Thứ 6, Ngày 15/11/2024

Quyết định 16/2024/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 16/2024/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/05/2024
Ngày có hiệu lực 07/06/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Đặng Văn Chính
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2024/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 27 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Đơn giá dịch vụ định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (kèm theo Phụ lục I và Phụ lục II).

Điều 2. Đơn giá dịch vụ định giá đất cụ thể tại Quyết định này chưa bao gồm chi phí cung cấp thông tin, khảo sát lập nhiệm vụ, dự toán, chi phí kiểm tra nghiệm thu và thuế giá trị gia tăng.

Đơn giá ban hành được sử dụng làm căn cứ để lập, thẩm tra dự toán, đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ và thanh quyết toán đối với các nhiệm vụ, dự án thuộc danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực định giá đất cụ thể. Riêng đối với các công việc thực hiện cung ứng dịch vụ theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân không do ngân sách Nhà nước đảm bảo, đơn vị có chức năng cung ứng dịch vụ định giá đất cụ thể được quyền thỏa thuận giá với các đơn vị, cá nhân đặt hàng để làm căn cứ ký kết hợp đồng và thanh toán dịch vụ theo các quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Tổ chức thực h ệ

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng và quản lý thực hiện đơn giá này. Khi các căn cứ xây dựng đơn giá có sự thay đổi (ảnh hưởng đến việc thực hiện) gây khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện thì đơn vị được giao chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định việc điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 07 tháng 6 năm 2024.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- TT. Tỉnh ủy và HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, 221.KTNV.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Văn Chính

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH, THU NHẬP VÀ THẶNG DƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long )

I. ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH, THU NHẬP VÀ THẶNG DƯ ĐỐI VỚI ĐẤT Ở

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung công việc

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung (Nội nghiệp 15%; Ngoại nghiệp 20%)

Đơn giá

Chi phí năng lượng

Chi phí khấu hao

Không có chi phí khấu hao

Có chi phí khấu hao

Không có chi phí khấu hao

Có chi phí khấu hao

Không có chi phí khấu hao

Có chi phí khấu hao

 

Tổng cộng

26.478.495

333.055

93.671

366.928

785.862

27.691.083

28.058.011

4.488.277

4.552.557

32.179.360

32.610.568

 

Nội nghiệp

19.983.915

286.539

93.671

182.128

634.662

20.998.787

21.180.915

3.149.818

3.177.138

24.148.605

24.358.053

 

Ngoại nghiệp

6.494.580

46.516

-

184.800

151.200

6.692.296

6.877.096

1.338.459

1.375.419

8.030.755

8.252.515

1

Công tác chuẩn bị

 

Tổng

1.703.160

24.384

7.971

15.499

54.010

1.789.525

1.805.024

268.429

270.754

2.057.954

2.075.778

 

Nội nghiệp

1.703.160

24.384

7.971

15.499

54.010

1.789.525

1.805.024

268.429

270.754

2.057.954

2.075.778

 

Ngoại nghiệp

-

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường

 

Tổng

12.447.945

131.933

27.923

239.092

340.393

12.948.194

13.187.286

2.276.844

2.321.948

15.225.038

15.509.234

 

Nội nghiệp

5.953.365

85.417

27.923

54.292

189.193

6.255.898

6.310.190

938.385

946.529

7.194.283

7.256.719

 

Ngoại nghiệp

6.494.580

46.516

-

184.800

151.200

6.692.296

6.877.096

1.338.459

1.375.419

8.030.755

8.252.515

3

Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất

 

Tổng

10.283.085

147.539

48.231

93.778

326.787

10.805.642

10.899.420

1.620.846

1.634.913

12.426.488

12.534.333

 

Nội nghiệp

10.283.085

147.539

48.231

93.778

326.787

10.805.642

10.899.420

1.620.846

1.634.913

12.426.488

12.534.333

 

Ngoại nghiệp

-

 

-

-

 

-

-

-

-

-

-

4

Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất

 

Tổng

1.623.645

23.296

7.615

14.807

51.598

1.706.154

1.720.961

255.923

258.144

1.962.077

1.979.105

 

Nội nghiệp

1.623.645

23.296

7.615

14.807

51.598

1.706.154

1.720.961

255.923

258.144

1.962.077

1.979.105

 

Ngoại nghiệp

-

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

5

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

 

Tổng

420.660

5.903

1.931

3.752

13.074

441.568

445.320

66.235

66.798

507.803

512.118

 

Nội nghiệp

420.660

5.903

1.931

3.752

13.074

441.568

445.320

66.235

66.798

507.803

512.118

 

Ngoại nghiệp

-

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

[...]