Số
TT
|
Khu
vực, đoạn đường
|
Giá đất
(1.000đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
I
|
XÃ MAĐAGUÔI
|
|
|
*
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 721 từ cầu 1 thửa 18, 19(13)
đến kênh N2 thửa 1620,1794(8)
|
1.110
|
1,25
|
2
|
Tỉnh lộ 721 từ kênh N2 thửa 1645,
1178(8) đến Cống nhà ông Lê thửa 847, 1567(8)
|
1.190
|
1,24
|
3
|
Tỉnh lộ 721 từ Cống nhà ông Lê
thửa 1615(8), 1185(7) đền cầu 2 thửa 1145, 1232(7)
|
660
|
1,25
|
*
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 721 từ Cầu 2 thửa 1144,
1225(7) đến giáp ranh xã Đạ Oai
|
165
|
1,50
|
2
|
Từ Tỉnh lộ 721
thửa 1142, 1702(8) đến Cống dâng thủy lợi thửa 1166,
1420(8)
|
360
|
1,17
|
3
|
Từ Cống dâng thủy
lợi thửa 44, 419(12) đến ngã ba đường thôn 6 thửa 115, 947(12)
|
240
|
1,17
|
4
|
Từ ngã 3 Đường thôn 6 thửa 145,
944(12) đến Trường cấp 2 thửa 194(12)
|
100
|
1,25
|
5
|
Từ ngã ba ĐT 721 đi Đạ Tồn thửa 1347,
1348(8) đến hết nghĩa trang thôn 2 thửa 90,91 (4)
|
180
|
1,50
|
6
|
Từ nghĩa trang thôn 2 thửa 264,
265(4) đến giáp ranh Đạ Tồn
|
100
|
1,25
|
7
|
Đường từ cầu Thôn 7 thửa 255,
277(13) đến kênh N1 thửa 944, 947(12)
|
200
|
1,25
|
8
|
Từ kênh N1 thửa
115, 145(12) đến hết thôn 3 thửa 7, 8(17)
|
180
|
1,25
|
9
|
Đường nhựa thôn 5 từ thửa 973,
1313(7) đến hết thửa 2,5(3)
|
100
|
1,25
|
10
|
Đường bê tông thôn 1 từ thửa 1411,
1412(8) đến hết thửa 5,494(12)
|
70
|
1,25
|
11
|
Đường bê tông thôn 2 từ thửa
973(7), 1338(8) đến hết thửa 14, 16(8)
|
65
|
1,25
|
*
|
Khu vực 3: Không có tên trong bảng
giá
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng trên 3 mét
|
60
|
1,50
|
2
|
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống
|
50
|
1,50
|
II
|
XÃ ĐẠ
OAI
|
|
|
*
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 721 từ giáp ranh xã
Mađaguôi đến cây số 8 thửa 890, 911(208d)
|
165
|
1,50
|
2
|
Tỉnh lộ 721 từ cây số 8 thửa 743,
912(208d) đến cây số 9 thửa 348, 386(208a)
|
220
|
1,50
|
3
|
Từ cây số 9 thửa 347, 357(208a) đến
cầu Đạ Oai thửa 27, 28(204c)
|
275
|
1,50
|
4
|
Từ cầu Đạ Oai thửa 150, 151(204a) đến giáp ranh Đạ Tẻh
|
220
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đường vào thôn 2 từ TL 721 thửa 134a,
207(204c) vào đến cống nhà ông Phương thửa 141,144(204d)
|
120
|
1,40
|
2
|
Đường thôn 2 từ cống nhà ông Phương
thửa 140, 142(204d) vào đến cầu treo thửa 241, 242 (1)
|
80
|
1,40
|
3
|
Đường thôn 1 từ tỉnh lộ 721 thửa 59, 174(204a) vào đến Cầu Đạ Sọ thửa 202(204b)
|
120
|
1,40
|
4
|
Từ cấu Đa Sọ thửa 203, 204(204b)
vào đến đồi đá trắng thửa 22(241 c), 98(241a)
|
80
|
1,40
|
5
|
Đường từ TL 721 thửa 226, 345(208a)
đi Nam Cát Tiên - Tân Phú - Đồng Nai thửa 17, 18(287d)
|
100
|
1,40
|
6
|
Đường vào trạm bom thủy lợi Đạ Gùi
từ thửa 234(208a) đến hết thửa 168(208a)
|
80
|
1,40
|
7
|
Đường vào khu Tái định cư cụm CN Đạ
Oai từ thửa 108, 119(289a) đến hết thửa 170, 171(312b)
|
100
|
1,40
|
8
|
Đường từ tỉnh lộ 721 thửa 455,
941(208d) đi Phú An-Tân Phú-Đồng Nai thửa 815, 856(208c)
|
100
|
1,40
|
9
|
Đường Thôn 7 từ tỉnh lộ 721 thửa 101,
136(289a) vào đến ranh giới xã Đạ Tồn
|
80
|
1,40
|
10
|
Đường bê tông thôn 4
|
80
|
1,40
|
11
|
Đường bê tông Bình Thạnh thôn 3 từ
thửa 146, 197(204c) đến hết thửa 56, 103(204c)
|
80
|
1,40
|
12
|
Đường bê tông vào nhà ông Luyện từ thửa
742(208d) đến hết thửa 888(208d)
|
80
|
1,40
|
13
|
Đường bê tông xóm 12 hộ từ thửa
265, 269(208a) đến hết thửa 9,12(287b)
|
80
|
1,40
|
14
|
Đường bê tông Bình Dương thôn 3 từ
thửa 55, 116(204c) đến hết thửa 125, 140(204d)
|
70
|
1,40
|
15
|
Đường bê tông đồi Phim thôn 6 từ thửa
595, 598(208d) đến hết thửa 309, 345(208d)
|
80
|
1,40
|
16
|
Đường bê tông vào nghĩa trang thôn
4 từ thửa 168, 171 b(208a) đến hết thửa 97, 98(208a)
|
70
|
1,40
|
*
|
Khu vực 3: Không có tên trong bảng
giá
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng trên 3 mét
|
60
|
1,50
|
2
|
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống
|
50
|
1,50
|
III
|
XÃ ĐẠ TỒN
|
|
|
*
|
Khu Vực 1
|
|
|
1
|
Đường nhựa Thôn 2 từ giáp xã
Mađaguôi đến hết thửa 180, 179(7); 243, 297(3)
|
100
|
1,50
|
2
|
Đường từ trường
cấp 1 thửa 392, 384(17) vào đến hết trạm y tế thửa 4(17), 464(7)
|
85
|
1,50
|
*
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đường từ Trạm y tế thửa 5, 464(17)
đến nhà ông Minh thửa 8(17), 613(7)
|
70
|
1,50
|
2
|
Đường nhựa Thôn 1 từ thửa 140, 181(7)
đến hết thửa 27, 28(10)
|
70
|
1,50
|
3
|
Đường từ cầu
treo thửa 97(3) đi Dốc Kiến thửa 103, 105(5)
|
60
|
1,50
|
4
|
Đường nhựa từ Cầu Treo thửa 74, 93(3) đi suối Đạ Tràng thửa 36, 59(2)
|
50
|
1,50
|
5
|
Đường bê tông số 10 thôn 3 từ thửa 15,
39(4) đến hết thửa 4(4), 51(3)
|
50
|
1,50
|
*
|
Khu vực 3: Không có tên trong bảng
giá
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng trên 3 mét
|
45
|
1,50
|
2
|
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống
|
35
|
1,50
|
IV
|
XÃ ĐẠMRI
|
|
|
*
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Từ cầu suối xã Đam ri thửa 227,
228(8) đến hết trường cấp 1 và hết trường mầm non Hoàng Anh thửa 57, 58, 98,
389(8)
|
160
