Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025
Số hiệu | 1568/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 07/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Trung Chinh |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1568/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 07 tháng 5 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 354/NQ-HĐND ngày 12/4/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1103/SKHĐT-TH ngày 23/4/2021 về Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025 và trên cơ sở ý kiến thống nhất của các Thành viên UBND thành phố tại cuộc họp ngày 03/3/2021 (Thông báo số 77/TB-VP ngày 08/3/2021 của Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021 - 2025, cụ thể:
TT |
Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay |
A |
Nhóm lĩnh vực đặc biệt ưu tiên |
I |
Lĩnh vực công nghiệp, công nghệ cao |
1 |
Đầu tư khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cụm công nghiệp làng nghề, khu công nghệ cao |
2 |
Các dự án đầu tư tại khu công nghệ cao, khu công nghiệp, cum công nghiệp, cụm công nghiệp làng nghề |
3 |
Đầu từ các dự án sản xuất sần phẩm công nghiệp hỗ trợ, sản xuất cơ khí trong điểm theo danh mục ưu tiên đầu tư, phát triển của Chính phủ |
II |
Lĩnh vực du lịch |
4 |
Dự án đầu tư khu du lịch, phát triển kinh tế ban đêm trên địa bàn thành phố |
5 |
Đầu tư điểm đến (khu mua sắm, ăn uống, giải trí...), các dự án sản xuất sản phẩm du lịch (các sản phẩm dịch vụ du lịch, sản phẩm lưu niệm); đầu tư tàu du lịch |
6 |
Đầu tư các dự án sản xuất vào các ngành nghề được hưởng chính sách khuyến công của thành phố |
III |
Lĩnh vực môi trường |
7 |
Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, hệ thống thoát nước |
8 |
Đầu tư hệ thống xử lý rác thải, khí thải, nước thải |
9 |
Đầu tư thiết bị, phương tiện thu gom xử lý rác thải, khí thải, nước thải |
10 |
Đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải |
11 |
Đầu tư các dự án sản xuất các thiết bị, sản phẩm thân thiện với môi trường |
12 |
Đầu tư vào ngành dịch vụ môi trường |
13 |
Đầu tư các dự án về ứng phó với biến đổi khí hậu, các dự án đổi mới thiết bị, công nghệ gắn với giảm ô nhiễm môi trường |
IV |
Lĩnh vực năng lượng |
14 |
Đầu tư các dự án điện (Cấp điện, chống quá tải lưới điện, ngầm hóa lưới điện...) |
15 |
Đầu tư các dự án điện năng lượng tái tạo, năng lượng sinh khối |
V |
Lĩnh vực nhà ở |
16 |
Đầu tư nhà ở xã hội |
17 |
Đầu tư khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư, nhà chung cư... |
VI |
Lĩnh vực nông nghiệp, ngư nghiệp |
18 |
Đầu tư các dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch, nông nghiệp hữu cơ; dự án sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi và giống cây lâm nghiệp |
19 |
Đầu tư cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung theo quy hoạch của thành phố |
20 |
Đầu tư các dự án phục vụ phát triển lâm nghiệp, ngư nghiệp và nuôi trồng thủy sản thâm canh công nghệ cao |
VII |
Lĩnh vực giao thông |
21 |
Đầu tư hệ thống vận tải công cộng |
22 |
Đầu tư các dự án thuộc: lĩnh vực giao thông đường bộ (hệ thống giao thông nội thị, đường bộ, cầu đường bộ, bến xe, bãi đỗ xe, trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ,...); Các dự án thuộc lĩnh vực giao thông đường thủy (Cầu tàu, Cảng, bến thủy nội địa,...) |
VIII |
Lĩnh vực công nghệ thông tin và viễn thông |
23 |
Đầu tư các dự án viễn thông, khu công nghệ thông tin tập trung, khu công nghệ thông tin, khu công viên phần mềm |
24 |
Đầu tư các dự án tại khu công nghệ thông tin, khu công nghệ thông tin tập trung, khu công viên phần mềm |
25 |
Đầu tư các dự án liên quan lĩnh vực công nghệ thông tin, viễn thông |
B |
Nhóm lĩnh vực ưu tiên |
IX |
Lĩnh vực giáo dục |
26 |
Đầu tư trường học các cấp, các trung tâm dạy nghề, các cơ sở giáo dục đào tạo khác |
X |
Lĩnh vực y tế, y dược |
27 |
Đầu tư bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh; đầu tư mua sắm máy móc thiết bị phương tiện phục vụ khám chữa bệnh |
28 |
Đầu tư cơ sở sản xuất trang thiết bị y tế, kho dược phẩm |
29 |
Đầu tư các cơ sở nuôi trông, sản xuất dược liệu, dược phẩm |
XI |
Lĩnh vực văn hóa, thể thao |
30 |
Đầu tư các dự án thể thao |
31 |
Đầu tư các dự án văn hóa, khu văn hóa đa năng |
XII |
Lĩnh vực ưu tiên khác |
32 |
Đầu tư cơ sở ươm tạo doanh nghiệp, các không gian làm việc chung, doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
33 |
Đầu tư các dự án liên quan đến hoạt động giám định tư pháp |
34 |
Đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực logistics |
35 |
Đầu tư trung tâm hội chợ triển lãm, siêu thị, chợ, khu phức hợp, nhà ở thương mại, văn phòng cho thuê, trung tâm trưng bày sản phẩm |
36 |
Đầu tư trung tâm dưỡng lão, chăm sóc người cao tuổi |
C |
Nhóm các lĩnh vực khác theo định hướng phát triển kinh tế - xã hội của thành phố |
Điều 2. Giao Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng căn cứ Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 5116/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 của UBND thành phố về việc lập danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của thành phố Đà Nẵng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Hội đồng quản lý, Quỹ Đầu tư phát triển thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |