Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Bảo trợ xã hội, lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 1559/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 02/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Lại Văn Hoàn |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1559/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 02 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI, LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 136/TTr-SLĐTBXH ngày 29 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 (bảy) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 (năm) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Bảo trợ xã hội, lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI, LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||
(Thủ tục số 14, mục IV, phần 1 Phục lục kèm theo Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Cách thức thực hiện; - Đối tượng thực hiện; - Thời hạn giải quyết. |
Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
2. |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Thủ tục số 15, mục IV, phần 1 Phục lục kèm theo Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Cách thức thực hiện. - Tên thủ tục. |
|
3. |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Thủ tục số 16,mục IV, phần 1 Phục lục kèm theo Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Cách thức thực hiện. - Tên thủ tục. |
|
4. |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (Thủ tục số 19,mục IV, phần 1 Phục lục kèm theo Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Cách thức thực hiện; - Đối tượng thực hiện; - Thành phần hồ sơ; |
|
5. |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc ( Thủ tục số 20,mục IV, phần 1 Phục lục kèm theo Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Cách thức thực hiện; - Tên thủ tục; |
|
6. |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (Thủ tục số 17,mục IV, phần 1 Phục lục kèm theo Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Cách thức thực hiện; - Đối tượng thực hiện; - Thành phần hồ sơ; -Tên thủ tục; - Trình tự thực hiện. |
|
7. |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (Thủ tục số 08,mục II, phần 1 Phục lục kèm theo Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Tên thủ tục, - Cấp thực hiện TTHC; - Cách thức thực hiện; - Đối tượng thực hiện; |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Tên thủ tục hành chínhbị bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||
1. |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (Thủ tục số 08, mục IV, phần 1 Phục lục kèm theo Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2. |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (Thủ tục số 09, mục IV, phần 1 Phục lục kèm theo Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
|
3. |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (Thủ tục số 10, mục IV, phần 1 Phục lục kèm theo Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
|
4. |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (Thủ tục số 11, mục IV, phần 1 Phục lục kèm theo Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
|
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
||
5. |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp (Thủ tục số 01, mục I, phần 1 Phục lục kèm theo Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |