Quyết định 1596/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Danh mục ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Số hiệu 1596/QĐ-BGDĐT
Ngày ban hành 07/06/2024
Ngày có hiệu lực 07/06/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Giáo dục và Đào tạo
Người ký Hoàng Minh Sơn
Lĩnh vực Giáo dục

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1596/QĐ-BGDĐT

Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DANH MỤC NGÀNH ĐÀO TẠO THÍ ĐIỂM CÁC TRÌNH ĐỘ CỦA GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; giám đốc đại học, học viện; hiệu trưởng trường đại học, các tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo);
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, Vụ GDĐH, Vụ PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Minh Sơn

 

DANH MỤC

NGÀNH ĐÀO TẠO THÍ ĐIỂM CÁC TRÌNH ĐỘ CỦA GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Kèm theo Quyết định số 1596/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Phần I: Danh mục ngành thí điểm trình độ đại học

Mã ngành

Tên ngành

Hiệu lực

Ghi chú

721

Nghệ thuật

 

 

72102

Nghệ thuật trình diễn

 

 

7210206

Quản lý nghệ thuật

 

 

7210212

Công nghệ âm nhạc

 

 

7210215

Quản lý âm nhạc

 

 

72104

Mỹ thuật ứng dụng

 

 

7210408

Nghệ thuật số

 

 

7210412

Phục chế mỹ thuật

 

 

7210413

Giám tuyển mỹ thuật

 

 

722

Nhân văn

 

 

72202

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài

 

 

7220214

Ngôn ngữ Thái Lan

 

 

72290

Khác

 

 

7229047

Di sản học

 

 

731

Khoa học xã hội và hành vi

 

 

73101

Kinh tế học

 

 

7310110

Quản lý kinh tế

 

 

73103

Xã hội học và Nhân học

 

 

7310399

Giới và phát triển

 

 

73106

Khu vực học

 

 

7310631

Châu Á - Thái Bình Dương học

 

 

7310639

Châu Mỹ học

 

 

7310640

Hoa Kỳ học

 

 

738

Pháp luật

 

 

73801

Luật

 

 

7380109

Luật thương mại quốc tế

 

 

742

Khoa học sự sống

 

 

74202

Sinh học ứng dụng

 

 

7420204

Khoa học y sinh

 

 

744

Khoa học tự nhiên

 

 

74402

Khoa học trái đất

 

 

7440221

Biến đổi khí hậu

 

 

748

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

74802

Công nghệ thông tin

 

 

7480208

An ninh mạng

 

 

751

Công nghệ kỹ thuật

 

 

75190

Khác

 

 

7519002

Công nghệ nông nghiệp

 

 

752

Kỹ thuật

 

 

75201

Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

 

 

7520107

Kỹ thuật Robot

 

 

75202

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

 

 

7520215

Kỹ thuật điện, điện tử

 

 

75206

Kỹ thuật mỏ

 

 

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

 

 

758

Kiến trúc và xây dựng

 

 

75801

Kiến trúc và quy hoạch

 

 

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

 

 

7580110

Thiết kế đô thị

 

 

75802

Xây dựng

 

 

7580215

Kỹ thuật an toàn giao thông

 

 

762

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

76202

Lâm nghiệp

 

 

7620210

Lâm nghiệp

 

 

772

Sức khoẻ

 

 

77202

Dược học

 

 

7720202

Công nghệ dược phẩm

 

 

77204

Dinh dưỡng

 

 

7720402

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

 

 

77206

Kỹ thuật Y học

 

 

7720604

Vật lý trị liệu

 

 

7720605

Hoạt động trị liệu

 

 

7720606

Ngôn ngữ trị liệu

 

 

7720607

Kỹ thuật y học thể dục thể thao

 

 

7720608

Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả

 

 

7720609

Khúc xạ nhãn khoa

 

 

7720610

Kỹ thuật gây mê hồi sức

 

 

776

Dịch vụ xã hội

 

 

77601

Công tác xã hội

 

 

7760104

Dân số và phát triển

 

