Thứ 6, Ngày 15/11/2024

Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương

Số hiệu 1557/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/06/2018
Ngày có hiệu lực 13/06/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Trần Thanh Liêm
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1557/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 13 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 776/TTr-SCT ngày 01 tháng 6 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 149 thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Bình Dương (Cụ thể: 133 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh; 13 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện và 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3722/QĐ-UBND, ngày 31/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TT
.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, KSTT, KTN, Website;
- Trung tâm Hà
nh chính công tnh;
- Lưu: VT, Hiếu
.

CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/ UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TRANG

 

I

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

 

1

1

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

01

2

2

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

06

3

3

Thông báo thực hiện khuyến mại

09

4

4

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

11

5

5

Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

13

6

6

Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

17

7

7

Chấp thuận đăng ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ

20

 

II

Lĩnh vực Giám định thương mại

 

8

1

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

23

9

2

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

26

10

3

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu Đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (áp dụng đối với Thương nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi)

29

11

4

Tiếp nhận, rà soát biu mu Kê khai giá thuộc thm quyền giải quyết của Sở Công Thương (áp dụng đối với Thương nhân kinh doanh sữa và thực phm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi)

36

 

II

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

12

1

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

41

13

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

45

14

3

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

49

15

4

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

53

16

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

56

17

6

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

59

18

7

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

62

19

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

66

20

9

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

70

21

10

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

73

22

11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

78

23

12

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

82

24

13

Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

85

25

14

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

89

26

15

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

93

27

16

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuc trung ương

97

28

17

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuc trung ương

102

29

18

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuc trung ương

105

30

19

Cp Giy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

108

31

20

Cấp lại Giy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

112

32

21

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

115

33

22

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

118

34

23

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

121

35

24

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

125

36

25

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

128

37

26

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

131

38

27

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

134

39

28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

137

40

29

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

140

41

30

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

143

42

31

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

146

43

32

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

149

44

33

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

152

45

34

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

155

46

35

Cp Giấy chứng nhận đủ điều kin làm đi lý kinh doanh LPG

158

47

36

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

161

48

37

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

164

49

38

Cp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

167

50

39

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

170

51

40

Cp lại Giy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

174

52

41

Cấp điều chỉnh Giy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

177

53

42

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

180

54

43

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

183

55

44

Cấp lại Giy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

187

56

45

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

190

57

46

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

193

58

47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

196

59

48

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

199

60

49

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

202

61

50

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

205

62

51

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

208

63

52

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

212

64

53

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

215

65

54

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

218

66

55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

221

67

56

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

224

68

57

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

227

69

58

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

230

 

IV

Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng

 

70

1

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

233

71

2

Cp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

236

72

3

Cp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưi 3 triệu lít/năm) (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)

239

 

V

Lĩnh vực công nghiệp địa phương

 

73

1

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

242

 

VI

Lĩnh vực Công nghiệp nặng

 

74

1

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

247

75

2

Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C

252

 

VII

Lĩnh vực xuất nhập khẩu

 

76

1

Kiểm tra năng lực sản xuất hàng may mặc

258

 

VIII

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

 

77

1

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

261

78

2

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp thay đi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác)

266

79

3

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)

270

80

4

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

273

81

5

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

277

82

6

Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

281

83

7

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

285

84

8

Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

291

85

9

Cấp lại Giy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vn đầu tư nước ngoài

296

86

10

Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ

299

87

11

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không thực hiện kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

306

88

12

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

311

89

13

Điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trường hợp thay đi tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính hoặc tên, địa chỉ, loại hình, giảm diện tích của cơ sở bán lẻ

316

90

14

Điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trường hợp tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện ích, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

320

91

15

Điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trường hợp tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

324

92

16

Điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trường hợp tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini.

329

93

17

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trường hợp giấy bị mt hoặc bị hỏng

335

94

18

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

338

95

19

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

342

 

IX

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

 

96

1

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

347

97

2

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

351

98

3

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

354

99

4

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

363

100

5

Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

367

 

X

nh vực an toàn thực phẩm

 

101

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

371

102

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (trường hợp giấy bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)

378

103

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm

381

104

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (trường hợp bị mt, bị hỏng, thay đi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh)

387

105

5

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm (trường hợp thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)

390

106

6

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường hợp do cơ sở có thay đi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh)

397

107

7

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương

400

 

XI

Lĩnh vực Đin

 

108

1

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

405

109

2

Cấp lại thẻ an toàn điện

407

110

3

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

409

111

4

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW đặt tại địa phương

411

112

5

Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương

416

113

6

Cp Giấy phép tư vn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương

421

114

7

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

426

115

8

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4kV tại địa phương

431

116

9

Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

436

117

10

Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ)

439

 

XII

Lĩnh vực Năng lượng

 

118

1

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)

441

 

XIII

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp

 

119

1

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

443

120

2

Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

447

121

3

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

451

122

4

Đăng ký thực hiện hot động sử dụng vật liệu ncông nghiệp

455

 

XIV

Lĩnh vực Hóa chất

 

123

1

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy him

457

124

2

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

460

125

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

466

126

4

Cấp li Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

469

127

5*

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

472

128

6

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

478

129

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa cht sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

481

130

8

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

484

 

XV

Lĩnh vực Dầu khí

 

131

1

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng du có dung tích kho từ 210m3 đến dưới 5.000m3

490

132

2

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

495

133

3

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

500

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TRANG

 

I

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

 

01

01

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

505

02

02

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

509

03

03

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

512

04

04

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

515

 

II

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

05

01

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

520

06

02

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

525

07

03

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

528

08

04

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

532

09

05

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

536

10

06

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

539

11

07

Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

542

12

08

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chtrên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

546

13

09

Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

549

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TRANG

 

I

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

 

14

01

Cấp giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

552

15

02

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

555

16

03

Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công đbán cho doanh nghiệp có Giy phép sản xuất rượu đchế biến lại

558