ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
----------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1568/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 26 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN HẬU LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh
mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung
Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Hậu Lộc tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 04/3/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 362/TTr-STNMT ngày 19/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số
59/BC-STNMT ngày 19/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện
Hậu Lộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng diện
tích
|
|
14.370,84
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.295,38
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.716,26
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
359,20
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ Tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
223,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
118,36
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
118,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
56,82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
12,11
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
24,64
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
11,68
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
57,84
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
112,75
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
107,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,75
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
2,14
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,14
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Hậu
Lộc để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên
theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật
và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy
định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng
đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp
luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Hậu Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC79.4.19)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số
04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 HUYỆN
HẬU LỘC
(Kèm
theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Châu Lộc
|
Xã Tiến Lộc
|
Xã Văn Lộc
|
Xã Lộc Tân
|
Xã Hòa Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(9)
|
(10)
|
(17)
|
(19)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,14
|
0,30
|
0,47
|
|
0,10
|
0,27
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,47
|
|
0,47
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,40
|
0,30
|
|
|
0,10
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,27
|
|
|
|
|
0,27
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
05:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019 CỦA HUYỆN
HẬU LỘC, TỈNH THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 1568/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng mục
công trình, dự án
|
Diện tích
thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã, Thị trấn)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Đất Trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Cầu Lộc
|
1,13
|
Xã Cầu Lộc
|
II
|
Đất Giao thông
|
|
|
1
|
Nâng cấp cải tạo đường nối Quốc lộ
10 (Ngã tư TT Hậu Lộc) với đường
|
0,89
|
Thị trấn Hậu
Lộc,
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 526B
|
1,38
|
Triệu Lộc,
Tiến Lộc,
|
III
|
Đất Năng lượng
|
|
|
1
|
Mạch vòng 35KV từ trạm 110kV Hoằng Hóa
- Hậu Lộc
|
0,06
|
Thuần Lộc,
Văn Lộc,
|
2
|
Chống quá tải điện lực Hoằng Hóa - Hậu
Lộc
|
0,01
|
Xuân Lộc,
Liên Lộc,
|
3
|
Chống quá tải, GTT lưới điện Bỉm Sơn,
Hà Trung, Hoằng Hóa, Hậu Lộc
|
0,01
|
Xuân Lộc,
Liên Lộc,
|
III
|
Đất Thủy lợi
|
|
|
1
|
Kè sông Trà Giang
|
1,76
|
Thị trấn Hậu
Lộc
|
2
|
Nâng cấp đê hữu sông Lèn
|
0,74
|
Châu Lộc, Đồng Lộc,
|
3
|
Nhà máy nước sạch Thị trấn Hậu Lộc
|
2,98
|
Lộc Tân, Cầu
Lộc
|
4
|
Xử lý cấp bách đê hữu Sông Lèn đoạn
K 7-K8+800
|
1,33
|
Đồng Lộc,
Châu Lộc
|
5
|
Xử lý cấp bách đê hữu Sông Lèn đoạn
K 16+742-K24+780
|
1,10
|
Hưng Lộc,
Quang Lộc
|
IV
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Cầu
|
0,20
|
Xã Phong Lộc
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Hà Liên
|
0,25
|
Xã Mỹ Lộc
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Minh Quy
|
0,25
|
Xã Mỹ Lộc
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Phú Điền
|
0,20
|
Xã Triệu Lộc
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Gia Lương
|
0,30
|
Xã Triệu Lộc
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Phú Thành
|
0,27
|
Xã Minh Lộc
|
7
|
Nhà văn hóa thôn Lạch Trường
|
0,10
|
Xã Hải Lộc
|
8
|
Nhà văn hóa thôn Phú Mỹ
|
0,20
|
Xã Xuân Lộc
|
9
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Hòa Bình
|
0,22
|
Xã Thịnh Lộc
|
10
|
Nhà văn hóa thôn Hưng Phú
|
0,49
|
Xã Hưng Lộc
|
11
|
Đất văn hóa cây xanh thôn Phú Nhi
|
0,08
|
Xã Hưng Lộc
|
12
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Trung Phú
|
0,33
|
Xã Thịnh Lộc
|
13
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn La Mát
|
0,20
|
Xã Lộc Sơn
|
14
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Phú Đa
|
0,20
|
Xã Tuy Lộc
|
15
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Phú Thọ
|
0,20
|
Xã Tuy Lộc
|
16
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Trung Hà
|
0,20
|
Xã Tuy Lộc
|
VI
|
Đất Thể thao
|
|
|
1
|
Sân thể thao xã
|
1,00
|
Xã Phong Lộc
|
2
|
Sân thể thao
|
1,00
|
Xã Triệu Lộc
|
3
|
Sân văn hóa thể thao
|
0,90
|
Xã Châu Lộc
|
4
|
Sân văn hóa thể thao Thôn Ngọ
|
0,35
|
Xã Tiến Lộc
|
5
|
Sân văn hóa thể thao Thôn Cầu
|
1,20
|
Xã Cầu Lộc
|
6
|
Sân văn hóa thể thao
|
1,00
|
Xã Thành Lộc
|
8
|
Sân thể thao
|
0,08
|
Xã Hưng Lộc
|
VII
|
Đất Giáo dục
|
|
|
1
|
Mở rộng trường mầm non
|
0,10
|
Xã Phong Lộc
|
2
|
Xây dựng trường mầm non
|
0,21
|
Xã Thịnh Lộc
|
3
|
Mở rộng trường mầm non
|
0,20
|
Xã Minh Lộc
|
4
|
Mở rộng sân trường THCS
|
0,10
|
Xã Lộc Sơn
|
5
|
Quy hoạch trường học
|
1,80
|
Xã Hải Lộc
|
VIII
|
Công trình Y tế
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã
|
0,20
|
Xã Cầu Lộc
|
2
|
Trạm y tế xã
|
0,25
|
Xã Thành Lộc
|
3
|
Trạm y tế xã
|
0,30
|
Xã Tuy Lộc
|
IX
|
Công trình nghĩa
trang, nghĩa địa
|
|
|
1
|
Đất Nghĩa trang, nghĩa địa (Bái Đồn,
Hà Quan Lộc Động)
|
0,50
|
Xã Phong Lộc
|
2
|
Đất Nghĩa trang, nghĩa địa (Đồng Nẩn,
Ruộng Khẩu)
|
0,69
|
Xã Cầu Lộc
|
4
|
Đất Nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,45
|
Xã Văn Lộc
|
X
|
Công trình cơ sở
tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
1
|
Quy hoạch chùa Linh Thông
|
0,37
|
Xã Triệu Lộc
|
XI
|
Công trình di tích
lịch sử
|
|
|
1
|
Mở rộng Nghinh môn thời Lý
|
0,17
|
Xã Hòa Lộc
|
2
|
Mở rộng khu mộ Phạm Thanh
|
0,13
|
Xã Hòa Lộc
|
3
|
Mở rộng Nghè Vích
|
