Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án “Phát triển nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu sản xuất kinh doanh, góp phần xây dựng Hải Dương trở thành tỉnh công nghiệp hiện đại vào năm 2030"

Số hiệu 1584/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/06/2022
Ngày có hiệu lực 07/06/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Triệu Thế Hùng
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1584/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 07 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN “PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU SẢN XUẤT KINH DOANH, GÓP PHẦN XÂY DỰNG HẢI DƯƠNG TRỞ THÀNH TỈNH CÔNG NGHIỆP HIỆN ĐẠI VÀO NĂM 2030”

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Chương trình hành động số 02-CTr/TU, ngày 09/12/2020 của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Hải Dương lần thứ XVII, nhiệm kỳ 2020 - 2025;

Căn cứ Chương trình số 20-CTr/TU, ngày 19/8/2021 của Tỉnh ủy Hải Dương về đảm bảo an sinh xã hội tỉnh Hải Dương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 17-NQ/TU, ngày 15/4/2022 của Tỉnh ủy Hải Dương về Hội nghị lần thứ 10 Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVII;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1695/TTr-SLĐTBXH ngày 18/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đề án “Phát triển nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu sản xuất, kinh doanh, góp phần xây dựng Hải Dương trở thành tỉnh công nghiệp hiện đại vào năm 2030”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐTB&XH; (để báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (để báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (để báo cáo)
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Các Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- TT CNTT-VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KG-VX, Lai

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Triệu Thế Hùng

 

DỰ BÁO NHU CẦU SỬ DỤNG NGUỒN NHÂN LỰC ĐẾN NĂM 2030 CỦA CÁC DOANH NGHIỆP HIỆN TRẠNG VÀ CÁC DOANH NGHIỆP THEO QUY HOẠCH CÁC KCN, CCN
(Kèm theo Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND tỉnh Hải Dương)

Biểu 1A: Dự báo nhu cầu sử dụng nguồn nhân lực của các doanh nghiệp hiện trạng chia theo trình độ (người)

Trình độ

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Giai đoạn 2021- 2025

Giai đoạn 2026-2030

Tổng số

79,392

80,131

81,000

81,000

81,000

402,523

410,000

+ Đại học và trên đại học

2,266

2,228

2,300

2,300

2,300

11,394

12,000

+ Cao đẳng

2,087

1,962

2,000

2,000

2,000

10,049

11,000

+ Trung cấp

2,577

2,004

2,100

2,100

2,100

10,881

12,000

+ Sơ cấp

3,870

3,710

3,800

3,800

3,800

18,980

20,000

+ Lao động phổ thông

68,592

70,227

70,800

70,800

70,800

351,219

355,000

Biểu 1B: Dự báo nhu cầu sử dụng nguồn nhân lực của các doanh nghiệp theo quy hoạch KCN, CCN chia theo trình độ (người)

Trình độ

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Giai đoạn 2021- 2025

Giai đoạn 2026- 2030

Tổng số

8,325

13,479

14,081

21,753

28,659

86,297

174,846

+ Đại học và trên đại học

238

375

381

573

749

2,316

6,341

+ Cao đẳng

219

330

319

465

588

1,921

3,878

+ Trung cấp

270

337

321

502

696

2,126

11,071

+ Sơ cấp

406

624

700

1,276

2,052

5,058

21,574

+ Lao động phổ thông

7,192

11,813

12,360

18,937

24,574

74,876

131,982

DỰ BÁO NHU CẦU SỬ DỤNG NGUỒN NHÂN LỰC ĐẾN NĂM 2030 CỦA CÁC DOANH NGHIỆP HIỆN TRẠNG VÀ CÁC DOANH NGHIỆP THEO QUY HOẠCH CÁC KCN, CCN
(Kèm theo Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND tỉnh Hải Dương)

Biểu 2A: Dự báo nhu cầu sử dụng nguồn nhân lực của doanh nghiệp hiện trạng chia theo địa bàn (người)