 

781

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

 

 

78101

Du lịch

 

 

7810106

Du lịch văn hóa

 

 

785

Môi trường và bảo vệ môi trường

 

 

78501

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

7850196

Quản lý tài nguyên khoáng sản

 

 

7850198

Quản lý tài nguyên nước

 

 

786

An ninh, Quốc phòng

 

 

78601

An ninh và trật tự xã hội

 

 

7860114

An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao

 

 

78602

Quân sự

 

 

7860215

Chỉ huy tham mưu tác chiến không gian mạng

 

 

Phần II: Danh mục ngành thí điểm trình độ thạc sĩ

Mã ngành

Tên ngành

Hiệu lực

Ghi chú

821

Nghệ thuật

 

 

82102

Nghệ thuật trình diễn

 

 

8210206

Quản lý nghệ thuật

 

 

8210210

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

 

 

822

Nhân văn

 

 

82290

Khác

 

 

8229047

Di sản học

 

 

831

Khoa học xã hội và hành vi

 

 

83102

Khoa học chính trị

 

 

8310205

Quản lý nhà nước

 

 

83106

Khu vực học

 

 

8310614

Hàn Quốc học

 

 

832

Báo chí và thông tin

 

 

83201

Báo chí và truyền thông

 

 

8320107

Truyền thông quốc tế

 

 

834

Kinh doanh và quản lý

 

 

83401

Kinh doanh

 

 

8340115

Marketing

 

 

8340120

Kinh doanh quốc tế

 

 

844

Khoa học tự nhiên

 

 

84402

Khoa học trái đất

 

 

8440221

Biến đổi khí hậu

 

 

84403

Khoa học môi trường

 

 

8440304

Quản lý, an toàn và sức khỏe môi trường

 

 

858

Kiến trúc và xây dựng

 

 

85801

Kiến trúc và quy hoạch

 

 

8580104

Phát triển đô thị bền vững

 

 

85802

Xây dựng

 

 

8580215

Kỹ thuật an toàn giao thông

 

 

872

Sức khoẻ

 

 

87201

Y học

 

 

8720113

Dịch tễ học thực địa

 

 

876

Dịch vụ xã hội

 

 

87601

Công tác xã hội

 

 

8760103

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

 

881

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

 

 

88101

Du lịch

 

 

8810106

Du lịch văn hóa

 

 

88102

Khách sạn, nhà hàng

 

 

8810201

Quản trị khách sạn

 

 

8810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

88103

Thể dục, thể thao

 

 

8810302

Huấn luyện thể thao

 

 

886

An ninh - Quốc phòng

 

 

88601

An ninh và trật tự xã hội

 

 

8860114

An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao

 

 

Phần III: Danh mục ngành thí điểm trình độ tiến sĩ

Mã ngành

Tên ngành

Hiệu lực

Ghi chú

921

Nghệ thuật

 

 

92101

Mỹ thuật

 

 

9210102

Mỹ thuật tạo hình

 

 

92102

Nghệ thuật trình diễn

 

 

9210206

Quản lý nghệ thuật

 

 

922

Nhân văn

 

 

92290

Khác

 

 

9229047

Di sản học

 

 

931

Khoa học xã hội và hành vi

 

 

93101

Kinh tế học

 

 

9310109

Kinh tế và quản lý tài nguyên biển

 

 

932

Báo chí và thông tin

 

 

93201

Báo chí và truyền thông

 

 

9320108

Quan hệ công chúng

 

 

944

Khoa học tự nhiên

 

 

94403

Khoa học môi trường

 

 

9440306

Bảo tồn thiên nhiên, môi trường và phát triển bền vững

 

 

946

Toán và thống kê

 

 

94601

Toán học

 

 

9460107

Khoa học tính toán

 

 

951

Công nghệ kỹ thuật

 

 

95106

Quản lý công nghiệp

 

 

9510602

Quản lý năng lượng

 

 

981

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

 

 

98103

Thể dục, thể thao

 

 

9810302

Huấn luyện thể thao