0,10
|
Xã Hải Lộc
|
4
|
Trận địa đông ngàn
|
0,93
|
Xã Hoa Lộc
|
5
|
Mở rộng Nghè làng Kiến Long
|
0,25
|
Xã Hưng Lộc
|
XII
|
Công trình xử lý chất
thải, rác thải
|
|
|
1
|
Bãi tập kết rác
|
0,10
|
Xã Phong Lộc
|
2
|
Quy hoạch bãi rác
|
1,00
|
Xã Thành Lộc
|
4
|
Khu xử lý rác thải
|
0,19
|
Xã Đa Lộc
|
XIII
|
Công trình chợ
|
|
|
1
|
Xây dựng chợ
|
0,25
|
Xã Cầu Lộc
|
2
|
Xây dựng chợ
|
1,00
|
Xã Thành Lộc
|
3
|
Xây dựng chợ
|
1,00
|
Xã Minh Lộc
|
XIV
|
Công trình, dự án
khu dân cư đô thị
|
|
|
1
|
Đất ở đô thị khu 4 Bà Hà
|
1,54
|
Thị trấn Hậu
Lộc
|
2
|
Đất ở đô thị Cồn cau cồn mãng cồn tán
khu 4
|
0,94
|
Thị trấn Hậu
Lộc
|
3
|
Đất ở đô thị Vũng chung k4
|
0,45
|
Thị trấn Hậu
Lộc
|
4
|
Đất ở đô thị Đồng thẳng dưới k3
|
0,40
|
Thị trấn Hậu
Lộc
|
XV
|
Công trình, dự án
khu dân cư nông thôn
|
|
|
1
|
Đất ở nông thôn
|
0,45
|
Xã Phong Lộc
|
2
|
Đất ở nông thôn
|
1,38
|
Xã Lộc Tân
|
3
|
Đất ở nông thôn
|
1,43
|
Xã Mỹ Lộc
|
4
|
Đất ở nông thôn
|
1,50
|
Xã Đồng Lộc
|
5
|
Đất ở nông thôn
|
1,67
|
Xã Văn Lộc
|
6
|
Đất ở nông thôn
|
1,10
|
Xã Quang Lộc
|
7
|
Đất ở nông thôn
|
0,86
|
Xã Thuần Lộc
|
8
|
Đất ở nông thôn
|
1,00
|
Xã Triệu Lộc
|
9
|
Đất ở nông thôn
|
0,25
|
Xã Châu Lộc
|
10
|
Đất ở nông thôn
|
1,10
|
Xã Lộc Sơn
|
11
|
Đất ở nông thôn
|
1,30
|
Xã Tiến Lộc
|
12
|
Đất ở nông thôn
|
1,30
|
Xã Minh Lộc
|
13
|
Đất xem kẹt trong
khu dân cư
|
1,13
|
Xã Minh Lộc
|
14
|
Đất ở nông thôn
|
1,23
|
Xã Hải Lộc
|
15
|
Đất ở nông thôn
|
1,57
|
Xã Xuân Lộc
|
16
|
Đất ở nông thôn
|
1,31
|
Xã Cầu Lộc
|
17
|
Đất ở nông thôn
|
1,09
|
Xã Thịnh Lộc
|
18
|
Đất ở nông thôn
|
1,30
|
Xã Hoa Lộc
|
19
|
Đất ở nông thôn
|
1,38
|
Xã Đa Lộc
|
20
|
Đất ở nông thôn
|
0,92
|
Xã Tuy Lộc
|
21
|
Đất ở nông thôn
|
1,70
|
Xã Hòa Lộc
|
22
|
Đất ở nông thôn
|
1,20
|
Xã Phú Lộc
|
23
|
Đất ở nông thôn
|
1,34
|
Xã Liên Lộc
|
24
|
Đất ở nông thôn
|
1,17
|
Xã Đại Lộc
|
25
|
Dân cư tập trung Mỹ Lộc
|
1,20
|
Xã Mỹ Lộc
|
26
|
Dân cư tập trung xã Tiến Lộc
|
1,50
|
Xã Tiến Lộc
|
27
|
Đất ở nông thôn
|
1,25
|
Xã Hưng Lộc
|
28
|
Dân cư tập trung xã Hoa Lộc
|
1,50
|
Xã Hoa Lộc
|
29
|
Đất ở nông thôn
|
1,29
|
Xã Thành Lộc
|
30
|
Khu dân cư mới Diêm Phố
|
10,25
|
Xã Minh Lộc,
Hưng Lộc
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới Diêm
Phố
|
15,55
|
31
|
Khu dân cư Minh Thịnh
|
0,90
|
Xã Minh Lộc
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Minh Thịnh
|
1,20
|
32
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư ven hồ
Trưng Phát
|
8,80
|
Xã Hòa Lộc
|
Khu dân cư ven hồ Trưng Phát
|
3,90
|
XVI
|
Các dự án không thuộc
trường hợp nhà nước thu hồi đất đã được
|
|
|
1
|
Mở rộng Nhà xưởng sản xuất hàng may
mặc xuất khẩu
|
2,00
|
Xã Hoa Lộc
|
2
|
Nâng cấp cửa hàng xăng dầu
|
0,01
|
Xã Triệu Lộc
|
3
|
Cửa hàng xăng dầu
|
0,50
|
Thị trấn Hậu
Lộc
|
4
|
Khu DVTM tổng hợp Lan Chi
|
1,60
|
Xã Minh Lộc,
Xã
|
5
|
Khu kinh doanh vật liệu và sản xuất
gạch không nung Toàn Hưng
|
0,48
|
Xã Lộc Tân
|
6
|
Mở rộng nhà máy may mặc chi nhánh
Delta Hậu Lộc
|
0,79
|
Xã Phú Lộc
|
7
|
Cửa hàng xăng dầu
|
0,35
|
Xã Hưng Lộc
|
8
|
Dự án xây dựng nhà máy may xuất khẩu
Chanh Loan
|
1,00
|
Xã Thuần Lộc
|
9
|
Dự án khu dịch vụ thương mại tổng hợp
Vân Dương
|
0,30
|
Xã Minh Lộc
|
10
|
Dự án khu dịch vụ thương mại tổng hợp
tại xã Lộc Tân
|
0,25
|
Xã Lộc Tân
|
11
|
Cửa hàng xăng dầu
|
0,07
|
Xã Thành Lộc
|
12
|
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng và
sản suất gạch không nung tại xã
|
0,17
|
Xã Thành Lộc
|
13
|
Nhà máy cán tôn
|
0,22
