nẵng)
2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha
(Đ/c: KCN Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng)
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
Xanh (GRP) (Đ/c: 695 Lê Hồng Phong, phường 10, quận 10, thành phố Hồ Chí
Minh)
3.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh
công ty TNHH dược phẩm sài gòn tại Bình Dương (Sacopha) (Đ/c: Số 27,
VSIP, đường số 6, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương)
4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sài
Gòn (Đ/c: 496/88 Dương Quảng Hàm, phường 6, quận Gò vấp, thành phố Hồ
Chí Minh)
4.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH dược
phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (SAGOPHA) (Đ/c: Số 27 VSIP, đường số 6, KCN
Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
6
|
Dengu
|
Cao hỗn hợp dược liệu Dengu 0,09g tương đương với:
Tâm sen 0,5g; Vông nem (lá) 0,3g; Lạc tiên 0,4g; Táo nhân 0,4g; Mắc cỡ 0,6g;
Xuyên khung 0,2g. Cao khô Valerian 0,15g.
|
Viên nén bao đường
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên.
|
VD-21073-14
|
01
|
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
Khang Minh (Đ/c: D19/37K Hương lộ 80, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh,
thành phố Hồ Chí Minh)
5.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm
Khang Minh (Đ/c: D19/37K Hương lộ 80, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, thành
phố Hồ Chí Minh)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
7
|
Khang Minh Bát
Trân Nang
|
Cao dược liệu tương đương 220mg cao khô được chiết
xuất từ: Thục địa 376,2mg; Đương quy 376,2mg; Đảng sâm 250,8mg; Bạch truật
250,8mg; Bạch thược 250,8mg; Xuyên khung 188,1mg; Cam thảo 125,4mg. Bột dược
liệu 250,8mg tương đương Bạch linh 250,8mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 60
viên. Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên.
|
VD-21856-14
|
01
|
8
|
Khang Minh Lục Vị
Nang
|
Cao dược liệu tương đương 90mg cao khô được chiết
xuất từ: Thục địa 240mg; Sơn thù 120mg; Trạch tả 90mg. Bột dược liệu 300mg từ:
Hoài sơn 120mg; Mẫu đơn bì 90mg; Phục linh 90mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 60
viên. Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên.
|
VD-21857-14
|
01
|
9
|
Viên Nang Kim Tiền
Thảo
|
Cao dược liệu tương đương 220mg cao khô được chiết
xuất từ: Kim tiền thảo 2400mg; Râu mèo 1000mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 60
viên. Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên.
|
VD-21859-14
|
01
|
10
|
Khang Minh Tỷ Viêm
Nang
|
Cao dược liệu tương đương 125mg cao khô được chiết
xuất từ: Tân di hoa 600mg; Xuyên khung 300mg; Thăng ma 300mg; Cam thảo 50ng.
Bột dược liệu 300mg tương đương Bạch chỉ 300mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 60
viên. Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên.
|
VD-21858-14
|
01
|
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
Hoa Việt (Đ/c: Số 124 đường Trường Chinh, phường Minh Khai, thành phố Phủ
Lý, tỉnh Hà Nam)
6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hoa
Việt (Đ/c: Lô C9, khu công nghiệp Châu Sơn, phường Châu Sơn, thành phố
Phủ Lý, tỉnh Hà Nam)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
11
|
Viên Nang Ngọc Quý
|
Cao khô hỗn hợp 450mg được chiết xuất từ các dược
liệu: Bạch tật lê 0,3g; Mẫu đơn bì 0,3g; Sơn thù 0,3g; Bạch thược 0,45g;
Đương quy 0,3g; Thạch quyết minh 0,4g; Câu kỷ tử 0,3g; Hoài sơn 0,4g; Thục địa
0,8g; Cúc hoa 0,3g; Phục linh 0,3g; Trạch tả 0,4g.
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 túi x 5 vỉ x
10 viên.
|
VD-23563-15
|
01
|
7. Công ty đăng ký: Công ty TNHH đông dược Phúc
Hưng (Đ/c: Số 96-98 Nguyễn Viết Xuân, phường Quang Trung, quận Hà Đông,
thành phố Hà Nội)
7.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng
(Đ/c: Số 96-98 Nguyễn Viết Xuân, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố
Hà Nội)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
12
|
Hoạt Huyết Thông Mạch
P/H
|
Bột Đương quy 108,3mg; Cao đặc dược liệu 175mg
tương đương với: Đương quy 391,7mg; Sinh địa 400mg; Xuyên khung 400mg; Ngưu tất
300mg; Ích mẫu 200mg; Đan sâm 200mg.
|
Viên nén bao đường
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 60
viên. Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên.
|
VD-24512-16
|
01
|
13
|
Hoàn Tiêu Dao P/H
|
Bột Sài hồ 20mg; Bột Bạch thược 20mg; Bột Bạch
linh 20mg; Bột Đương quy 19mg; Bột Bạch truật 19mg; Bột Chi tử 15mg; Bột Cam
thảo 15mg; Bột Mẫu đơn bì 15mg; Bột Bạc hà 4mg; Gừng tươi 22mg.
|
Viên hoàn cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 360
viên, 480 viên.
|
VD-21751-14
|
01
|
14
|
Bát Vị Hoàn P/H
|
Viên hoàn mềm 9g chứa: Bột Quế chi 0,198g; Bột Hắc
phụ tử 0,198g; Bột Thục địa 1,584g; Bột Sơn thù 0,792g; Bột Mẫu đơn bì
0,594g; Bột Hoài sơn 0,792g; Bột Phục linh 0,594g; Bột Trạch tả 0,594g.
|
Viên hoàn mềm
|
24 tháng
|
DĐVNV
|
Hộp 10 viên x 9g.
|
VD-23279-15
|
01
|
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược - vật
tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
8.1. Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc đông
dược - Công ty cổ phần dược - vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Lô 4-5-6, KCN
Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
15
|
Phong Tê Thấp
Hyđan
|
Bột Mã tiền chế 20mg; Độc hoạt 12mg; Xuyên khung
8mg; Tế tân 6mg; Phòng phong 12mg; Quế chi 6mg; Cao đặc Hy thiêm 12mg; Đỗ trọng
16mg; Đương quy 16mg; Tần giao 12mg; Ngưu tất 12mg.
|
Hoàn cứng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 250
viên. Hộp 12 túi, 30 túi x 10 viên.
|
VD-24402-16
|
01
|
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư
y tế Quảng Ninh (Đ/c: Số 703, đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng,
thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh)
9.1. Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc - Công
ty cổ phần dược vật tư y tế Quảng Ninh (Đ/c: Tổ 1, khu 10, phường Việt
Hưng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
16
|
Mẫu Sinh Đường
|
Chai 125ml cao lỏng chứa: Sinh địa 11,25g; Huyền
sâm 11,25g; Mạch môn 7,5g; Bối mẫu 5g; Bạch thược 5g; Mẫu đơn bì 5g; Cam thảo
2,5g.
|
Cao lỏng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai x 60ml,
100ml, 125ml.
|
VD-24389-16
|
01
|
10. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm
Fitopharma (Đ/c: 26Bis/1 khu phố trung, phường Vĩnh Phú, thị xã Thuận
An, tỉnh Bình Dương)
10.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm
Fitopharma (Đ/c: 26Bis/1 khu phố trung, phường Vĩnh Phú, thị xã Thuận
An, tỉnh Bình Dương)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
17
|
Linh Chi - F
|
150mg cao khô dược liệu tương đương: Nấm linh chi
480mg; Đương quy 260mg. Bột mịn dược liệu gồm: Nấm linh chi 20mg; Đương quy
40mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai x 40
viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên.
|
VD-23289-15
|
01
|
18
|
Fitôgra-F
|
300mg cao khô dược liệu tương đương: Hải mã
330mg; Lộc nhung 330mg; Nhân sâm 270mg; Quế 80mg. Bột mịn dược liệu gồm: Nhân
sâm 60mg; Quế 20mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai x 40
viên. Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.
|
VD-25954-16
|
01
|
11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
OPC (Đ/c: Số 1017 Hồng Bàng, phường 12, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh)
11.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược
phẩm OPC tại Bình Dương - nhà máy dược phẩm OPC (Đ/c: Số
09/ĐX-TH, tổ 7, ấp Tấn Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
19
|
Hà Sâm Hoàn
|
Hà thủ ô trắng 379,5mg; Nhân sâm 23mg.
|
Viên hoàn cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai x 240
viên.
|
VD-18322-13
|
01
|
20
|
Hoàn Bát Vị Bổ Thận
Dương
|
Cao đặc quy về khan 40,5mg tương đương với: Thục
địa 73,5mg; Hoài sơn 66mg; Sơn thù 60,5mg; Trạch tả 44,75mg; Phụ tử chế
15,12mg. Bột kép 136,13mg tương đương với: Thục địa 5,25mg; Hoài sơn 6mg; Sơn
thù 5,5mg; Mẫu đơn bì 48,75mg; Trạch tả 4mg; Phục linh 48,75mg; Quế nhục
16,5mg; Phụ tử chế 1,38mg.
|
Viên hoàn cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai x 100
viên, 240 viên. Hộp 48 gói x 10 viên.
|
VD-19914-13
|
01
|
21
|
Cholapan Viên Mật
Nghệ
|
Cao cồn Nghệ 75mg tương đương với 540,35mg Nghệ;
Bột mịn Trần bì 139mg tương đương với 139mg Trần bì; Bột mịn cao Mật heo 60mg
tương đương với 60mg cao Mật heo.