Huyện, TX, TP

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Giai đoạn 2021- 2025

Giai đoạn 2026-2030

Tp Hải Dương

31,157

30,239

30,300

30,300

30,300

152,296

153,000

Tp Chí Linh

2,296

2,386

2,400

2,400

2,400

11,882

13,000

TX Kinh Môn

2,265

6,365

6,500

6,500

6,500

28,130

29,000

Huyện Bình Giang

1,944

1,942

2,000

2,000

2,000

9,886

10,000

Huyện Cẩm Giàng

16,585

16,948

17,000

17,000

17,000

84,533

86,000

Huyện Thanh Hà

4,383

4,411

4,500

4,500

4,500

22,294

23,000

Huyện Tứ Kỳ

3,047

3,072

3,200

3,200

3,200

15,719

16,000

Huyện Gia Lộc

1,295

1,534

1,600

1,600

1,600

7,629

8,000

Huyện Thanh Miện

7,002

6,103

6,200

6,200

6,200

31,705

32,000

Huyện Ninh Giang

1,566

1,874

1,900

1,900

1,900

9,140

10,000

Huyện Nam Sách

1,926

1,926

2,000

2,000

2,000

9,852

10,000

Huyện Kim Thành

5,926

3,331

3,400

3,400

3,400

19,457

20,000

Tổng cộng

79,392

80,131

81,000

81,000

81,000

402,523

410,000

Biểu 2B: Dự báo nhu cầu sử dụng nguồn nhân lực của doanh nghiệp theo quy hoạch các KCN, CCN chia theo địa bàn (người)

Huyện, TX, TP

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Giai đoạn 2021- 2025

Giai đoạn 2026- 2030

Tp Hải Dương

3,266

5,086

3,444

4,074

4,423

20,293

31,907

Tp Chí Linh

241

401

472

856

1,334

3,304

7,279

TX Kinh Môn

238

1,071

1,474

2,307

2,180

7,270

13,533

Huyện Bình Giang

204

327

372

665

1,040

2,608

5,679

Huyện Cẩm Giàng

1,739

2,851

2,721

4,035

5,617

16,963

27,845

Huyện Thanh Hà

460

742

796

1,298

1,850

5,146

11,333

Huyện Tứ Kỳ

320

517

582

1,032

1,630

4,081

9,362

Huyện Gia Lộc

136

258

378

857

1,641

3,270

13,113

Huyện Thanh Miện

734

1,027

903

1,133

1,148

4,945

13,149

Huyện Ninh Giang

164

315

381

668

985

2,513

5,550

Huyện Nam Sách

202

324

1,320

3,293

4,648

9,787

20,427

Huyện Kim Thành

621

560

1,238

1,535

2,163

6,117

15,669

Tổng cộng

8,325

13,479

14,081

21,753

28,659

86,297

174,846

DỰ BÁO NHU CẦU SỬ DỤNG NGUỒN NHÂN LỰC ĐẾN NĂM 2030 CỦA CÁC DOANH NGHIỆP HIỆN TRẠNG VÀ CÁC DOANH NGHIỆP THEO QUY HOẠCH CÁC KCN, CCN
(Kèm theo Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND tỉnh Hải Dương)

Biểu 3: Dự báo lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên theo trình độ chuyên môn kỹ thuật (người)

Trình độ chuyên môn kỹ thuật

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Năm 2030

Tổng cộng

1,023,542

1,049,963

1,057,637

1,061,651

1,064,335

1,085,804

Đại học và trên đại học

108,386

119,625

127,656

135,244

142,734

177,252

Cao đẳng

47,565

50,352

52,712

55,089

57,565

70,466

Trung cấp

53,517

56,617

59,993

64,375

69,904

111,052

Sơ cấp

58,474

65,307

70,851

76,305

81,663

109,158

Lao động phổ thông

755,600

758,062

746,425

730,638

712,469

617,876

[...]
11