|
Xã Minh Lộc
|
14
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Tuyết
Tuấn tại xã Phú Lộc, huyện
|
0,42
|
Xã Phú Lộc
|
15
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Nhất
Phúc tại xã Phú Lộc, huyện Hậu Lộc
|
0,42
|
Xã Phú Lộc
|
16
|
Khu kinh doanh hải sản Hà Miện tại
xã Phú Lộc, huyện Hậu Lộc
|
0,40
|
Xã Phú Lộc
|
XVII
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
|
|
1
|
Đất sản xuất kinh doanh (bãi bông
thôn Tống Ngọc)
|
2,80
|
Xã Lộc Tân
|
2
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
3,80
|
Xã Lộc Tân
|
3
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
1,20
|
Xã Mỹ Lộc
|
4
|
Đất sản xuất kinh doanh (Mầu bãi hà)
|
1,00
|
Xã Đồng Lộc
|
5
|
Trụ sở HTX nông nghiệp
|
0,12
|
Xã Văn Lộc
|
6
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
3,00
|
Xã Quang Lộc
|
7
|
Quy hoạch mở rộng làng nghề
|
2,80
|
Xã Tiến Lộc
|
8
|
Cụm công nghiệp Làng nghề
|
5,62
|
Xã Tiến Lộc
|
9
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
2,00
|
Xã Liên Lộc
|
11
|
làng nghề chế biến thủy hải sản
|
10,00
|
Xã Hải Lộc
|
12
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
4,50
|
Xã Minh Lộc
|
13
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
2,00
|
Xã Cầu Lộc
|
14
|
HTX dịch vụ
|
0,20
|
Xã Cầu Lộc
|
15
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
1,60
|
Xã Đông Lộc
|
16
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
0,76
|
Xã Thịnh Lộc
|
17
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
0,80
|
Xã Hoa Lộc
|
18
|
Đất sản xuất kinh doanh (nam đường 7)
|
10,00
|
thị trấn Hậu
Lộc
|
19
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
4,00
|
Xã Hòa Lộc
|
20
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
3,60
|
Xã Đại Lộc
|
21
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
1,00
|
Xã Phú Lộc
|
22
|
Đất sản xuất kinh doanh (khu trung
tâm kinh tế)
|
0,30
|
Xã Thành Lộc
|
23
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
1,50
|
Xã Đồng Lộc
|
24
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
1,68
|
Xã Đa Lộc
|
25
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
0,50
|
Xã Hưng Lộc
|
26
|
Cụm làng nghề xã Hưng Lộc
|
4,00
|
Xã Hưng Lộc
|
XIX
|
Đất thương mại - dịch
vụ
|
|
|
1
|
Đất thương mại - dịch vụ (Đồng Chùa)
|
0,47
|
Xã Đồng Lộc
|
2
|
Đất thương mại - dịch vụ (Dọc Xót)
|
2,00
|
Xã Triệu Lộc
|
3
|
Đất thương mại - dịch vụ
|
0,40
|
Xã Mỹ Lộc
|
5
|
Cửa hàng xăng dầu
|
0,04
|
Xã Tuy Lộc
|
6
|
Đất thương mại - dịch vụ (Bắc đường
7)
|
5,10
|
Thị trấn Hậu
Lộc
|
XX
|
Đất khai thác
khoáng sản
|
|
|
1
|
Đất khai thác khoáng sản
|
5,00
|
Xã Triệu Lộc
|
2
|
Đất khai thác khoáng sản
|
5,00
|
Xã Thành Lộc
|
XXI
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Hòa Lộc
|
19,00
|
Xã Hòa Lộc
|
XXII
|
Đất chuyển mục đích
sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
1
|
Chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
8,00
|
Xã Phong Lộc
|
2
|
Chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
1,00
|
Xã Văn Lộc
|
3
|
Chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
20,00
|
Xã Minh Lộc
|
4
|
Chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
18,00
|
Xã Đa Lộc
|
5
|
Chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
4,00
|
Xã Cầu Lộc
|
6
|
Chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
0,83
|
Xã Liên Lộc
|
7
|
Chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
1,50
|
Xã Hoa Lộc
|
8
|
Chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
0,55
|
Xã Hưng Lộc
|