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên.
|
VD-19911-13
|
01
|
22
|
Thập Toàn Đại Bổ
|
Bạch thược 50mg; Phục linh 50mg; Bạch truật 50mg;
Quế nhục 12,5mg; Cam thảo 25mg; Thục địa 75mg; Đảng sâm 50mg; Xuyên khung
25mg; Đương quy 75mg; Hoàng kỳ 50mg.
|
Viên hoàn cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai x 100
viên, 240 viên. Hộp 48 gói x 10 viên.
|
VD-18759-13
|
01
|
23
|
Đởm Kim Hoàn Viên
Mật Nghệ
|
Nghệ 250mg; Bột Trần bì 50mg
tương đương với 50mg Trần bì; Bột mịn cao Mật heo 25mg tương đương với 25mg
Cao Mật heo.
|
Viên hoàn cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai x 240
viên.
|
VD-18754-13
|
01
|
24
|
Fengshi- OPC Viên
Phong Thấp
|
Bột mịn Mã tiền chế lượng tương
đương 0,7mg Strychnin; Cao Hy thiêm 88mg tương đương với Hy thiêm 852mg; Cao Ngũ
gia bì chân chim 18mg tương đương với 232mg; Cao Tam thất 10mg tương đương với
Tam thất 50mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x
10 viên.
|
VD-19913-13
|
01
|
25
|
Thập Toàn Đại Bổ
|
Viên hoàn mềm 4,5g chứa: Bạch
thược 302,5mg; Phục linh 302,5mg; Bạch truật 302,5mg; Quế nhục 75,5mg; Cam thảo
75,5mg; Thục địa 454mg; Đảng sâm 302,5mg; Xuyên khung 151,5mg; Đương quy
454mg; Hoàng kỳ 302,5mg.
|
Viên hoàn mềm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 6 viên
x 9g.
Hộp 2 vỉ x 10 viên
x 4,5g.
|
VD-22494-15
|
01
|
26
|
Garlicap Viên Tỏi
Nghệ
|
Bột Tỏi 462mg tương đương với Tỏi 1500mg; Cao Nghệ
12mg tương đương với Nghệ 100mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x 10
viên.
|
VD-20776-14
|
01
|
27
|
Viên ích Mẫu
Op.Cim
|
Cao dược liệu 380mg tương đương với: ích mẫu 4g;
Hương phụ 1,25g; Ngải cứu 1g.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x
10 viên.
|
VD-20780-14
|
01
|
28
|
Viên Mũi - Xoang
Rhinassin - OPC
|
Cao đặc quy về khan 160mg tương đương với: Quả
Thương nhĩ tử 400mg; Nụ Tân di hoa 300mg; Rễ Phòng phong 300mg; Thân rễ Bạch
truật 300mg; Rễ Hoàng kỳ 500mg; Bạc hà 100mg; Bột mịn Bạch chỉ 300mg tương
đương với: Rễ Bạch chỉ 300mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x 10
viên.
|
VD-22955-15
|
01
|
29
|
Kidneycap Bát Vị -
Bổ Thận Dương
|
Cao đặc quy về khan 100mg tương
đương với: Thục địa 262,5mg; Hoài sơn 189,82mg; Sơn thù 220mg; Mẫu đơn bì
80,08mg; Trạch tả 162,5mg; Phụ tử chế 55mg; Phục linh 125mg. Bột kép 170,1mg
tương đương với: Hoài sơn 50,18mg; Phục linh 37,5mg; Mẫu đơn bì 82,42mg. Bột
mịn Quế nhục 55mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x 10
viên.
|
VD-20227-13
|
01
|
30
|
Bát Trấn Hoàn OPC
|
Cao đặc quy về khan 70mg tương đương với: Đảng
sâm 32mg; Đương quy 32mg; Bạch truật 32mg; Bạch thược 32mg; Xuyên khung 32mg;
Cam thảo 24mg; Thục địa 48mg; Bột kép 128mg tương đương với: Đảng sâm 16mg;
Đương quy 16mg; Bạch truật 16mg; Bạch thược 16mg; Xuyên khung 16mg; Phục linh
48mg.
|
Viên hoàn cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp
1 chai 100 viên, 240 viên.
Hộp 48 gói x 10 viên.
|
VD-23613-15
|
01
|
12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Trung
ương Mediplantex (Đ/c: Số 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận
Thanh Xuân, thành phố Hà Nội)
12.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Trung
ương Mediplantex (Đ/c: số 356 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận
Thanh Xuân, thành phố Hà Nội)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
31
|
Thuốc Trĩ Tomoko
|
Cao khô hỗn hợp dược liệu 350mg tương đương với:
Hòe giác 1000mg; Phòng phong 500mg; Đương quy 500mg; Chỉ xác 500mg; Hoàng cầm
500mg; Địa du 500mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10
vỉ x 10 viên.
|
VD-25841-16
|
01
|
13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hà
Tĩnh (Đ/c 167 Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh)
13.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh
(Đ/c: Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Bắc cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện
Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
32
|
Viên Tăng Sức
|
Đậu nành 60mg; Hoài sơn 10mg; Ý dĩ 10mg; Mật ong
5mg.
|
Viên bao đường
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 60
viên, 80 viên, 100 viên, 200 viên. Gói 60 viên, 80 viên, 100 viên, 200 viên.
|
VD-25591-16
|
01
|
33
|
Sáng Mắt
|
Gói 5g chứa: Thục địa 0,8g; Sơn thù 0,4g; Mẫu đơn
bì 0,3g; Hoài sơn 0,4g; Phục linh 0,3g; Trạch tả 0,3g; Câu kỷ tử 0,3g; Cúc hoa
0,3g; Đương quy 0,3g; Bạch thược 0,3g; Bạch tật lê 0,3g; Thạch quyết minh
0,4g; Mạch nha 0,04g.
|
Viên hoàn cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói, 20 gói
x 5g. Hộp 1 lọ x 60g, 100g.
|
VD-26069-17
|
01
|
34
|
Cao ích Mẫu
|
Chai 100ml cao lỏng chứa: Hương phụ 25g; ích mẫu 80g;
Ngải cứu 20g.
|
Cao lỏng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai x
100ml, 125ml, 200ml, 250ml.
|
VD-22418-15
|
01
|
35
|
Thập Toàn Đại Bổ -
HT
|
100mg cao đặc tương ứng với: Đảng sâm 170mg; Bạch
truật 110mg; Cam thảo 90mg; Bạch thược 110mg; Thục địa 170mg; Hoàng kỳ 170mg;
Phục linh 90mg; Quế nhục 110mg; Đương quy 110mg; Xuyên khung 90mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10
vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ x 60 viên. 100 viên.
|
VD-26070-17
|
01
|
36
|
Bổ Huyết Điều Kinh
- HT
|
Gói 10g chứa: Hương phụ 1,5g; Cao ích mẫu 0,3g;
Cao Ngải diệp 0,09g; Thục địa 0,75g; Đương quy 0,75g; Nghệ 0,25g; Hà thủ ô đỏ
0,5g; Xuyên khung 0,5g; Đảng sâm 0,5g.
|
Viên hoàn cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói, 20 gói
x 5g.
Hộp 10 gói, 20 gói
x 10g.
Hộp 1 lọ x 50g,
100g.
|
VD-23459-15
|
01
|
37
|
Viên Nang Sâm
Nhung HT
|
Nhân sâm 20mg; Nhung hươu 25mg; Cao ban Long
50mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5
vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên, 100 viên.
|
VD-25099-16
|
01
|
38
|
Cốm Bổ Tỳ
|
Gói 10g chứa: Hoài sơn 1,28g; Đậu váng trắng 1,2 8
g; Ý dĩ 1,28g; Sa nhân 0,128g; Mạch nha 0,6g; Trần bì 0,128g; Nhục đậu khấu
0,194g; Đảng sâm 1,28g; Liên nhục 0,6g.
|
Thuốc cốm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 5 gói, 10 gói,
20 gói x 10g.
Hộp 5 gói, 10 gói,
20 gói x 20g.
Hộp 1 lọ x 50g,
80g, 100g.
|
VD-22419-15
|
01
|
39
|
Dưỡng Tâm An Thần
HT
|
358mg bột dược liệu tương ứng với: Hoài sơn
183mg; Liên nhục 175mg; 47,2mg cao đặc dược liệu tương ứng với: Liên tâm
15mg; Lá dâu 91,25mg; Lá vông 91,25mg; Bá tử nhân 91,25mg; Hắc táo nhân
91,25mg; Long nhãn 91,25mg.
|
Viên bao đường
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10
vỉ x 10 viên.
Hộp 1 lọ x 100
viên. 200 viên.
|
VD-22759-15
|
01
|