|
1,22
|
2
|
Từ trường mầm non Hoàng Anh thửa
97, 147(8) đến cầu thôn 2 thửa 155, 156(8)
|
135
|
1,22
|
3
|
Từ cầu Thôn 2 thửa
91, 376(8) đến hết ngã ba đi Thôn 1 thửa 24, 32(9)
|
120
|
1,25
|
*
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Từ ngã ba đi Thôn 1 thửa 20, 31(9)
đến cầu Thôn 1 thửa 18(10), 39(3)
|
90
|
1,50
|
2
|
Từ cầu thôn 1 thửa 34(3), 17(10) đến
giáp ranh xã Hà Lâm
|
80
|
1,50
|
3
|
Các đoạn đường nhựa còn lại
|
80
|
1,50
|
4
|
Đường bê tông thôn 1 từ thửa 63,
99(3) đến hết thửa 13, 18(3)
|
70
|
1,40
|
5
|
Đường bê tông thôn 2 từ thửa 159,
377(8) đến hết thửa 184, 196(8)
|
70
|
1,40
|
6
|
Đường bê tông thôn 3
|
70
|
1,40
|
*
|
Khu vực 3: Không có tên trong bảng giá
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng trên 3 mét
|
60
|
1,50
|
2
|
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống
|
50
|
1,50
|
V
|
XÃ HÀ LÂM
|
|
|
*
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Mađaguôi
đến cầu Đắc Lơ thửa 110, 118(3)
|
530
|
1,24
|
2
|
Đoạn từ cầu Đắc Lơ thửa 109, 201,
202(3) đến cầu Đại Quay thửa 85, 190(10)
|
790
|
1,25
|
3
|
Đoạn từ cầu Đại Quay thửa 1, 53(12)
đến đường vào UBND xã cũ thửa 50, 301 (14)
|
790
|
1,25
|
4
|
Đoạn từ đường vào UBND xã cũ thửa
48, 320(14) đến giáp ranh thị trấn Đạm ri
|
925
|
1,25
|
5
|
Đường Đông Anh từ thửa 38, 39(14)
vào đến 200m
|
480
|
1,25
|
*
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đường từ Quốc lộ 20 thửa 163(14), 123(15)
đến cầu Ba vì thừa 30, 312(14)
|
435
|
1,25
|
2
|
Từ cầu Ba Vì thửa 66(40), 150(41)đến ngã 3 Đạm ri, Phước Lộc thửa 74(40), 176(41)
|
280
|
1,25
|
3
|
Từ ngã 3 Đạm ri Phước Lộc thửa
115(4), 176(41) đến giáp ranh xã Đạm ri, xã Phước Lộc
|
125
|
1,25
|
4
|
Đường vào UBND xã cũ thửa 4, 5(14)
đến ngã 3 đập tràn thửa 130, 131(14)
|
150
|
1,25
|
5
|
Từ QL20 thửa 2, 7(13) qua cụm công
nghiệp Hà Lâm đến đường đi xã Phước Lộc thửa 45, 77(40)
|
150
|
2,00
|
6
|
Quốc lộ 20 thửa 22, 45(3) vào cầu treo
thôn 1 thửa 18, 19(3)
|
125
|
1,50
|
7
|
Từ cầu treo thôn 1 thửa 6, 7(3) đi
hết đường nhựa
|
100
|
1,35
|
8
|
Đường Văn Đức từ thửa 37, 281(12)
vào đến hết đường nhựa
|
125
|
1,50
|
9
|
Các đường bê tông
|
100
|
1,50
|
*
|
Khu vực 3: Không có tên trong bảng
giá
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng trên 3 mét
|
85
|
1,50
|
2
|
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống
|
60
|
1,50
|
VI
|
XÃ ĐẠM PLOA
|
|
|
*
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Từ cầu số 1 thửa 11, 13(3) đến cầu số
2 thửa 37, 46(7)
|
160
|
1,50
|
2
|
Từ cầu số 2 thửa 213, 218(7) đến cầu
số 3 thửa 151, 194(7)
|
130
|
1,50
|
3
|
Từ cầu số 3 thửa 4, 27(13) đến hết
ngã 3 đường thôn 4 thửa 176, 313(13)
|
165
|
1,50
|
*
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 đường thôn 4 thửa 177,
220(13) đến cầu số 4 thửa 223, 224(13)
|
55
|
1,50
|
2
|
Đường Thôn 2 từ thửa 37, 187(7) đến
hết thửa 1, 3(1)
|
45
|
1,50
|
3
|
Đường Thôn 3 từ thửa 4, 5(13) đến hết
thửa 11, 19(13)
|
45
|
1,50
|
4
|
Đường Thôn 4 từ thửa 172, 177(13) đến
hết thửa 1, 2(14)
|
45
|
1,50
|
5
|
Đường Thôn 5 từ thửa 142, 144(8) đến
hết thửa 18(15)
|
45
|
1,50
|
6
|
Đường từ thôn 1 thửa 78, 339(8) đến
cầu treo đi thôn 5 thửa 111, 112(8)
|
50
|
1,50
|
7
|
Các đường bê tông
|
45
|
1,50
|
*
|
Khu vực 3: Không có tên trong bảng giá
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng trên 3 mét
|
40
|
1,50
|
2
|
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống
|
35
|
1,50
|
VII
|
XÃ ĐOÀN KẾT
|
|
|
*
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đoạn từ cầu số 4 thửa 1, 4(3) đến cầu
số 5 thửa 73, 86(3)
|
140
|
1,50
|
2
|
Đoạn từ cầu số 5 thửa 82, 106(3) đến
đỉnh dốc Ông Kia thửa 112, 116(3)
|
70
|
1,50
|
3
|
Đoạn từ đỉnh dốc Ông Kia thửa 115, 121(3) đến cầu số 6 thửa 25, 26(9)
|
180
|
1,50
|
4
|
Đoạn từ cầu số 6 thửa 44, 45(9) đến
giáp Tánh Linh
|
120
|
1,50
|
5
|
Đoạn cầu treo thửa 14, 15(3) đến
giáp Tỉnh lộ thửa 72, 74(3)
|
70
|
1,50
|
*
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đường vào Thôn 2 từ thửa 23, 24(10)
đến hết thửa 1, 22(23); 1, 2(13)
|
50
|
1,50
|
2
|
Đường Thôn 3 đi Đá Bàn từ thửa
64(2), 73(5) đến hết thửa 17, 55(14)
|
45
|
1,50
|
3
|
Đường Thôn 3 thửa 35, 42(5) đi Thôn
2 thửa 22, 24(7)
|
45
|
1,50
|
4
|
Đường đi nghĩa trang Thôn 1 từ thửa
44, 106(9) đến hết thửa 41(9)
|
50
|
1,50
|
5
|
Đường Thôn 1 thửa 44, 106(9) đi
Thôn 2 thửa 7, 56(11)
|
50
|
1,50
|
*
|
Khu vực 3: Không có tên trong bảng
giá
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng trên 3 mét
|
40
|
1,50
|
2
|
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống
|
35
|
1,50
|
VII
|
Xã Phước Lộc
|
|
|
*
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Từ ranh giới Hà Lâm đến giáp Cống Hộp thôn Phước Dũng thửa 43, 47(42)
|
60
|
1,50
|
2
|
Từ Cống Hộp thôn Phước Dũng thửa
48, 55(42) đến giáp suối nghĩa địa thửa 5, 8(40)
|
70
|
1,50
|
3
|
Từ suối nghĩa địa thửa 122, 133(40)
đến hết đường nhựa
|
60
|
1,50
|
*
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đoạn đường Đá cấp phối đến suối Heo
từ thửa 22, 32(34) đến hết thửa 4(11)
|
50
|
1,50
|
2
|
Đường nội bộ khu trung tâm cụm xã từ
thửa 83, 121(40) đến hết thửa 4, 28(40)
|
50
|
1,50
|
3
|
Đường bê tông số 11 thôn Phước An từ
thửa 6,32(34) đến hết thửa 30, 44(35)
|
45
|
1,50
|
*
|
Khu vực 3: Không có tên trong bảng
giá
|
|
|
1
|
Đường có bề rộng trên 3 mét
|
40
|
1,50
|
2
|
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống
|
35
|
1,50
|
Số
TT
|
Khu
vực, đoạn đường
|
Giá
đất (1.000 đ/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
I
|
THỊ
TRẤN MAĐAGUÔI
|
|
|
1
|
Đường Hùng Vương đoạn từ giáp ranh
Đồng Nai thửa 114, 148 (338c) đến cầu Trắng thửa 229,
424 (44)
|
970
|
1,25
|
2
|
Đường Hùng Vương đoạn từ cầu Trắng thửa 198, 212(44) đến
giáp Trung tâm văn hóa thửa 79, 157(41)
|
1.585
|
1,25
|
3
|
Đường Hùng Vương đoạn từ Trung tâm
Văn hóa thửa 117(41), 498(37) đến cống gần UBND thị trấn cũ thửa 193, 414(36)
|
2.100
|
1,25
|
4
|
Đường Hùng Vương đoạn từ cống UBND
thị trấn cũ thửa 194, 247(37) đến Cống trạm BT thửa 16(315c), 17(35)
|
1.585
|
1,25
|
5
|
Quốc lộ 20 đoạn từ cống trạm biến
thế thửa 4(35), 19(315c) đến km 84 thửa 69(268c)
|
810
|
1,25
|
6
|
Quốc lộ 20 đoạn
từ km 84 thửa 81(268c) đến ranh giới Hà Lâm
|
1.155
|
1,25
|
7
|
Đường Trần Phú đoạn từ giáp Hùng
Vương thửa 385, 406(37) đến giáp Nguyễn Trãi thửa 48, 252(37)
|
1.620
|
1,50
|
8
|
Đường Trần Phú
đoạn từ Nguyễn Trãi thửa 380, 434(37) đến ranh giới xã Mađaguôi
|
1.320
|
1,50
|
9
|
Đường Trương Định đoạn từ giáp Hùng
Vương thửa 428(37) đến giáp Nguyễn Tri Phương thửa 46(41)
|
4.140
|
1,09
|
10
|
Đường Trương Định đoạn từ Nguyễn Tri
Phương thửa 136(41) đến Phan Bội Châu thửa 138(41)
|
2.415
|
1,09
|
11
|
Đường Hai Bà Trưng đoạn từ giáp
Hùng Vương thửa 456, 458(37) đến giáp Nguyễn Tri Phương thửa 67(41)
|
4.140
|
1,30
|
12
|
Đường Hai Bà Trưng đoạn từ Nguyễn Tri
Phương thửa 93(41) đến Phan Bội Châu thửa 214(41)
|
1.725
|
1,30
|
13
|
Đường Nguyễn Tri Phương đoạn từ
giáp Nguyễn Khuyến thửa 54(44) đến giáp Hai Bà Trưng thửa 93(41)
|
525
|
1,14
|
14
|
Đường Nguyễn Tri Phương đoạn từ Hai
Bà Trưng thửa 136(41) đến đường số 5 (QH chợ mới) thửa 476, 482(37)
|
2.415
|
1,18
|
15
|
Đường Nguyễn Tri Phương đoạn từ đường
số 5 (QH chợ mới) thửa 481, 486(37) đến Bùi Thị Xuân thửa
341(36)
|
540
|
1,39
|
16
|
Đường Phan Bội Châu từ thửa 93(41) đến
hết thửa 107(41)
|
1.350
|
1,39
|
17
|
Đường Lý Tự Trọng từ thửa 468(37) đến
hết thửa 107(41)
|
1.890
|
1,11
|
18
|
Đường số 5 (QH chợ mới) từ thửa
479(37) đến hết thửa 60(41)
|
1.380
|
1,09
|
19
|
Đường từ Quốc lộ 20 thửa 129,
136(338c) đến cầu tổ DP 12 thửa 50(362b)
|
300
|
1,20
|
20
|
Từ cầu tổ DP 12 thửa 90, 100(362b)
đến hết đường nhựa
|
250
|
1,20
|
21
|
Đường Lê Hồng Phong từ thửa 90,
122(44) đến hết thửa 738, 919(314c)
|
500
|
2,00
|
22
|
Đường 30 tháng 4 từ thửa 192,
231(44) đến hết thửa 97(315c)
|
360
|
1,25
|
23
|
Đường Điện Biên Phủ từ giáp xã
Mađaguôi đến hết thửa 410, 421(315a)
|
360
|
1,25
|
24
|
Đường Phan Chu Trinh từ thửa 184,
199(40) đến hết thửa 520, 531(314c)
|
480
|
2,08
|
25
|
Đường Nguyễn Du từ thửa 111,
120(40) đến hết thửa 22, 28(39)
|
750
|
1,67
|
26
|
Đường Lê Lai từ thửa 154, 256(41) đến
hết thửa 257(41)
|
1.050
|
1,00
|
27
|
Đường Phùng Hưng từ thửa 154,
155(41) đến hết thửa 258, 283(41)
|
1.050
|
1,33
|
28
|
Đường giữa TTVH và Phòng Giáo dục từ thửa 114, 157(41) đến hết thửa 229(41)
|
1.050
|
1,33
|
29
|
Đường Trần Hưng Đạo từ thửa
217(37), 254(36) đến hết thửa 23, 30(30)
|
800
|
2,00
|
30
|
Đường Bùi Thị Xuân từ thửa 264,
414(36) đến hết thửa 175, 185(315c)
|
455
|
1,50
|
31
|
Đường Nguyễn Thái Học từ thửa 61,
84(35) đến hết thửa 173, 175(315c)
|
455
|
1,20
|
32
|
Đường từ QL 20 thửa 55, 56(33) vào
Hồ thủy lợi Đạliông thửa 306, 309(315a)
|
355
|
1,20
|
33
|
Đường Nguyễn Trãi đoạn từ giáp Trần
Phú thửa 48(37), 380(38) đến Phạm Ngọc Thạch thửa 419(314a)
|
400
|
1,25
|
34
|
Đường Nguyễn Trãi đoạn từ Phạm Ngọc
Thạch thửa 419(314a) đến Điện Biên Phủ thửa 217, 218(314a)
|
320
|
1,25
|
35
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai từ thửa 1051,
1533(314c) đến hết thửa 11(39)
|
480
|
1,08
|
36
|
Đường Võ Thị Sáu đoạn từ giáp Trần
Phú thửa 259, 289(38) đến cầu TDP6 thửa 20, 23(29)
|
400
|
1,30
|
37
|
Đường Võ Thị Sáu đoạn từ cầu TDP6
thửa 491(314a) đến Nguyễn Trãi thửa 385(314a)
|
320
|
1,20
|
38
|
Đường Nguyễn Huệ từ thửa 30,
115(30) đến hết thửa 100(315a)
|
400
|
1,50
|
39
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh từ thửa 20,
123(338a) đến hết thửa 239, 245(338a)
|
300
|
1,25
|
40
|
Đường Phạm Ngọc Thạch đoạn từ giáp
Nguyễn Trãi thửa 419(314a) đến Trần Hưng Đạo thửa 23,
30(30)
|
480
|
1,12
|
41
|
Đường Phạm Ngọc Thạch đoạn từ Trần
Hưng Đạo thửa 23, 30(30) đến Điện Biên Phủ thửa 94, 101a(314b)
|
360
|
1,17
|
42
|
Đường Trần Bình Trọng từ thửa 204,
377(40) đến hết thửa 623(314c)
|
420
|
1,25
|
43
|
Đường Ngô Gia Tự đoạn từ giáp Hùng
Vương thửa 497, 506(338a) vào đến 150m
|
400
|
1,10
|
44
|
Đường Nguyễn Khuyến từ thửa 4(44) đến
hết thửa 104(44)
|
400
|
1,25
|
45
|
Đường Ngô Quyền đoạn từ giáp Hùng Vương
thửa 148(40), 328(41) đến Nguyễn Tri Phương thửa 366, 377(41)
|
400
|
1,10
|
46
|
Đường Ngô Quyền đoạn từ Nguyễn Tri
Phương thửa 338, 456(41) đến 30 tháng 4 thửa 11(338b), 973(314d)
|
300
|
1,15
|
47
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ giáp Hùng
Vương thửa 116, 135(36) vào đến 150m
|
400
|
1,15
|
48
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ trên
150m đến hết đường bê tông
|
300
|
1,15
|
49
|
Đường Phạm Ngũ Lão từ thửa 270,
271(37) đến hết thửa 79(41), 498(37)
|
400
|
1,10
|
50
|
Đường Lê Quý Đôn đoạn từ giáp Trần
Phú thửa 385(37), 434(38) vào đến 150m
|
400
|
1,10
|
51
|
Đường Hoàng Hoa Thám đoạn từ giáp
Trần Phú thửa 318, 359(38) vào đến 150m
|
400
|
1,10
|
52
|
Đường Hoàng Diệu đoạn từ giáp Trần
Phú thửa 317, 318(38) đến Nguyễn Du thửa 560, 562(38)
|
400
|
1,15
|
53
|
Đường Đào Duy Từ thửa 20, 57(43) đến
hết thửa 105(43), 430(41)
|
300
|
1,15
|
54
|
Đường Nguyễn Viết Xuân từ thửa 416,
478(41) đến hết thửa 40, 62(43)
|
300
|
1,15
|
55
|
Đường Kim Đồng từ thửa 344,
464(314d) đến hết thửa 484, 486(314d)
|
300
|
1,15
|
56
|
Đường nhựa từ QL20 thửa 24,
58(268c) vào buôn B' Kẻ thửa 42, 43(268c)
|
400
|
1,10
|
II
|
THỊ TRẤN ĐẠ M’RI
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20 đoạn từ ranh giới xã Hà Lâm
đến nghĩa trang Lộc Phước thửa 23, 25(12)
|
1.320
|
1,33
|
2
|
Quốc lộ 20 đoạn từ nghĩa trang Lộc
Phước thửa 26, 30(12) đến hết UBND TT Đạ M’ri thửa 18(28), 310(29)
|
2.700
|
1,28
|
3
|
Quốc lộ 20 đoạn từ UBND thị trấn Đạ
M’ri thửa 3(28), 133(29) đến chân đèo Bảo Lộc thửa 153(5), 19(9)
|
2.160
|
1,28
|
4
|
Tỉnh lộ 721 từ ngã ba B'sa thửa
207, 242(31) đến giáp đường vành đai phía đông thửa 296, 308(31)
|
2.250
|
1,33
|
5
|
Tỉnh lộ 721 từ đường vành đai phía đông
thửa 246(31), 295(32) đến cống số 1 thửa 44, 49(34)
|
720
|
1,25
|
6
|
Tỉnh lộ 721 từ cống số 1 thửa 35(19), 54(34) đến cầu Số 1 thửa 17,
19(25)
|
400
|
1,50
|
7
|
Đường vành đai phía Đông từ thửa
84(12), 26(33) đến hết thửa 161, 241(8)
|
520
|
1,50
|
8
|
Đường vào xã Đạ M’ri từ thửa 25, 507(32) đến hết thửa 33, 36(13)
|
400
|
1,50
|
9
|
Đường liên khu 4-5 từ thửa 228,
294(31) đến hết thửa 67(14), 24(30)
|
400
|
1,50
|
10
|
Đường liên khu 5-6-7 từ thửa 38,
115(14) đến hết thửa 44, 66(8)
|
300
|
1,50
|
11
|
Đường vào Suối lạnh thửa 10(9),
145(5) đến 200m thửa 127, 128(5)
|
400
|
1,20
|
12
|
Đường vào Suối lạnh đoạn còn lại từ
thửa 123, 198(5) đến hết thửa 31, 51(5)
|
300
|
1,20
|
13
|
Đường lô 3 từ thửa 344, 347(14) đến
hết thửa 67, 68(14)
|
300
|
1,15
|