Quyết định 1581/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án mời gọi đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 1581/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 02/06/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Trần Văn Dũng |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1581/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 02 tháng 6 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN MỜI GỌI ĐẦU TƯ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Thông báo số 74-TB/TU ngày 26/5/2022;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dự án mời gọi đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 đính kèm.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức công bố danh mục dự án; phối hợp các đơn vị liên quan tổ chức xúc tiến, mời gọi đầu tư theo đúng quy định.
Điều 3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xác định giá đất tạm tính cho các dự án để công bố cho nhà đầu tư nghiên cứu, tính toán hiệu quả dự án.
Điều 4. Giao các sở ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Mỹ Tho tổ chức rà soát, đề xuất bổ sung dự án vào quy hoạch tỉnh, quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất, chương trình và kế hoạch phát triển nhà ở, danh mục dự án thu hồi đất, danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ; lập và trình duyệt hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư, tổ chức lựa chọn nhà đầu tư, phối hợp thực hiện công tác xúc tiến đầu tư và quản lý dự án đầu tư theo quy định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Mỹ Tho và Hiệu trưởng Trường Đại học Tiền Giang căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DỰ
ÁN MỜI GỌI ĐẦU TƯ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Phụ lục 1. Các dự án sử dụng đất công)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng |
Tổng vốn đầu tư dự kiến (tỷ đồng) |
Mục tiêu dự án |
Quy mô dự án |
Hình thức mời gọi đầu tư |
Đơn vị trình duyệt chủ trương đầu tư |
Đơn vị chọn nhà đầu tư |
3.115 |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Trung tâm thương mại dịch vụ tỉnh Tiền Giang (thuộc Quảng trường Trung tâm tỉnh Tiền Giang) |
xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho |
940 |
Xây dựng Khu Tổ hợp Trung tâm thương mại, khách sạn và nhà ở thương mại kết hợp kinh doanh với kiến trúc hiện đại |
Diện tích sử dụng đất: 30.663,7 m2 |
Đấu giá QSDĐ |
Sở Công Thương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Dự án Thương mại, dịch vụ tại số 89 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, thành phố Mỹ Tho |
Số 89 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, thành phố Mỹ Tho |
86 |
Đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh các dịch vụ: tài chính, tín dụng, ngân hàng, bưu chính viễn thông |
Diện tích sử dụng đất: 1.614,7 m2 |
Đấu giá QSDĐ |
Sở Xây dựng |
Sở Tài chính |
3 |
Dự án Thương mại, dịch vụ tại số 47, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, thành phố Mỹ Tho |
số 47, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, thành phố Mỹ Tho |
79 |
Đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh các dịch vụ: tài chính, tín dụng, ngân hàng, bưu chính viễn thông |
Diện tích sử dụng đất: 1.493,6 m2 |
Đấu giá QSDĐ |
Sở Xây dựng |
Sở Tài chính |
4 |
Dự án Thương mại, dịch vụ tại số 19A, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, thành phố Mỹ Tho |
số 19A, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, thành phố Mỹ Tho |
74 |
Đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh các dịch vụ: tài chính, tín dụng, ngân hàng, bưu chính viễn thông |
Diện tích sử dụng đất: 1.389,2 m2 |
Đấu giá QSDĐ |
Sở Xây dựng |
Sở Tài chính |
5 |
Dự án Thương mại, dịch vụ tại số 17, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, thành phố Mỹ Tho |
số 17, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, thành phố Mỹ Tho |
78 |
Đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh các dịch vụ: tài chính, tín dụng, ngân hàng, bưu chính viễn thông |
Diện tích sử dụng đất: 1.469,1 m2 |
Đấu giá QSDĐ |
Sở Xây dựng |
Sở Tài chính |
6 |
Dự án Thương mại, dịch vụ tại số 04 Lê Lợi, Phường 1, thành phố Mỹ Tho |
số 04 Lê Lợi, Phường 1, thành phố Mỹ Tho |
120 |
Đầu tư xây dựng công trình thương mại, dịch vụ |
Diện tích sử dụng đất: 1.022,7 m2 |
Đấu giá QSDĐ |
Sở Xây dựng |
Sở Tài chính |
7 |
Khu thương mại, dịch vụ phường 6, thành phố Mỹ Tho |
Phường 6, thành phố Mỹ Tho |
218 |
Đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ |
Tổng diện tích: 6.906,6 m2 |
Đấu giá QSDĐ |
Sở Công Thương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
Khu Thương mại phức hợp và Dịch vụ y tế Tiền Giang |
Xã Phước Thạnh, thành phố Mỹ Tho |
653 |
Hình thành khu dân cư kết hợp thương mại và dịch vụ y tế |
Diện tích: 6 ha |
Đấu giá QSDĐ |
Sở Xây dựng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 |
Khu dân cư Trung An |
Xã Trung An, thành phố Mỹ Tho |
750 |
Đầu tư xây dựng khu dân cư mới đáp ứng nhu cầu phát triển đô thị thành phố Mỹ Tho về phía Tây |
Diện tích sử dụng đất: 11,7454 ha |
Đấu giá QSDĐ |
Sở Xây dựng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 |
Khu nhà ở xã hội Nguyễn Tri Phương |
Số 45-47, đường Nguyễn Tri Phương, Phường 7, thành phố Mỹ Tho |
119 |
Xây dựng nhà ở xã hội cho các đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh |
Diện tích sử dụng đất: 3.362 m2. Tầng cao xây dựng: từ 10 tầng trở lên. Chiều cao tối đa: 54,7 mét. |
Đấu thầu lựa chọn NĐT |
Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
323 |
|
|
|
|
|
|||
11 |
Khu dân cư thương mại Mỹ Phú |
Xã Long Khánh, thị xã Cai lậy |
220 |
Hình thành khu phức hợp dân cư, thương mại, dịch vụ |
Diện tích: 89.277 m2 |
Đấu giá QSDĐ |
UBND thị xã Cai Lậy |
UBND thị xã Cai Lậy |
12 |
Khu dân cư thương mại Mỹ Lợi |
Phường Nhị Mỹ, Thị xã Cai Lậy |
75 |
Xây dựng khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị hình thành khu ở mới |
Diện tích: 3 ha |
Đấu giá QSDĐ |
UBND thị xã Cai Lậy |
UBND thị xã Cai Lậy |
13 |
Khu vui chơi thiếu nhi, công viên nước thị xã Cai Lậy |
Phường 4, thị xã Cai Lậy |
28 |
Xây dựng khu vui chơi và tập luyện thể thao cho nhân dân |
Diện tích: 4.554 m2 đất công |
Đấu giá QSDĐ và tài sản trên đất |
UBND thị xã Cai Lậy |
UBND thị xã Cai Lậy |
423 |
|
|
|
|
|
|||
14 |
Khu nhà ở xã hội đường Nguyễn Trãi nối dài. |
Phường 3, thị xã Gò Công |
233 |
Xây dựng nhà ở xã hội đáp ứng nhu cầu nhà ở cho cán bộ, công chức, viên chức, người có thu nhập thấp |
Diện tích: 7445,37 m2 (đất công) |
Đấu thầu lựa chọn NĐT |
UBND thị xã Gò Công |
