Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm và phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp, tỉnh An Giang
Số hiệu | 1576/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 07/07/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1576/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 07 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh An Giang tại Tờ trình số 83/TTr-STP ngày 02 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm và phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1) Thay thế Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
2) Bãi bỏ mục II, Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật được ban hành kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản và lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO
ĐẢM VÀ PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính đã được sửa đổi, bổ sung |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.004583.000. 00.00.H01 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
- Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014; - Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015; - Luật phí và lệ phí năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày 15/10/2017; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai, có hiệu lực từ ngày 03/3/2017; - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. - Quyết định số 86/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận tải thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai và các chi nhánh của văn phòng đăng ký đất đai |
2 |
1.004550.000. 00.00.H01 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai và các chi nhánh của văn phòng đăng ký đất đai |
|
3 |
1.003862.000. 00.00.H01 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai và các chi nhánh của văn phòng đăng ký đất đai |
|
4 |
1.003688.000. 00.00.H01 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai và các chi nhánh của văn phòng đăng ký đất đai |
|
5 |
1.003625.000. 00.00.H01 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai và các chi nhánh của văn phòng đăng ký đất đai |
|
6 |
1.003046.000. 00.00.H01 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai và các chi nhánh của văn phòng đăng ký đất đai |
|
7 |
2.000801.000. 00.00.H01 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai và các chi nhánh của văn phòng đăng ký đất đai |
|
8 |
1.001696.000. 00.00.H01 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai và các chi nhánh của văn phòng đăng ký đất đai |
|
9 |
1.000655.000. 00.00.H01 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai và các chi nhánh của văn phòng đăng ký đất đai |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I |
Cấp tỉnh |
||||
1 |
2.001923.000.00. 00.H01 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
Sở Tư pháp |
2 |
2.001520.000.00. 00.H01 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
Sở Tư pháp |
||
II |
Cấp huyện |
||||
1 |
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
Phòng Tư pháp |
2 |
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
Phòng Tư pháp |