UBND thị xã Gò Công |
15 |
Khu nhà ở xã hội thị xã Gò Công |
Khu phố 3, phường 5, thị xã Gò Công |
190 |
Xây dựng nhà ở xã hội đáp ứng nhu cầu nhà ở cho cán bộ, công chức, viên chức, người có thu nhập thấp |
Diện tích: 2.214 m2 (đất công) |
Đấu thầu lựa chọn NĐT |
UBND thị xã Gò Công |
UBND thị xã Gò Công |
482 |
|
|
|
|
|
|||
16 |
Trung tâm thương mại dịch vụ kinh doanh nông sản |
ấp Hòa Phúc, xã Hòa Khánh, huyện Cái Bè |
482 |
Xây dựng khu thương mại dịch vụ kinh doanh nông sản |
Diện tích 88.997,8 m2 |
Đấu giá QSDĐ |
Sở Công Thương |
Sở Tài chính |
559 |
|
|
|
|
|
|||
17 |
Nhà ở thương mại Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1) |
Ấp Bình Quới, xã Bình Phú, huyện Cai Lậy |
559 |
Xây dựng khu nhà ở gắn với kinh doanh thương mại, dịch vụ theo quy hoạch được duyệt |
Diện tích: 3,06 ha |
Đấu giá QSDĐ |
UBND huyện Cai Lậy |
UBND huyện Cai Lậy |
732 |
|
|
|
|
|
|||
18 |
Dự án Chợ và khu phố chợ Tân Lập 1 |
Xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước |
732 |
Đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật, nhà lồng chợ (hạng II), dãy phố chợ, dãy ki ốt, cửa hàng bách hóa, siêu thị mini, khu chợ ngoài trời, chợ đêm. |
Diện tích: 89.466,9 m2 |
Đấu giá QSDĐ |
Sở Công Thương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
118 |
|
|
|
|
|
|||
19 |
Siêu thị Tân Hương |
Ấp Tân Phú xã Tân Hương (Khu tái định cư Tân Hương), huyện Châu Thành |
67 |
Xây dựng siêu thị cỡ nhỏ |
Diện tích: 1,003 ha |
Đấu giá QSDĐ |
UBND huyện Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
20 |
Trường mầm non khu tái định cư Tân Hương |
Xã Tân Hương, huyện Châu Thành |
30 |
Xây dựng cơ sở giáo dục mầm non |
Diện tích: 0,682 ha (đất công) |
Đấu thầu lựa chọn NĐT |
UBND huyện Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
21 |
Trung tâm thể dục thể thao Tân Hương |
Khu tái định cư Tân Hương - Xã Tân Hương, huyện Châu Thành |
21 |
Xây dựng trung tâm thể dục thể thao |
Diện tích: 1,499 ha (đất công) |
Đấu thầu lựa chọn NĐT |
UBND huyện Châu Thành |
UBND huyện Châu Thành |
20 |
|
|
|
|
|
|||
22 |
Khu thương mại-dịch vụ Long Bình Điền |
Ấp Long Thạnh, xã Long Bình Điền, huyện Chợ Gạo |
20 |
Xây dựng khu thương mại, dịch vụ |
Diện tích: 0,2 ha |
Đấu giá QSDĐ |
UBND huyện Chợ Gạo |
UBND huyện Chợ Gạo |
151 |
|
|
|
|
|
|||
23 |
Nhà máy chế biến nông sản |
Ấp Khương Ninh, xã Long Bình, huyện Gò Công Tây |
100 |
Xây dựng nhà máy chế biến nông sản phục vụ cho trong nước và xuất khẩu, góp phần giải quyết việc làm và phát triển kinh tế - xã hội địa phương |
Diện tích: 2,3 ha(đất công) |
Đấu giá QSDĐ |
UBND huyện Gò Công Tây |
UBND huyện Gò Công Tây |
24 |
Nhà máy xử lý rác tại bãi rác Bình Tân, huyện Gò Công Tây |
Xã Bình Tân, huyện Gò Công Tây |
51 |
Xây dựng hệ thống xử lý chất thải rắn sinh hoạt (còn gọi là rác sinh hoạt) hàng ngày, đồng thời xử lý dần lượng rác hiện có tại bãi rác theo công nghệ đốt, đảm bảo các tiêu chí về môi trường theo quy định hiện hành |
Diện tích: 5.042 m2 (đất công) |
Đấu thầu lựa chọn NĐT |
UBND huyện Gò Công Tây |
UBND huyện Gò Công Tây |
155 |
|
|
|
|
|
|||
25 |
Các dự án tại khu dịch vụ hậu cầu nghề cá |
Xã Kiểng Phước, huyện Gò Công Đông |
150 |
Xây dựng hạ tầng cung ứng dịch vụ hậu cần nghề cá |
Diện tích: 10 ha |
Đấu giá QSDĐ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Tài nguyên Môi trường |
26 |
Hồ bơi tại Trung tâm văn hóa huyện Gò Công Đông |
thị trấn Tân Hòa, huyện Gò Công Đông |
5 |
Phục vụ nhu cầu rèn luyện và thi dấu thể thao |
Diện tích: 1.630 m2 (đất công) |
Đấu giá cho thuê tài sản công theo đề án được duyệt |
UBND huyện Gò Công Đông |
UBND huyện Gò Công Đông |
120 |
|
|
|
|
|
|||
27 |
Khu nhà ở thương mại cặp đường D7 tại khu Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông |
Xã Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông |
12 |
Xây dựng khu nhà ở thương mại đáp ứng nhu cầu ở của địa phương để hình thành Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông |
Diện tích: 0,97 ha. |
Đấu giá QSDĐ |
UBND huyện Tân Phú Đông |
UBND huyện Tân Phú Đông |
28 |
Khu nhà ở thương mại cặp đường D8 tại khu Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông |
Xã Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông |
10 |
Xây dựng khu nhà ở thương mại đáp ứng nhu cầu ở của địa phương để hình thành Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông |
Diện tích: 0,71 ha. |
Đấu giá QSDĐ |
UBND huyện Tân Phú Đông |
UBND huyện Tân Phú Đông |
29 |
Khu nhà ở thương mại cặp đường D12 tại khu Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông |
Xã Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông |
10 |
Xây dựng khu nhà ở thương mại đáp ứng nhu cầu ở của địa phương để hình thành Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông |
Diện tích: 0,81 ha. |
Đấu giá QSDĐ |
UBND huyện Tân Phú Đông |
UBND huyện Tân Phú Đông |
30 |
Khu nhà ở thương mại cặp đường N9 tại khu Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông |
Xã Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông |
7 |
Xây dựng khu nhà ở thương mại đáp ứng nhu cầu ở của địa phương để hình thành Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông |
Diện tích: 0,56 ha. |
Đấu giá QSDĐ |
UBND huyện Tân Phú Đông |
UBND huyện Tân Phú Đông |
31 |
Khu nhà ở thương mại cặp đường N9 tại khu Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông |
Xã Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông |
7 |
Xây dựng khu nhà ở thương mại đáp ứng nhu cầu ở của địa phương để hình thành Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông |
Diện tích: 0,56 ha. |
Đấu giá QSDĐ |
UBND huyện Tân Phú Đông |
UBND huyện Tân Phú Đông |
32 |
Khu nhà ở thương mại cặp đường N3 và N9 tại khu Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông |
Xã Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông |
4 |
Xây dựng khu nhà ở thương mại đáp ứng nhu cầu ở của địa phương để hình thành Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông |
Diện tích: 0,32 ha. |
Đấu giá QSDĐ |
UBND huyện Tân Phú Đông |
UBND huyện Tân Phú Đông |
33 |
Chợ và Khu phố chợ xã Phú Thạnh |
Xã Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông |
20 |
Đầu tư và kinh doanh công trình chợ, khu nhà ở kết hợp kinh doanh thương mại, dịch vụ |
Diện tích: 1,1 ha |
Đấu giá QSDĐ |
UBND huyện Tân Phú Đông |
UBND huyện Tân Phú Đông |
34 |
Các dự án nuôi trồng thủy sản tại xã Phú Tân - Khu 2 |
Xã Phú Tân, huyện Tân Phú Đông |
50 |
Nuôi trồng thủy sản |
Diện tích: 28,7 ha |
Đấu giá QSDĐ |
UBND huyện Tân Phú Đông |
UBND huyện Tân Phú Đông |
|
Tổng cộng |
|
5.776 |
|
|
|
|
|